Xem mẫu

  1. BÀI 5 SỬ DỤNG PHẦN MỀM MICROSOFT EXCEL THIẾT KẾ BẢNG TÍNH ThS. Tô Thị Hải Yến Giảng viên Trường Đại học Ngoại thương 1
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC 1. Có khái niệm cơ bản, thành thạo các thao tác với Excel. 2. Nhập, định dạng các dữ liệu và trình bày trang tính. 3. Tạo biểu đồ, căn chỉnh và in các trang tính ra giấy. 2
  3. CẤU TRÚC NỘI DUNG 5.1. Giới thiệu Microsoft Excel 5.2. Làm việc với dữ liệu trong bảng tính 5.3. Xử lý dữ liệu trong bảng tính 5.4. Biểu đồ (chart) 5.5. In bảng tính 3
  4. 5.1. GIỚI THIỆU MICROSOFT EXCEL 5.1.1. Khởi động 5.1.4. Mở tệp dữ liệu 5.1.2. Giới thiệu giao diện 5.1.5. Các thao tác với bảng tính 5.1.3. Khái niệm bảng tính, tệp dữ liệu 5.1.6. Lưu tệp dữ liệu 4
  5. 5.1.1. KHỞI ĐỘNG Microsoft Excel là trong các ứng dụng của Microsoft Office. Trong chương trình này chúng ta học cách sử dụng Microsoft Office 2013. Chức năng của Microsoft Excel là soạn thảo thiết lập và xử lý dữ liệu trong bảng tính. Có thể khởi động Microsoft Excel bằng các cách như sau: Cách 1 Cách 2 Cách 3 • Nhấn kép chuột tại • Nhấn chuột phải tại nút Start / • Chọn công cụ Search của biểu tượng Microsoft Chọn Run; Hệ điều hành Windows; Excel trên màn hình nền • Sử dụng chuột nhập • Nhập khóa tìm kiếm của Windows. đường dẫn tại Open hoặc Microsoft Excel; sử dụng nút Browse tra cứu • Nhấn kép chuột tại ứng vị trí ứng dụng Microsoft Excel; dụng tìm thấy để mở • Chọn OK. Microsoft Excel. 5
  6. 5.1.2. GIỚI THIỆU GIAO DIỆN • Thanh tiêu đề: Ghi tên tệp dữ liệu đang mở trên màn hình và tên ứng dụng Microsoft Excel. • Thanh Ribbon: Chứa các nhóm thẻ lệnh File, Insert, Page Layout, Formulas, Data, Review, View. • Thanh công thức (Formula): Dùng để xem, nhập, chỉnh sửa các công thức tính toán. • Vùng nhập liệu: Chia thành lưới gồm các hàng và các cột để nhập dữ liệu. • Thẻ bảng tính: Cho biết đang làm việc với bảng tính nào và cho phép di chuyển, sao chép giữa các bảng tính. • Thanh trạng thái: Cuối màn hình chứa các lệnh thay đổi hiển thị màn hình dữ liệu. • Thanh cuộn ngang và dọc: Cho phép cuộn màn hình theo chiều ngang và dọc trong quá trình soạn thảo văn bản. 6
  7. 5.1.3. KHÁI NIỆM BẢNG TÍNH, TỆP DỮ LIỆU • Hàng (Row): Được xác định địa chỉ theo số tự nhiên 1, 2, 3… • Cột (Column): Được xác định địa chỉ theo bảng chữ cái A, B, C… • Ô (Cell): Giao các hàng và cột là các ô; địa chỉ ô là địa chỉ cột và hàng. • Bảng tính (Sheet): Cửa sổ chứa các hàng, cột • Tệp (Work Book): Gồm nhiều bảng tính khác nhau được lưu trong bộ nhớ máy tính với chung tên. • Khái niệm cơ sở dữ liệu: Một vùng dữ liệu được gọi là một cơ sở dữ liệu nếu nó không chứa hàng trống và cột trống. 7
