Xem mẫu

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUY NHƠN KHOA TIN HỌC Bài 10 QUẢN LÝ IN ẤN Slides – QUẢN TRỊ MẠNG
  2. Nội dung  Cài đặt máy in  Quản lý thuộc tính máy in  Cấu hình chia sẻ máy in  Cấu hình thông số Port  Cấu hình Tab Advanced  Cấu hình Tab Security  Cấu hình Tab Devices  Quản lý Print Server  Giám sát hàng đợi máy in 2
  3. Cài đặt máy in  Để sử dụng được máy in ta phải cài một máy in Logic tương ứng với máy in muốn sử dụng.  Công cụ để cài máy in Logic: Start  Settings Printers and Faxs Add Printer  Các thao tác cài máy in (Xem Demo) 3
  4. Quản lý thuộc tính máy in  Quản lý thuộc tính máy in: nhấp phải chuột lên máy in cần quản lý  Properties  tab General  Printing Preferences.  Cấu hình Layout 4
  5. Quản lý thuộc tính máy in (t.t)  Giấy và chất lượng 5
  6. Quản lý thuộc tính máy in (t.t)  Các thông số mở rộng  Tại tab Pager/Quality  chọn nút Advanced… 6
  7. Cấu hình chia sẻ máy in  Chia sẻ máy in mạng  Nhấp phải chuột lên máy in cần chia sẻ  Properties Addtional Driver 7
  8. Cấu hình thông số Port  Cấu hình các thông số trong tab Port  Port vật lý chỉ được sử dụng khi ta gắn trực tiếp máy in vào máy tính  Port TCP/IP  Printer Pooling 8
  9. Cấu hình thông số Port (t.t)  Điều hướng tác vụ in đến một máy in khác 9
  10. Cấu hình tab Advanced  Các thông số tab Advanced  Khả năng sẵn sàng phục vụ của máy in  Độ ưu tiên (Printer Priority)  Print Driver  Spooling  Print Options  Printing Defaults  Print Processor  Separator Pages 10
  11. Cấu hình tab Security  Giới thiệu tab Security  Các quyền hạn in Quyền hạn Mô tả Print Cho phép người dùng hoặc một nhóm người dùng có thể kết nối và gửi tác vụ in ấn đến máy in Manage Printers Cho phép thực hiện thao tác điều khiển, quản lý máy in Manage Cho phép người dùng quản lý các tài liệu in qua Documents các thao tác dừng việc in, khởi động lại, phục hồi lại, hoặc là xoá tài liệu ra khỏi hàng đợi máy in Special Bằng cách chọn Tab Advanced trong hộp thoại Permissions Print Permissions, bạn có thể quản lý các quyền đặc biệt 11
  12. Cấu hình tab Security (t.t)  Giới thiệu tab Security (t.t)  Các quyền mặc định Nhóm/Quyền Được phép in Quản lý máy in Quản lý tài liệu in Administrators    Creator Owner  Everyone  Print Operators    Serve Operators     Cấp quyền in ấn cho người dùng (Xem Demo) 12
  13. Cấu hình tab Devices  Các thuộc tính của máy in 13
  14. Quản lý Print Server  Hộp thoại quản lý Print Server 14
  15. Quản lý Print Server (t.t)  Quản lý các thuộc tính của biểu mẫu in 15
  16. Quản lý Print Server (t.t)  Cấu hình thuộc tính Port của Print Server 16
  17. Quản lý Print Server (t.t)  Cấu hình Driver 17
  18. Quản lý Print Server (t.t)  Giám sát trạng thái hàng đợi máy in 18
  19. 19
nguon tai.lieu . vn