Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 5 BÀI 2+3 CÁC HÀM TRONG EXCEL Giảng viên : Nguyễn Quỳnh Diệp Khoa CNTT – Đại học Thủy lợi Email : diepnq@tlu.edu.vn Site: http//sites/google.com/site/nqdieptvp/
  2. NỘI DUNG • Công thức trong Excel • Các loại địa chỉ trong công thức • Sử dụng Hàm trong Excel • Một số hàm thường dùng: – Hàm xử lý thời gian, hàm xử lý ký tự, hàm lượng giác, hàm logic, hàm toán học, hàm thống kê, hàm xử lý theo điều kiện, hàm tìm kiếm
  3. Công thức trong Excel • Ngoài việc điền dữ liệu vào mỗi ô, Excel còn cho phép chúng ta thiết lập các công thức tính toán từ các nguồn dữ liệu khác • Ưu điểm: thiết lập được quan hệ giữa các ô dữ liệu, mỗi khi ta thay đổi giá trị một ô thì những ô liên quan cũng được cập nhật giá trị • Ô chứa công thức trong Excel thường bắt đầu bởi dấu bằng (=), hoặc dấu cộng / trừ
  4. Phép tính và loại dữ liệu • Trong công thức của Excel cho phép chúng ta sử dụng các phép tính thông thường để thực hiện tính toán, tuy nhiên kết quả của phép tính rất phụ thuộc vào loại dữ liệu trong ô,
  5. Các loại địa chỉ trong công thức • Địa chỉ tương đối: – : địa chỉ này thay đổi khi copy công thức sang ô khác – Ví dụ: A2, C4… • Địa chỉ tuyệt đối: – $$: địa chỉ này không bị thay đổi khi copy công thức – Ví dụ: $A$2, $C$4 • Địa chỉ hỗn hợp: – Đánh địa chỉ tuyệt đối theo hàng hoặc theo cột: – Ví dụ: A$1,$C2
  6. Các loại địa chỉ trong công thức • Tham chiếu đến địa chỉ Sheet khác: – ! – Ví dụ: Sheet1!A2, ‘Sheet Moi’!B2… • Tham chiếu đến địa chỉ WorkBook khác: – []! – Ví dụ: [Bai2.xlsx]Sheet2!A$2
  7. Sử dụng hàm trong Excel • Hàm được lập trình có sẵn nhằm thực hiện chức năng nào đó mà toán tử đơn giản không thực hiện được • Cú pháp của hàm: = tenham(đối số) – Tên hàm viết liền, có thể viết hoa hoặc thường – Đối số có thể là giá trị, địa chỉ ô hoặc một dãy ô
  8. Sử dụng hàm trong Excel • Cách 1: gõ trực tiếp tên hàm vào ô cần tính – Gõ dấu =, sau đó gõ • Cách 2: – Vào ribbon Fomulas – Nhấn chọn Insert Function – Chọn function cần tính
  9. Sử dụng hàm trong Excel – Vào ribbon Fomulas – Chọn các function trên menu
  10. HÀM XỬ LÝ THỜI GIAN • DAY(serial_number): trả ra ngày của tham số • MONTH(serial_number): trả ra tháng của tham số • YEAR (serial_number) : trả ra năm của tham số • TIME(hour,minute, second) – Trả về thời gian ghép bởi 3 tham số: hour, minute, second – Ví dụ: TIME(19,15,20) trả về kết quả 19:15:20 hoặc 7:15 PM
  11. Hàm xử lý thời gian • TODAY() – Trả về ngày hiện tại. • NOW() – Trả về ngày và thời gian hiện tại. • DAYS(end_date, start_date) – Trả về số ngày giữa hai mốc thời gian.
  12. HÀM KÝ TỰ • LOWER (A) – Chuyển đổi A từ chữ hoa thành chữ thường. • UPPER(A) – Chuyển đổi A từ chữ thường thành chữ hoa • TRIM(A) – Loại bỏ tất cả khoảng trống ra khỏi A, chỉ để lại một khoảng trống giữa các từ.
  13. Hàm ký tự • LEN(A) – Trả về số ký tự (chiều dài) của A. • MID(A,m,n) – Trích từ A n ký tự, bắt đầu từ ký tự thứ m. • LEFT(A, m) – Trả ra m ký tự bên trái của A • RIGHT(A,m) – Trả ra m ký tự bên phải của A
  14. Hàm ký tự • FIND, SEARCH(B,A,[m]) – Tìm B trong A, nếu thấy thì trả về vị trí bắt đầu tìm được. – Nếu không tìm thấy sẽ trả ra #VALUE – Nếu có tùy chọn [m] thì bắt đầu tìm từ ký tự thứ m. Kết Công thức Mô tả quả =FIND("M",A2) Vị trí của chữ "M" thứ nhất trong ô A2 ? =FIND("m",A2) Vị trí của chữ "M" thứ nhất trong ô A2 ? Vị trí của chữ "M" thứ nhất trong ô A2, =FIND("M",A2,3) ? bắt đầu từ ký tự thứ ba
  15. Hàm toán học • MOD(x,n) – Trả về số dư sau khi chia x cho n. Kết quả có cùng dấu với ước số. • INT(x) – Là hàm trả về số được làm tròn đến số nguyên gần nhất của x. • ROUND(x,n) – Làm tròn x tới n chữ số sau dấu phẩy.
  16. Hàm toán học
  17. HÀM THỐNG KÊ • SUM(m,n,…) – Hàm tính tổng các số m,n,…. • MAX(m,n,…) – Là hàm trả về giá trị lớn nhất của các số m,n,… • MIN(m,n,…) – Là hàm trả về giá trị nhỏ nhất của các số m,n,… • AVERAGE(m,n,…) – Trả về trung bình (trung bình cộng) của các đối số.
  18. Hàm thống kê • COUNT(m,[n],…): Hàm đếm số ô chứa số • COUNTA(m, n, …): đếm số các ô không rỗng • Chú ý: Nếu các tham số là những ô liền kề nhau thì có thể dùng địa chỉ vùng [địa chỉ ô đầu] : [địa chỉ ô cuối] Dữ liệu Công thức Mô tả Kết quả 08/12/08 Đếm số ô chứa số trong =COUNT(A2:A7) 3 các ô từ A2 tới A7. 19 Đếm số ô chứa số trong =COUNT(A5:A7) 2 các ô từ A5 tới A7. 22,24 Đếm số ô chứa số trong TRUE =COUNT(A2:A7, các ô từ A2 tới A7 và giá trị 4 #DIV/0! 2) 2.
  19. Hàm thống kê • RANK(x, A,n) – Là hàm trả về thứ hạng của số x trong vùng A. Thứ hạng của số là kích thước của nó trong tương quan với các giá trị khác trong danh sách. – n nhận giá trị 0 để lấy thứ hạng theo thứ tự giảm dần, 1 để lấy theo thứ tự tăng dần
  20. HÀM LOGIC • AND(a,b,c, …) – Trả về TRUE nếu tất cả các đối số a,b,c là TRUE; trả về FALSE nếu một hoặc nhiều đối số là FALSE. Công thức Mô tả Kết quả Tất cả các đối số là =AND(TRUE, TRUE) TRUE TRUE =AND(TRUE, FALSE) Một đối số là FALSE FALSE Tất cả các đối số đều =AND(2+2=4, 2+3=5) TRUE định trị là TRUE
nguon tai.lieu . vn