  8. 5.1.4. MỞ TỆP DỮ LIỆU Mở tệp mới Mở tệp đã lưu • Chọn File trên thanh Ribbon; • Chọn File trên thanh Ribbon; • Chọn New; • Chọn Open; • Chọn Blank Workbook tạo tệp trắng • Chọn vị trí lưu tệp dữ liệu; mới hoặc có thể chọn một mẫu tệp có • Chọn tên File cần mở; sẵn trong danh sách. • Chọn Open. 8
  9. 5.1.5. CÁC THAO TÁC VỚI BẢNG TÍNH Chèn thêm bảng tính Xóa bảng tính • Nhấn chuột phải tại tên bảng tính • Nhấn chuột phải tại tên bảng tính cần xóa trên thẻ bất kỳ trên thẻ bảng tính; bảng tính; • Chọn Insert; • Chọn Delete; • Chọn Worksheet / Chọn OK. • Chọn Delete khẳng định lệnh xóa được thực hiện. Di chuyển bảng tính • Nhấn chuột phải tại tên bảng tính cần sao chép trên thẻ bảng tính; • Chọn Move or Copy; • Chọn vị trí đặt bảng tính mới sao chép tại tệp mới tại mục To book hay tại cùng bảng tính hiện tại Before sheet; • Chọn OK. 9
  10. 5.1.6. LƯU TỆP DỮ LIỆU • Chọn File trên thanh Ribbon; • Chọn Save nếu lưu tệp dữ liệu lần đầu hoặc Save As nếu lưu tệp với tên mới; • Chọn vị trí lưu tệp trình chiếu; • Sử dụng bàn phím nhập tên tệp dữ liệu; • Chọn Save. 10
  11. 5.2. LÀM VIỆC VỚI DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH 5.2.1. Nhập dữ liệu 5.2.2. Định dạng dữ liệu trong bảng tính 5.2.3. Thay độ rộng, chèn, xóa các ô, hàng, cột 11
  12. 5.2.1. NHẬP DỮ LIỆU a. Nhập dữ liệu từ bàn phím • Sử dụng bàn phím nhập dữ liệu trực tiếp vào ô trong bảng tính. • Dữ liệu kiểu ký tự: Bao gồm xâu ký tự chữ, số và khoảng trắng,… nếu nhập đúng dữ liệu sẽ tự động căn lề trái. Ví dụ: NT1902, 3452QTKD, 123 456 78. • Dữ liệu kiểu số: Bao gồm các chữ số 0, 1…, 9 và các ký tự đặc biệt: +, - , %, $, (), E,… nếu nhập đúng dữ liệu sẽ tự động căn lề phải. Ví dụ: 123, -123, $123, 123%, 1.23E+5. • Dữ liệu kiểu ngày tháng: Nhập theo khuôn mẫu mm/dd/yy… nếu nhập đúng dữ liệu sẽ tự động căn lề phải. Ví dụ: 02/28/2016, 02-28-2016,… 12
  13. 5.2.2. ĐỊNH DẠNG DỮ LIỆU a. Định dạng kiểu dữ liệu • Chọn vùng dữ liệu cần định dạng kiểu dữ liệu; • Chọn Home trên thanh Ribbon; • Mở hộp thoại Format Cells tại mục Number; • Chọn thẻ Number:  Number: Định dạng dữ liệu kiểu số, Decimal places: nhập vào số chữ số được hiển thị sau dấu thập phân; chọn vào Use 1000 sperator (,) hiện dấu phân cách giữa các nhóm số;  Currency: Định dạng dữ liệu tiền tệ, , Decimal places: nhập vào số chữ số được hiển thị sau dấu thập phân; Symbol: chọn ký hiệu kiểu tiền tệ ($, đ…);  Date: định dạng dữ liệu ngày, Type: Chọn kiểu định dạng số; Location: chọn định dạng ngày cho từng khu vực;  Text: Định dạng dữ liệu ký tự, Font: chọn phông chữ; Font Style: kiểu chữ; Size: cỡ chữ. • Chọn OK. 13
