Xem mẫu

  1. BÀI 4 SỬ DỤNG PHẦN MỀM MICROSOFT WORD SOẠN THẢO VĂN BẢN ThS. Tô Thị Hải Yến Giảng viên Trường Đại học Ngoại thương 1
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC Tạo và trình bày văn bản. Thiết kế văn bản. Tạo và chỉnh sửa bảng biểu. Căn chỉnh và in văn bản theo yêu cầu. 2
  3. CẤU TRÚC NỘI DUNG 4.1. Giới thiệu Microsoft Word 4.4. Bảng biểu 4.2. Định dạng và chỉnh sửa văn bản 4.5. In văn bản 4.3. Chèn đối tượng vào văn bản 3
  4. 4.1. GIỚI THIỆU MICROSOFT WORD 4.1.1. Khởi động 4.1.4. Nhập dữ liệu 4.1.2. Giới thiệu giao diện 4.1.5. Lưu tệp văn bản 4.1.3. Mở tệp Đóng tệp và thoát khỏi 4.1.6. Microsoft Word 4
  5. 4.1.1. KHỞI ĐỘNG Microsoft Word là trong các ứng dụng của Microsoft Office. Trong chương trình này chúng ta học cách sử dụng Microsoft Office 2013. Chức năng của Microsoft Word là thiết kế các slide thuyết trình. Có thể khởi động Microsoft Word bằng các cách như sau: Cách 1: Cách 2: Cách 3: Nhấn kép chuột tại • Nhấn chuột phải tại nút • Chọn công cụ Search của biểu tượng Microsoft Start / Chọn Run; HĐH Windows; Word trên màn hình nền • Sử dụng chuột nhập • Nhập khóa tìm kiếm của Windows. đường dẫn tại Open Microsoft Word; hoặc sử dụng nút • Nhấn kép chuột tại Browse tra cứu vị trí ứng ứng dụng tìm thấy để dụng Microsoft Word; mở Microsoft Word. • Chọn OK. 5
  6. 4.1.3. MỞ TỆP (tiếp theo) b. Mở tệp đã lưu • Chọn File trên thanh Ribbon; • Chọn Open; • Chọn vị trí lưu tệp dữ liệu; • Chọn tên tệp cần mở; • Chọn Open. 6
  7. 4.1.5. LƯU TỆP VĂN BẢN • Chọn File trên thanh Ribbon; • Chọn Save nếu lưu tệp lần đầu, Save As nếu muốn lưu tệp với tên mới; • Chọn vị trí lưu tệp trình chiếu; • Nhập tên tệp văn bản tại mục File Name; • Chọn Save. 7
  8. 4.1.6. ĐÓNG TỆP VÀ THOÁT KHỎI MICROSOFT WORD Khi không sử dụng tệp văn bản hoặc trước khi thoát khỏi Microsoft Word cần đóng tệp văn bản. • Chọn File trên thanh Ribbon; • Chọn Close để đóng tệp văn bản đang mở; • Chọn File trên thanh Ribbon; • Chọn Exit để đóng ứng dụng Microsoft Word. 8
  9. 4.2. ĐỊNH DẠNG VÀ CHỈNH SỬA VĂN BẢN 4.2.1. Định dạng văn bản 4.2.2. Chỉnh sửa văn bản 4.2.3. Đặt Tab 4.2.4. Đặt dấu đầu đoạn và số đầu đoạn 9
  10. 4.2.1. ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN a. Chọn đoạn văn bản • Chọn một từ: nhấn kép chuột tại từ. • Chọn một câu: nhấn, giữ phím Ctrl và chuột tại vị trí bất kỳ trên câu. • Chọn một dòng: đưa trỏ tới đầu dòng, khi xuất hiện mũi tên hướng vào dòng, nhấn chuột. • Chọn một đoạn: đưa trỏ tới đầu dòng thứ nhất trong đoạn, khi xuất hiện mũi tên hướng vào dòng nhấn, giữ kéo chuột theo lề đến dòng cuối cùng. • Chọn toàn bộ văn bản: nhấn đồng thời nhóm phím Ctrl và A. 10
  11. 4.2.2. CHỈNH SỬA VĂN BẢN a. Sao chép, di chuyển nội dung văn bản • Chọn đoạn văn bản cần di chuyển hoặc sao chép; • Nhấn chuột phải chọn Cut (di chuyển) hoặc Copy (sao chép); • Định trỏ tại vị trí mới; • Nhấn chuột phải chọn Paste. 11
