Xem mẫu

  1. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 1. Mục đích và yêu cầu • Mục đích của học phần Trường Đại học Thương mại • Cung cấp các khái niệm cơ bản về quản trị, quản trị Khoa HTTT Kinh tế và THMĐT hệ thống thông tin doanh nghiệp. Bộ môn Công nghệ thông tin • Cung cấp các kiến thức về các yếu tố tác động đến hiệu quả hoạt động của HTTT doanh nghiệp • Cung cấp kiến thức về Mô hình TAM - Technology Bài giảng học phần: Acceptance Model để nghiên cứu các nhân tố tác động đến quyết định sử dụng công nghệ trong tổ Quản trị HTTT doanh nghiệp chức doanh nghiệp (HTTT, CNTT, Thương mại điện tử. 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 1 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 2 1. Mục đích và yêu cầu (t) 2. Cấu trúc học phần • Yêu cầu cần đạt được • Học phần gồm 3 tín chỉ (45 tiết) phân phối • Nắm vững các kiến thức cơ bản về quản trị HTTT như sau: doanh nghiệp • Nội dung lý thuyết và thảo luận 45 tiết (15 buổi) • Thời gian: • Có kiến thức về các khía cạnh trong quản trị hệ • 10 buổi lý thuyết, thống thông tin doanh nghiệp • 2 buổi ổ bài tập và kiểm ể tra • Sử dụng được một số ứng dụng đã có trong việc • 3 buổi thảo luận quản trị và đề xuất giải pháp cho doanh nghiệp 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 3 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4 Chương 1: Tổng quan về quản trị HTTTDN 1.1.1. Khái niệm Quản trị • 1.1. Một số khái niệm cơ bản • Quản trị: Là sự tác động của chủ thể quản trị đến đối • 1.1.1. Khái niệm Quản trị tượng quản trị nhằm thực hiện các mục tiêu đã vạch • 1.1.2. Khái niệm Quản trị doanh nghiệp ra một cách tối ưu trong điều kiện biến động của môi • 1.1.3. Khái niệm Quản trị HTTT doanh nghiệp trường. • 1.2. Vai trò của quản trị hệ thống thông tin trong doanh • Quản trị là một quá trình, trong đó chủ thể quản trị là nghiệp tác nhân tạo ra các tác động quản trị; đối tượng quản • 1.2.1. Vai trò hỗ ỗ trợ cấp ấ quản lý trị tiếp nhận các tác động của chủ thể quản trị tạo ra • 1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp • Mục tiêu của quản trị phải được đặt ra cho cả chủ thể • 1.3. Các nguyên tắc trong Quản trị HTTT DN quản trị và đối tượng quản trị, được xác định trước khi • 1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị HTTT DN thực hiện sự tác động quản trị. • 1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống • 1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình quyết định • 1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 5 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 6 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 1
  2. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 1.1.2. Khái niệm Quản trị doanh nghiệp 1.1.3. Khái niệm Quản trị HTTT doanh nghiệp • Quản trị doanh nghiệp: Là tổng hợp những hoạt động được thực hiện nhằm đạt được những mục • Quản trị HTTT doanh nghiệp: Là tổng hợp tiêu xác định thông qua sự lỗ lực (sự thực hiện) của những hoạt động được thực hiện nhằm đạt những người khác trong doanh nghiệp. được những mục tiêu của hệ thống thông • Quản trị phải bao gồm các yếu tố sau: tin thông qua sự lỗ lực (sự thực hiện) của những người trong doanh nghiệp. - Phải có một chủ thể ể quản trị là tác nhân tạo ra tác động quản trị và đối tượng quản trị; - Phải có mục tiêu đặt ra cho cả chủ thể và đối tượng. 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 7 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8 1.2. Vai trò của quản trị hệ thống thông tin trong doanh nghiệp 1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý • 1.2.1. Vai trò hỗ trợ cấp quản lý • Vai trò hỗ trợ cấp quản lý: • 1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp • Đưa ra các chính sách cho doanh nghiệp để hướng tới mục tiêu mang lại hiệu quả phục vụ kinh doanh của HTTT (Môi trường của HTTT) • Đưa ra được các quyết định ở mỗi môi trường khác nhau của HTTT (chính trị, văn hoá, kinh tế…) 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 9 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 10 1.3. Các nguyên tắc trong Quản trị HTTT 1.2.2. Vai trò hỗ trợ tác nghiệp DN • Vai trò hỗ trợ tác nghiệp giúp người sử • 1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị HTTT DN dụng: • 1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống • Nhận thức được lợi ích mà HTTT mang • 1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình quyết định • 1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác lại • Khai thác HTTT một cách hiệu quả nhất • Phối hợp tốt với các bộ phận khác trong quá trình QTHTTT 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 11 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 12 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 2