  14. 5.2.3. THAY ĐỘ RỘNG, CHÈN, XÓA CÁC Ô, HÀNG, CỘT Thay đổi độ rộng hàng (cột) • Thay đổi độ rộng hàng (cột): • Ẩn hiện các hàng (cột):  Chọn hàng (cột) muốn thay đổi độ rộng;  Chọn các hàng (cột).  Đưa chuột tới đường viền phân các hàng (cột);  Chọn Home trên thanh Ribbon;  Nhấn giữ và kéo chuột mở rộng hoặc thu hẹp hàng (cột) tới vị trí mong muốn.  Chọn Format / Hide & Unhide;  Chọn Hide (Unhide) Row (Column, Sheet). • Đặt độ rộng bằng nhau cho nhiều hàng (cột)  Chọn các hàng (cột);  Chọn Home trên thanh Ribbon;  Chọn Format/ Row height (Column Width);  Sử dụng bàn phím nhập kích thước hàng (cột). 14
  15. 5.3. XỬ LÝ DỮ LIỆU TRONG BẢNG TÍNH MICROSOFT EXCEL 5.3.1. Địa chỉ 5.3.2. Công thức 5.3.3. Các hàm thông dụng 5.3.4. Sắp xếp dữ liệu 5.3.5. Lọc dữ liệu 15
  16. 5.3.1. ĐỊA CHỈ • Địa chỉ ô:  Địa chỉ tương đối: sẽ thay đổi theo hàng khi sao chép công thức cột, thay đổi theo cột khi sao chép công thức hàng  Địa chỉ tuyệt đối: sẽ không thay đổi khi sao chép công thức theo cột hoặc hàng $$  Địa chỉ hỗn hợp $ $ • Địa chỉ vùng: : 16
  17. 5.3.2. CÔNG THỨC • Khái niệm công thức: là biểu thức gồm các hằng, biến, hàm được nối với nhau bởi các phép toán • Các phép toán: Lũy Nối + - x : thừa xâu Các phép toán dữ liệu kiểu Số + - * / ^ Các phép toán dữ liệu kiểu Ngày tháng + - Phép toán dữ liệu kiểu Ký tự & • Các phép so sánh =  >  <  Các phép so sánh Excel = > >= <
  18. 5.3.3. CÁC HÀM THÔNG DỤNG a. Định nghĩa hàm Là chương trình con được thiết kế sẵn trong phần mềm Excel, khi cần sử dụng chỉ cần gọi đúng tên hàm và các đối số tương ứng. • Cấu trúc: (). • Các đối số: Hằng số, địa chỉ các ô, vùng dữ liệu. 18
  19. 5.3.4. SẮP XẾP DỮ LIỆU Sắp xếp dữ liệu trong bảng có cấu trúc Sắp xếp dữ liệu trong bảng có cấu trúc đơn giản (không có trộn ô) phức tạp (có trộn ô) • Chọn vùng dữ liệu cần sắp xếp (phần dữ liệu không có trộn ô); • Định trỏ trong vùng dữ liệu tại cột cần sắp xếp; • Chọn Data trên thanh Ribbon; • Chọn Data trên thanh Ribbon; • Chọn Sort; • Chọn AZ nếu sắp xếp tăng dần hoặc • Column: tên trường cần cần sắp xếp; ZA nếu sắp xếp giảm dần. • Sort on: kiểu sắp xếp (Value: sắp theo giá trị; Cell color: sắp xếp theo màu sắc ô…); • Order: chọn sắp tăng dần hoặc giảm dần; • Chọn OK. 19
  20. 5.3.5. LỌC DỮ LIỆU a. Các toán tử Các toán tử lọc dữ liệu kiểu ký tự  Equals… : Bằng;  Does Not Equals… : Khác;  Begins With…: Bắt đầu bằng;  Ends With… : Kết thúc bằng;  Contain… : Bao gồm;  Does Not Contain… : Không bao gồm. 20
nguon tai.lieu . vn