  12. 4.2.3. ĐẶT TAB • Chọn kiểu Tab: Nhấn chuột tại nút Tab trên thanh thước (Ruler) để chọn kiểu tab:  Left Tab: Tab trái;  Center Tab : Tab giữa;  Right Tab : Tab phải;  Decimal : Tab thập phân. • Đặt Tab:  Đưa chuột tới vị trí cần đặt Tab trên thanh thước;  Nhấn chuột đặt Tab ký hiệu tab sẽ xuất hiện trên thước. 12
  13. 4.2.4. ĐẶT DẤU ĐẦU ĐOẠN VÀ SỐ ĐẦU ĐOẠN a. Đánh dấu đầu đoạn • Chọn đoạn văn bản cần tạo dấu đầu đoạn; • Chọn thẻ Home trên thanh Ribbon; • Chọn nút Bullets đánh dấu đầu đoạn; • Chọn kiểu dấu đầu đoạn cần sử dụng. Nếu cần sử dụng các kiểu dấu đầu đoạn mới chọn Define New Bullet…  Chọn Symbol để chọn dấu đầu đoạn là ký tự đặc biệt.  Chọn Picture để chọn dấu đầu đoạn là hình ảnh.  Chọn Font để chọn dấu đầu đoạn là ký tự văn bản. • Chọn một ký hiệu sử dụng làm dấu đầu đoạn/Chọn Ok. 13
  14. 4.3. CHÈN ĐỐI TƯỢNG VÀO VĂN BẢN 4.3.1. Chèn ký tự đặc biệt 4.3.2. Chèn hình ảnh 4.3.3. Vẽ hình trên văn bản 4.3.4. Tạo chữ nghệ thuật 14
  15. 4.3.1. CHÈN KÝ TỰ ĐẶC BIỆT • Định trỏ tại vị trí cần chèn ký tự đặc biệt; • Chọn thẻ Insert trên thanh Ribbon; • Chọn Symbol; • Chọn ký tự đặc biệt có sẵn trong danh sách; • Nếu muốn các ký tự đặc biệt khác trong hộp thoại Symbol chọn: More Symbols… • Chọn bảng ký tự đặc biệt có trong mục Font. Một số bảng ký tự đặc biệt: Symbol, Wingdings, Webdings… • Chọn ký tự đặc biệt cần chèn ra văn bản; • Chọn Insert chèn ký tự đặc biệt ra văn bản; • Chọn Close đóng hộp thoại Symbol. 15
  16. 4.3.2. CHÈN HÌNH ẢNH a. Chèn ảnh từ các tệp • Chọn thẻ Insert trên thanh Ribbon; • Chọn Picture; • Chọn ảnh đã được lưu trên cấu trúc cây thư mục của máy; • Chọn Insert chèn ảnh vào văn bản. 16
  17. 4.3.3. VẼ HÌNH TRÊN VĂN BẢN • Vẽ hình trên văn bản:  Chọn thẻ Insert trên thanh Ribbon;  Chọn Shapes;  Sử dụng các nút công cụ vẽ hình theo mong muốn. • Định dạng hình vẽ:  Chọn các nét đã vẽ (nhấn kèm Ctrl để chọn cùng lúc nhiều nét vẽ);  Chọn Format. 17
  18. 4.3.4. TẠO CHỮ NGHỆ THUẬT (tiếp theo)  Chọn Format trên thanh Ribbon  Shape Styles: Chọn màu nền và viền cho khung chứa chữ nghệ thuật;  WordArt Styles: Chọn màu nền và viền cho mẫu chữ nghệ thuật;  Text Effects: Thay đổi mẫu chữ nghệ thuật như tạo bóng; 3D; sóng lượn nghệ thuật;  Text: Đổi hướng chữ, căn lề, tạo liên kết cho chữ nghệ thuật;  Arrange: Thay đổi vị trí thứ tự sắp xếp chữ nghệ thuật. 18
  19. 4.4. BẢNG BIỂU 4.4.1. Tạo bảng và soạn thảo trong bảng 4.4.2. Định dạng bảng 4.4.3. Chèn xóa ô, hàng, cột 4.4.4 Hợp, chia ô, bảng 19
  20. 4.4.1. TẠO BẢNG VÀ SOẠN THẢO TRONG BẢNG a. Tạo bảng • Chọn thẻ Insert trên thanh Ribbon; • Chọn Table; • Nhấn giữ và kéo chuột chọn số hàng, cột tạo cần tạo bảng trên lưới; • Hoặc chọn Insert table:  Number of Rows: nhập số hàng;  Number of Columns: nhập số cột;  Chọn Ok. 20
nguon tai.lieu . vn