Xem mẫu

  1. Bài 02 Quản lý tài nguyên Tin học căn bản 1
  2. Nội dung 1 Các khái niệm 2 Windows Explorer 2/23
  3. 1.Các khái niệm  Ổ đĩa (vật lý - logic): quy định đặt tên A:, B: ổ đĩa mềm; C: D: E: F: …ổ đĩa cứng, ổ đĩa CD/DVD, ổ USB  Tập tin: là một tập hợp các thông tin ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lí. Mỗi tập tin có một tên để truy cập. Ví dụ: Baitap.doc  Quy tắc đặt tên tập tin của Windows: Không dùng các kí tự: / \ : * ? “ < > | để đặt tên  Tên tập tin gồm 2 phần(được ngăn cách bởi dấu .) . Phần tên Phần mở rộng Phần tên
  4. 1.Các khái niệm Một số kiểu tập tin thông dụng  .doc, .txt, .rtf: Các tập tin văn bản  .xls : Các tập tin bảng tính Excel  .exe, .bat: Các tập tin chương trình  .com : tập tin lệnh  .gif, .jpeg, .bmp, .png: Các tập tin chứa hình ảnh  .mp3, .dat, . wav: Các tập tin âm thanh, video  .html, .htm: Các tập tin siêu văn bản  .mdf, .mdb: Các tập tin chứa cơ sở dữ liệu
  5. 1.Các khái niệm  Thư mục – Folder (Directory) Để quản lý các tập tin, hệ điều hành tiến hành lưu trữ tập tin trong các thư mục. Mỗi thư mục là một khoảng không gian trên đĩa và các thư mục được tổ chức theo kiểu hình cây: xuất phát từ thư mục gốc (ổ đĩa), trong mỗi thư mục có nhiều thư mục con. Các thư mục cùng cấp không được trùng tên THƯ MỤC GỐC C: Autoexec.bat OFFICE HOC TAP GAMES PASCAL VB PIKACHU Turbo.exe Pikachu.exe 5
  6. 1.Các khái niệm  Đường dẫn – Path  Là đường chỉ dẫn đến tập tin,thư mục theo chiều đi từ thư mục gốc đến thư mục chứa tập tin. Trong đó, tên các thư mục và tên tập tin phân cách nhau bởi kí tự “\”  [Tên ổ đĩa:][\][\...\\ ] Ví dụ: C:\HOC TAP\PASCAL\Turbo.exe Chỉ ra tập tin Turbo.exe đang được chứa trong thư mục PASCAL là thư mục con của thư mục HOC TAP thuộc thư mục gốc ổ đĩa C 6
  7. 1.Các khái niệm  Lưu trữ dữ liệu: 1. Lưu trữ ở bộ nhớ trong của máy tính(các ổ đĩa logic) 2. Lưu trữ ở bộ nhớ ngoài của máy tính 3. Lưu trữ ở trên internet http://file.dtcc.edu.vn/
  8. Thanh menu chứa Các nút lệnh Thanh địa chỉ Khung tìm kiếm Các lệnh cơ bản 2. Windows Explorer điều hướng Nháy đúp biểu tượng This PC trên Desktop Các thư mục hệ thống Thanh trạng thái Các ổ đĩa logic Các ổ đĩa mạng chia sẽ
  9. 2. Windows Explorer  Thanh địa chỉ (Address): có hộp chọn hỗ trợ khả năng hiển thị thư mục theo sơ đồ dạng cây 9
  10. 2. Windows Explorer  Thanh công cụ cơ bản: Tạo thư mục Xem thuộc tính mới đối tượng
  11. 2. Windows Explorer  Tab Home: +Nhóm Clipboard: chứa các lệnh: sao chép, di chuyển, dán, copy đường dẫn +Nhóm Organize: chứa các lệnh di chuyển, sao chép đến một nơi khác, xóa, đổi tên đối tượng +Nhóm New: chứa các lệnh : tạo thư mục mới, tạo tập tin mới +Nhóm Open: chứa các lệnh : xem thuộc tính đối tượng,Mở đối tượng, chỉnh sửa đối tượng +Nhóm Select: chứa các lệnh : để chọn đối tượng
  12. 2. Windows Explorer  Tab Share: +Nhóm Send: chứa các lệnh: nén, ghi đĩa, in, fax +Nhóm Share with: chứa các lệnh các tùy chọn chia sẽ, bảo mật
  13. 2. Windows Explorer  Tab View: +Nhóm Panes: chứa các lệnh: chia màn hình hiển thị +Nhóm Layout: chứa các lệnh: để hiển thị các đối tượng +Nhóm Current view: chứa các lệnh: sắp xếp các đối tượng +Nhóm Show /hide: chứa các lệnh ẩn / hiện các tập tin, ẩn hiện phần mở rộng của tập tin và một số tùy chọn khác
  14. 2. Windows Explorer Xem thông tin(thuộc tính) của đối tượng(ổ đĩa,thư mục, tập tin)  Chọn đối tượng cần xem  Cách 1: Chọn Home/chọn properties  Cách 2: Click phải/chọn properties 14
  15. 2. Windows Explorer Xem thông tin(thuộc tính) của ổ đĩa Phần dung lượng Phần dung lượng đã dùng còn trống 15
  16. 2. Windows Explorer Vì ổ cứng cấp phát từng đơn vị dung lượng để chứa file(ta xem như các hộp chứa), ví dụ 1 đơn vị là 4KB ,như vậy nếu file có dung lượng là 5KB(Size) ,nó sẽ chiếm 2 đơn vị (coi như hộp đầu chứa đầy 4KB,hộp sau chứa có 1 KB) Xem thông tin(thuộc tính) của thư mục Location: vị trí lưu trữ Size: Size on disk: là dung lượng thực dữ liệu đã chiếm chỗ của thư mục Created: Contains: Ngày tạo Các thư mục và tập tin chứa Attributes: Thuộc tính của thư mục 16
  17. 2. Windows Explorer Xem thông tin(thuộc tính) của tập tin Type of file: Description: Loại tập tin Mô tả chức năng của tập tin Created: Modified: Ngày tạo tập tin Ngày sửa đổi Accessed: Ngày truy cập sau cùng 17
  18. 2. Windows Explorer Đặt thuộc tính cho tập tin  Read only: chỉ cho phép đọc  Hidden: ẩn 18
  19. 2. Windows Explorer Tạo mới tập tin  Cách 1: Sử dụng chương trình ứng dụng • Mở chương trình ứng dụng • Soạn nội dung, lưu file  Cách 2: Sử dụng Windows Explorer • Đặt con trỏ tại vị trí muốn tạo tập tin, nháy phải chuột • Chọn New • Chọn loại tập tin • Gõ tên tập tin • Nhấn Enter Chú ý: Tập tin được tạo chỉ là một tập tin rỗng 19
  20. 2. Windows Explorer  Tạo mới thư mục  Đặt con trỏ tại vị trí muốn tạo thư mục  Cách 1: Click phải chuột, chọn New  Folder  Cách 2: Nhấn nút New folder  Đặt tên thư mục mới tạo  Mặc định là New Folder  Nhấn Enter để chấp nhận 20
nguon tai.lieu . vn