Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN KHOA CNTT Bài 5 CHÍNH SÁCH HỆ THỐNG Slides – QUẢN TRỊ MẠNG
  2. Nội dung  Chính sách tài khoản người dùng  Chính sách cục bộ  IP Security (IPSec) 2
  3. Chính sách tài khoản người dùng  (Account Policy) được dùng để chỉ định các thông số về tài khoản người dùng  Công cụ: Start \Programs \Administrative Tools  Local Security Policy  Domain Security Policy  Domain Controller Security Policy 3
  4. …Chính sách tài khoản người dùng  Chính sách mật khẩu (Password Policies)  Password Policies nhằm bảo đảm an toàn cho tài khoản của nguời dùng  Password Policies cho phép qui định độ dài, độ phức tạp của mật khẩu 4
  5. …Chính sách tài khoản người dùng  Các chính sách mật khẩu mặc định 5
  6. …Chính sách tài khoản người dùng  Chính sách khoá tài khoản (Account Lockout Policy)  Quy định cách thức và thời điểm khoá tài khoản 6
  7. …Chính sách tài khoản người dùng  Các chính sách khoá tài khoản mặc định 7
  8. …Chính sách tài khoản người dùng  Local Policies cho phép thiết lập các chính sách giám sát các đối tượng trên mạng  Chính sách kiểm toán (Audit Policies) giúp giám sát và ghi nhận các sự kiện diễn ra trong hệ thống 8
  9. Chính sách kiểm toán  Các lựa chọn trong chính sách kiểm toán 9
  10. Chính sách kiểm toán  ..Các lựa chọn trong chính sách kiểm toán 10
  11. Chính sách cục bộ  Quyền hệ thống người dùng (User Rights Assignment) 11
  12. Quyền hệ thống của người dùng  Một số quyền hệ thống cho người dùng và nhóm 12
  13. …Quyền hệ thống của người dùng  …Một số quyền hệ thống cho người dùng và nhóm 13
  14. …Chính sách tài khoản người dùng  Các lựa chọn bảo mật 14
  15. Các lựa chọn bảo mật  Các lựa chọn bảo mật thông dụng 15
  16. Một số minh họa  Cho phép đăng nhập cục bộ trên server  Cho phép thay đổi ngày giờ hệ thống  Cho phép shutdows cục bộ Server 2003  Bỏ bảng chọn Ctrl + Alt + Delete để đăng nhập vào Server 2003 và XP  Shutdown máy Server mà không cần đăng nhập 16
  17. IP Security (IPSec)  Là giao thức hỗ trợ kết nối an toàn dựa trên địa chỉ IP  IPSec hoạt động ở tầng mạng (Network)  Các tác động bảo mật  Block transsisions  Encrypt tranmissons  Sign tranmissions  Permit transmissions 17
  18. IP Security (IPSec)  Bộ lọc IPSec  Filter dùng để thống kê các điều kiện để qui tắc hoạt động  Giới hạn tầm tác dụng của các tác động lên một phạm vi máy tính nào đó  Lọc dựa trên các yếu tố  Địa chỉ IP, subnet hoặc DNS của máy nguồn  Địa chỉ IP, subnet hoặc DNS của máy đích  Theo số hiệu cổng (port) và kiểu cổng 18
  19. IP Security (IPSec)  Triển khai IPSec trên Windows server 2003 (có thể dùng lệnh secpol.msc) 19
  20. IP Security (IPSec) Triển khai IPSec trên Windows server 2003  Các chính sách IPSec tạo sẵn  Client (Respond Only)  Server (Request Security)  Secure Server (Require Security): 20
nguon tai.lieu . vn