Xem mẫu

  1. BÀI 6 SỬ DỤNG PHẦN MỀM MICROSOFT POWER POINT ThS. Tô Thị Hải Yến Giảng viên Trường Đại học Ngoại thương 1
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Tạo và lưu bản trình chiếu; 2. Định dạng và thêm các đối tượng; 3. Thêm hiệu ứng hoạt hình và dịch chuyển; 4. In các trang thuyết trình. 2
  3. CẤU TRÚC NỘI DUNG 6.1. Giới thiệu Microsoft Power Point 6.2. Xây dựng nội dung bài thuyết trình 6.3. Tạo hiệu ứng trình chiếu 6.4. Biên tập trình chiếu 6.5. In bản trình chiếu 3
  4. 6.1. GIỚI THIỆU MICROSOFT POWERPOINT 6.1.1. Khởi động Microsoft Powerpoint 6.1.2. Giới thiệu giao diện 6.1.3. Mở bản trình chiếu, thay đổi chế độ hiển thị 6.1.4. Khởi động chế độ trình chiếu 6.1.5. Lưu bản thuyết trình 4
  5. 6.1.1. KHỞI ĐỘNG MICROSOFT POWER POINT Microsoft Power Point là trong các ứng dụng của Microsoft Office. Trong chương trình này chúng ta học cách sử dụng Microsoft Office 2013. Chức năng của Microsoft Power Point là thiết kế các slide thuyết trình. Có thể khởi động Microsoft Power Point bằng các cách như sau: Cách 1 Cách 2 Cách 3 Nhấn kép chuột tại biểu • Nhấn chuột phải tại nút • Chọn công cụ Search của tượng Microsoft Power Point Start/ Chọn Run; HĐH Windows; trên màn hình nền của • Sử dụng chuột nhập • Nhập khóa tìm kiếm Windows. đường dẫn tại Open hoặc Microsoft Power Point; sử dụng nút Browse tra • Nhấn kép chuột tại ứng cứu vị trí ứng dụng dụng tìm thấy để mở Microsoft Power Point; Microsoft Power Point. • Chọn OK. 5
  6. 6.1.2. GIỚI THIỆU GIAO DIỆN • Thanh tiêu đề: Ghi tên tệp dữ liệu đang mở trên màn hình và tên ứng dụng Microsoft Power Point. • Thanh Ribbon: Chứa các nhóm thẻ lệnh File, Home, Insert, Design, Transitions, Animations, Slide Show, Review, View. • Thanh thước (Ruler): Hiển thị độ đo theo cm hoặc inch. • Vùng nhập liệu: Chứa các slide. • Thanh trạng thái:  Slide hiện tại trên tổng số các slide trong tệp;  Các nút lệnh thay đổi hiển thị giao diện;  Các nút tăng giảm tỷ lệ hiển thị các slide;  Thanh cuộn ngang và dọc: Cho phép cuộn màn hình theo chiều ngang và dọc trong quá trình soạn thảo văn bản. 6
  7. 6.1.3. MỞ TỆP TRÌNH CHIẾU, THAY ĐỔI CHẾ ĐỘ HIỂN THỊ a. Mở tệp trình chiếu Mở tệp mới Mở tệp đã lưu • Chọn File trên thanh Ribbon; • Chọn File trên thanh Ribbon; • Chọn New; • Chọn Open; • Chọn Blank Presentation tạo • Chọn vị trí lưu tệp trình chiếu; tệp trắng mới hoặc có thể • Chọn tên tệp cần mở; chọn một mẫu tệp có sẵn trong danh sách. • Chọn Open. 7
  8. 6.1.4. KHỞI ĐỘNG CHẾ ĐỘ TRÌNH CHIẾU Cách 1: • Chọn Slide Show trên thanh Ribbon; • Chọn From Beginning. Cách 2: Nhấn chuột chọn nhút Slide Show trên thanh trạng thái cuối màn hình. 8
  9. 6.1.5. LƯU BẢN THUYẾT TRÌNH • Chọn File trên thanh Ribbon; • Chọn Save nếu lưu tệp lần đầu, Save As nếu lưu tệp với tên mới; • Chọn vị trí lưu tệp trình chiếu; • Ghi tên tệp trình chiếu; • Chọn Save. 9
  10. 6.2. XÂY DỰNG NỘI DUNG BÀI THUYẾT TRÌNH 6.2.1. Biên tập trang chủ 6.2.4. Chèn các đối tượng đặc biệt 6.2.2. Định dạng văn bản trên slide 6.2.5. Thêm các đa phương tiện 6.2.3. Chèn thêm các slide 6.2.6. Sắp xếp các slide theo trật tự 10
  11. 6.2.1. BIÊN TẬP TRANG CHỦ • Chọn View trên thanh Ribbon; • Chọn Slide Master; • Chỉnh sửa định dạng mẫu cho tất cả slide trong tệp:  Font, kiểu, cỡ chữ cho các silde;  Thay đổi nền cho các Slide;  Thêm, xóa, thay đổi vị trí Header, Footer;  Chèn thêm, chỉnh sửa hình ảnh, đồ họa cho các slide. • Thiết kế các mẫu giao diện slide mới; • Chọn Close Slide Master. Chú ý: Slide Master chỉ sử dụng để định dạng mẫu slide, nền, font, cỡ, kiểu chữ, vị trí các header, footer. Không phải nơi tạo và soạn thảo các slide. 11
