Xem mẫu

  1. Chương 3: CÔNG NGHỆ INTERNET
  2. I/ Khái niệm mạng máy tính q Mạng máy tính là một tập hợp các máy tính được nối với nhau bởi môi trường truyền (đường truyền) theo một cấu trúc nào đó và thông qua đó các máy tính trao đổi thông tin qua lại cho nhau. Ø Môi trường truyền là hệ thống các thiết bị truyền dẫn có dây hay không dây dùng để chuyển các tín hiệu điện tử từ máy tính này đến máy tính khác.
  3. II/ Định nghĩa mạng LAN, WAN q Mạng LAN (Local Area Network) là mạng nội bộ, kết nối các máy tính của một cơ quan, tổ chức trong phạm vi nhỏ, bán kính vài trăm mét.
  4. II/ Định nghĩa mạng LAN, WAN (tt) q Mạng WAN (Wide Area Network) là mạng diện rộng, kết nối các mạng LAN ở xa nhau để có một mạng duy nhất. Thông thường kết nối này được thực hiện thông qua mạng viễn thông hay vệ tinh.
  5. III/ Internet là gì? q Internet là liên mạng máy tính toàn cầu. Là sự kết hợp các mạng LAN, WAN trên toàn thế giới. q Tháng 12/1997, Việt Nam kết nối Internet. UNIVERSITY
  6. IV/ Một số địa chỉ Web 1/ Tin tức: w Cổng Internet VN: home.vnn.vn w Báo tuổi trẻ: www.tuoitre.com.vn w Báo TN: www.thanhnien.com.vn w Báo CAND: www.cand.com.vn w Báo CA TPHCM: www.baocongantphcm.com.vn w Báo Lao động: www.laodong.com.vn w Báo Nhân dân: www.nhandan.com.vn w Tin nhanh: www.vnexpress.net
  7. IV/ Một số địa chỉ Web (tt) 2/ Giải trí: w Nhạc việt: nhacviet.vietnamnet.vn w VN Thư quán: vnthuquan.net w Nhạc số: www.nhacso.net w Nhạc QN: www.thienan.org w Người mẫu: www.mm52.com, www.24h.com.vn, www.ngoisao.net
  8. IV/ Một số địa chỉ Web (tt) 3/ Tìm kiếm: w Google: www.google.com.vn w Vinaseek: www.vinaseek.com w Panvietnam: www.panvn.com
  9. IV/ Một số địa chỉ Web (tt) 4/ Tin học: w Tuần báo Echip: www.echip.com.vn w Báo PC World: www.pcworld.com.vn w Diễn đàn Mã nguồn: www.manguon.com w Báo Tin học & Nhà trường: www.thnt.com.vn w Quản trị mạng: www.quantrimang.com
  10. V/ Mô hình khách hàng/người phục vụ q Mô hình khách hàng/người phục vụ: Hệ thống Web được xây dựng theo mô hình khách hàng/người phục vụ (tiếng Anh gọi là Client/Server) CLIENT (Khách  SERVER  hàng) (Người phục  v ụ) q Phải có tồn tại các điểm phục vụ Web, gọi là Web Server. Thì chúng ta mới có được những trang Web.
  11. VI/ Qui trình kết nối và các dịch vụ trên Internet q Qui trình kết nối Internet: PC – MODEM – PHONE LINE - ISP - INTERNET q Internet hoạt động theo mô hình Client/Server (khách/phục vụ) và cung cấp rất nhiều dịch vụ hữu ích. Ø www (World Wide Web): dịch vụ trang tin toàn cầu. Ø E-mail (Electronic Mail): dịch vụ thư điện tử. Ø FTP (File Transfer Protocol): dịch vụ truyền dữ liệu trên Internet.
  12. VII/ Phân biệt Internet, Intranet, Extranet q Mạng LAN có triển khai các dịch vụ giống Internet như tư điện tử, trang tin nội bộ giống các dịch vụ của Internet mà không có kết nối với bên ngoài gọi là Intranet. q Mạng LAN có triển khai các dịch vụ giống Internet và kết nối với Internet gọi là Extranet.
