Xem mẫu

  1. Bài 10: ANIMATION 1
  2. MỤC TIÊU BÀI HỌC: ­ Trình bày các chức năng diễn hoạt ­ Mô tả đúng ý nghĩa các tham số của hộp thoại Time  Configuration ­ Vận dụng những kiến thức đã học để vẽ hình theo mẫu. ­ Đảm bảo an toàn người và thiết bị 2
  3. NỘI DUNG: 1. Các lệnh, chức năng liên quan đến diễn hoạt 2. Hộp thoại Time Configuration 3. Render Scene 4. TrackView 5. Các điểu khiển Track View Khác 3
  4. Lệnh Các lệnh, chức năng liên quan đến diễn hoạt Cách 1: Sử dụng chế độ “Auto key“ • Bật nút Auto key • Đưa đầu đọc “Time Slider” đến 1 Frame nào đó (vd đến Frame 50 Tiến hành các thay đổi trên đối tượng muốn diễn hoạt (co Chương 6: Animation Bài 1 Giáo trình 3D Studio Max 233 giãn, di chuyển, đổi màu, … • Lúc này tại Frame 50 sẽ xuất hiện 1 keyFrame, và theo mặc định là Frame 0 cũng có 1 Key Frame. • Key tại Frame 0 sẽ lưu lại giữ trạng thái đầu tiên của chuyển động. • Key tại Frame 50 sẽ lưu lại giữ trạng thái đầu tiên của chuyển động. Dãy chuyển động chỉ diễn ra từ Frame 0 đến Frame 50. 4
  5. Lệnh Các lệnh, chức năng liên quan đến diễn hoạt Cách 2: Sử dụng chế độ “set key“ • Bật nút “Set key” • Tại Frame 0 (kích lệnh Set Key để lưu giữ giá trị ban đầu của đối tượng • Frame A (vd:50) • Tiến hành diễn hoạt • Kích lệnh setKey lần nữa để lưu giữ giá trị mới. • Mỗi lần kích lệnh SetKey tức là ta tạo 1 KeyFrame tại vị trí đó. Sau khi diễn hoạt xong, để kiểm tra kết quả ngoài V/n ta sử dụng bộ Cassette Player “ ” 5
  6. Hộp thoại Time Configuration 6
  7. Hộp Render Scene (F10) • Time output • Single : Render 1 Frame hiện hành • Active time sengments 0 (Frame : Render tất cả các Frame trong v/n • Range: render 1 đoạn được chỉ định • Frame: render số Frame cụ thể được chỉ định • Every Nth Frame: Lượt bỏ bớt số Frame • Ouput Size : Kích chọn hình ảnh /Film Render • Render output : Kết quả, xác định đĩa lưu kêt quả (chọn kiểu File xuất (AVI, Jpg, bmp, tiff, …) • Xem phim đã render Xem bằng chương trình xem phim (window media) 3D : Menu file /View Image file… 7
  8. TrackView Là bộ biên tập Dope Sheet hiển thị các key hoạt cảnh tại các thời điểm, cho thấy mối quan hệ về thời gian của các vật thể hoạt cảnh. Bộ biên tập Curve Editor hiển thị hoạt cảnh dưới dạng đường cong hàm số để bạn có thể so sánh các tham số một cách trực quan. 8
  9. Truy cập Track View Vào menu Graph Editors/ Trackview – Drop Sheet (ho ặc TrackView  – Curve Editor hoặc New TrackView) 9
  10. Hộp thoại Track View Hộp thoại Track View được chia làm hai phần chính: + Cửa sổ Hierachy Tree (cây phả hệ) + Track (vết) và hai thanh công cụ Control (điều khiển) và View (quan sát). 10
  11. Các điểu khiển Track View Khác Các kiểu Out of Range 11
  12. Các điểu khiển Track View Khác Bổ sung track Visibility. 12
  13. Bài tập Trình bày đúng công dụng của lệnh: Extrude, Bend, Lathe, Shell, PathDeform, Tapre, Twist, Skew, Wave, Ripple, Noise, Edit Poly, Lattice. ü Vẽ hình theo mẫu ü Vẽ hình theo sự sáng tạo của cá nhân. 13
nguon tai.lieu . vn