  12. 6.2.2. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN TRÊN SLIDE • Chọn đoạn văn bản cần định dạng; • Chọn Home trên thanh Ribbon; • Chọn Font, Font Size, Font Style, Font Color trên mục Font để chỉnh phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ cho văn bản; • Chọn Align Text Left, Center, Align Text Right, Justify trên mục Paragraph để căn lề cho đoạn văn bản; • Chọn Bullets, Numbering trên mục Paragraph để đánh dấu và số đầu đoạn cho đoạn văn bản; • Chọn Line Spacing trên mục Paragraph để giãn dòng và giãn đoạn cho đoạn văn bản. 12
  13. 6.2.3. CHÈN THÊM CÁC SLIDE • Chọn Home trên thanh Ribbon; • Chọn New Slide tạo slide mới hoặc chọn New Slide mở rộng và lựa chọn; • Chọn slide mới từ các mẫu Slide trong danh sách thiết kế sẵn có; • Chọn Duplicate Selected Slides tạo slide giống hiện đang làm việc; • Chọn Slides From Outline… chèn thêm các slide từ tệp Outline khác; • Chọn Reuse Slides… chèn thêm các slide từ các tệp trình chiếu khác. Sử dụng Browse mở tệp trình chiếu cần. Nhấn chuột tại các slide muốn đưa vào tệp thuyết trình. 13
  14. 6.2.4. CHÈN CÁC ĐỐI TƯỢNG ĐẶC BIỆT VÀO SLIDE a. Chèn thêm các đối tượng bằng công cụ có sẵn trong các Placeholder trên slide Khi thêm slide mới trên slide thường có các Placeholder. Trong Placeholder được thiết kế các đối tượng cần chèn: • Insert Table: Chèn bảng; • Insert Chart: Chèn biểu đồ; • Insert SmartArt Graphic: Chèn SmartArt; • Picture: Chèn hình ảnh; • Online Picture: Chèn hình ảnh online; • Insert Video: Chèn các Video. Khi cần chèn sử dụng chuột nhấn vào các công cụ tương ứng để tạo ra các đối tượng mong muốn. 14
  15. 6.2.5. THÊM CÁC ĐA PHƯƠNG TIỆN a. Chèn tệp âm thanh (Audio) • Chọn Insert trên thanh Ribbon; • Chọn nút Audio:  Chọn Online Audio: chọn tệp âm thanh trực tuyến;  Chọn Audio on My PC: chọn tệp âm thanh lưu sẵn trong máy tính;  Chọn Record Audio: Chọn ghi và chèn tệp âm thanh trực tiếp. • Chọn một tệp âm thanh; • Chọn Insert. 15
  16. 6.2.6. SẮP XẾP CÁC SLIDE THEO TRẬT TỰ Chọn thẻ View trên thanh Ribbon/ chuyển chế độ hiển thị bài thuyết trình sang Normal hoặc Slide Sorter: • Chọn các slide muốn chuyển đổi vị trí (nhấn giữ phím Ctrl trên bàn phím khi cần chọn cùng lúc nhiều silde khác nhau); • Nhấn chuột phải/ Chọn Copy; • Định trỏ đến vị trí mới; • Nhấn chuột phải/ Chọn Paster để đưa các slide đến vị trí mới. Hoặc nhấn, giữ và kéo chuột tại các slide để đưa các slide đến vị trí mới. 16
  17. 6.3. TẠO HIỆU ỨNG TRÌNH CHIẾU 6.3.1. Tạo hiểu ứng chuyển trang 6.3.2. Chỉnh sửa hiệu ứng chuyển trang 6.3.3. Tạo hiệu ứng động trong trang thuyết trình 6.3.4. Chỉnh sửa các hiệu ứng động trong trang thuyết trình 17
  18. 6.3.1. TẠO HIỆU HIỆU ỨNG CHUYỂN TRANG • Chọn slide cần tạo hiệu ứng; • Chọn Transitions trên thanh Ribbon; • Chọn một kiểu hiệu ứng trên Transition to This Slide; • Thay đổi định dạng hiệu ứng chọn Effect Options; • Chọn âm thanh khi hiệu ứng hoạt động tại Sound; • Chọn thời gian hiệu ứng hoạt động Duration. Chọn Apply To All nếu áp dụng hiệu ứng chuyển trang cho tất cả các slide 18
  19. 6.3.2. CHỈNH SỬA HIỆU ỨNG CHUYỂN TRANG Thay đổi hiệu ứng chuyển trang Xóa hiệu ứng chuyển trang • Chọn slide cần thay đổi hiệu ứng; • Chọn slide cần xóa hiệu ứng; • Chọn Transitions trên thanh • Chọn Transitions trên thanh Ribbon; Ribbon; • Chọn một kiểu hiệu ứng khác trên • Chọn None. Transition to This Slide. Chọn Apply To All nếu áp dụng cho Chọn Apply To All nếu áp dụng cho tất cả các slide tất cả các slide. 19
  20. 6.3.3. TẠO HIỆU ỨNG CHUYỂN ĐỘNG TRONG TRANG THUYẾT TRÌNH a. Giới thiệu các hiệu ứng chuyển động trong trang • Các hiệu ứng màu xanh (Entrance): Hiệu ứng chuyển động từ ngoài vào slide. • Các hiệu ứng màu vàng (Emphasis): Hiệu ứng trong slide (phóng to, thu nhỏ, xoay, đổi màu,…). • Các hiệu ứng màu đỏ (Exit): Hiệu ứng chuyển động từ slide chạy ra ngoài. • Các hiệu Motion Paths: Hiệu ứng di chuyển theo đường xác định trước. 20
nguon tai.lieu . vn