  13. VIII/ Sử dụng trình duyệt Web Internet Explorer (IE) q Thanh công cụ (Standard Buttons): Cho phép thực hiện nhanh các lệnh thay vì phải thực hiện từ Menu. q Thanh địa chỉ (Address Bar): Muốn truy cập trang Web nào thì gõ địa chỉ của trang đó vào thanh địa chỉ và nhấn Enter.
  14. VIII/ Sử dụng trình duyệt Web Internet Explorer (IE) q Một số chức năng trên thanh công cụ: Ø Nút Back : Trở về trang trước trang hiện tại. Ø Nút Forward : Tiến tới trang trước khi quay về. Ø Nút Stop : Dừng tải nội dung trang hiện tại. Ø Nút Refresh : Nút làm tươi nội dung, tải lại nội dung trang web đang xem.
  15. IX/ Những khái niệm cơ bản trên Internet q Trình duyệt web (Browser): Ø Để sử dụng dịch vụ www (trang tin toàn cầu) máy bạn cần có ít nhất một trình duyệt web như Internet Explorer (IE), Mozilla Firefox, Netscape Navigator, Opera,… Ø Trình duyệt web là một chương trình tải các trang tin (web) về máy của người sử dụng từ máy chủ phục vụ web.
  16. IX/ Những khái niệm cơ bản trên Internet (tt) q Domain (Tên miền): Ø Tên miền là tên của một máy chủ phục vụ web trên  mạng. Ø Tên miền do tổ chức Internet quốc tế quản lý. Ø Tên miền là tên duy nhất trên thế giới. Ø Cấu trúc tên miền gồm: WWW.. Ø Ví dụ: www.tuoitre.com.vn Ø Một tên miền có thể có một hoặc nhiều phần mở rộng.  Tên phần mở rộng cho biết lĩnh vực hoạt động hoặc quốc  gia nơi nó đăng ký. Ø Quốc gia: .vn của VN, .uk của Anh, .us của Mỹ, .ca của Canada. Ø Lĩnh vực như: .net: liên mạng, .com là thương mại, .edu là giáo  dục, .gov là chính phủ, .org là tổ chức. Ø Tên miền là một hình thức thể hiểu ngắn gọn của địa chỉ  IP giúp người sử dụng truy cập một máy chủ phục vụ web  không cần nhớ địa chỉ IP của máy đó.
  17. IX/ Những khái niệm cơ bản trên Internet (tt) q HTTP: Hyper Text Transfer Protocol – Phương thức truyền siêu văn bản trên Internet cho phép truyền nội dung những trang tin toàn cầu (WWW) từ máy phục vụ web về máy người sử dụng. q Hyperlink-Siêu liên kết, là một tính chất quan trọng của trang Web. Tại vị trí nào đó của trang Web mà con trỏ chuột chuyển sang dạng hình bàn tay trỏ thì ở vị đó có một siêu liên kết (Khi kích chuột sẽ liên kết (mở) đến một trang web mới).
  18. IX/ Những khái niệm cơ bản trên Internet (tt) q ISP: Nhà cung cấp dịch vụ Internet (Internet Service Providers): Nơi bạn đăng ký để gia nhập Internet và sử dụng các dịch vụ mà ISP cung cấp như Web, mail. Ø Một số ISP ở Việt Nam: Viettel, FPT, Saigonnet, VDC,...
  19. X/ Tìm kiếm thông tin trên Internet q Tìm kiếm qua các trang Web động gọi là máy tìm kiếm (Search Engine). Là một hệ thống cho phép tìm kiếm các thông tin trên Internet theo yêu cầu của người sử dụng. Ø Ví dụ như trang Web: www.google.com là một trang Web hỗ trợ tìm kiếm cực mạnh, và được sử dụng phổ biến trên Internet hiện nay.
  20. XI/ Phân biệt web tĩnh, web động q Web tĩnh có nội dung được chuẩn bị sẵn, không thay đổi theo nhu cầu của người sử dụng. Ví dụ: những trang giới thiệu, CSDL luật,… q Web động có nội dung thay đổi theo nhu cầu người sử dụng. Ví dụ các trang tin tức, tìm kiếm, bán hàng trên mạng,…
nguon tai.lieu . vn