  3. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 1.3.2. Quản trị HTTT theo mô hình truyền 1.3.1. Nguyên tắc chung trong Quản trị thống HTTT DN • Đảm bảo HTTT: • Quản trị HTTT theo mô hình truyền thống: Phù hợp với • Hoạt động hiệu quả các doanh nghiệp truyền thống, chưa có sự hỗ trợ của • Hoạt động theo đúng mục tiêu, chiến lược của CNTT trong quy trình kinh doanh; Cách thức: QT HTTT HTTT như là QT DN • Luôn luôn đảm bảo hệ thống thông tin phục vụ cho các hoạt động của doanh nghiệp • Người quản trị cần luôn luôn bao quát và kiểm soát được tất cả các yếu tố có thể tác động đến hiệu quả của HTTT 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 13 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 14 1.3.3. Quản trị HTTT theo mô hình quyết 1.3.4. Quản trị HTTT theo mô hình tương tác định • Quản trị HTTT theo mô hình quyết định: • Quản trị HTTT theo mô hình tương tác: Phù hợp với các doanh nghiệp truyền • Phù hợp với các doanh nghiệp số (digital firms) thống có triển khai ứng dụng HTTT ở một Google, Grap, Uber, Youtube, …; số công đoạn; Cách thức: Kết hợp giữa • Cách thức: Tìm ra tất cả các yếu tố có tác động đến hoạt động của HTTT; Kiểm soát các yếu tố đó để có quản trị doanh nghiệp với quản trị HTTT sự điều ề chỉnh đảm bảo HTTT luôn luôn hoạt động theo mô hình tương tác theo đúng mục tiêu DN mong muốn 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 15 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 16 Chương 2: Môi trường xã hội và các Câu hỏi ôn tập chương 1 chiến lược HTTTDN 1. Thế nào là quản trị? Quản trị doanh 2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến HTTT DN 2.1.1. Yếu tố chính trị nghiệp? Quản trị HTTT DN? 2.1.2. Yếu tố kinh tế 2. Nêu vai trò của QT HTTT DN? 2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội 2.1.4. Yếu tố pháp luật 3. Có bao nhiêu nguyên tắc QT HTTT DN. 2 1 5 Đạo đức 2.1.5. Hãy trình bày các nguyên tắc ắ đó và cho ví 2.2. Sự tương tác giữa chiến lược HTTT và chiến lược DN dụ minh hoạ? 2.2.1. Chiến lược HTTT 2.2.2. Quy trình kinh doanh của doanh nghiệp 2.3.1. Mối quan hệ giữa HTTT và quy trình kinh doanh của doanh nghiệp 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 17 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 18 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 3
  4. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến HTTT 2.1. Các yếu tố ảnh hưởng đến HTTT DN DN 2.1.1. Yếu tố chính trị 2.1.2. Yếu tố kinh tế 2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội 2 1 4 Yếu tố pháp luật 2.1.4. 2.1.5. Đạo đức 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 19 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 20 2.1.1. Yếu tố chính trị 2.1.2. Yếu tố kinh tế • Hệ thống chính trị của các nước định hình nên những gì các nhà quản lý công ty công nghệ có thể và không thể làm (Google, Trung Quốc) • Quy định của chính phủ có thể chỉ ra công ty nào có thể hoạt động dưới quyền của họ và các công ty đó phải làm thế nào • Các quyết định chính trị đôi khi ảnh hưởng trực tiếp đến cách thức cạnh tranh, có thể chúng gây trở ngại cho những công ty mới (Khuyến khích hoặc hạn chế việc sử dụng internet). Tuy nhiên sẽ bảo vệ chúng khi chúng đã chính thức được thành lập (Ban hành đạo luật liên quan đến bảo vệ dữ liệu cá nhân và sở hữu trí tuệ) 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 21 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 22 2.1.2. Yếu tố kinh tế (Tiếp) 2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội • Những khía cạnh nổi bật của môi trường • Văn hóa là một hiện tượng tập thể, được chia sẻ kinh tế ảnh hưởng đến các quyết định quản giữa những con người sống trong cùng một môi trường xã hội chính nơi nghiên cứu văn hóa đó lý về đầu tư HTTT gồm có: • Văn hóa tác động đến cách con người sống và làm • Số lượng người tiếp cận với các công việc với nhau, và có sự khác biệt giữa các vùng nghệ g ệ miền và nhóm người trong xã hội. hội • Cách họ sử dụng chúng • Ví dụ: văn hóa ảnh hưởng đến cách con người sử • Số tiền họ dùng để mua chúng dụng các trang mạng xã hội cũng như thái độ của họ về thông tin trực tuyến 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 23 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 24 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 4
  5. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 2.1.3. Yếu tố văn hoá xã hội (tiếp) 2.1.4. Yếu tố pháp luật • Ví dụ: • Công nghệ phát triển tạo cho việc sao chép dễ • Việc nhiều người sử dụng mạng xã hội để gặp gỡ dàng  vai trò của luật sở hữu trí tuệ cần được những người chưa quen biết đã thúc đẩy các doanh nâng cao nghiệp cho ra đời nhiều trang mạng xã hội – một vài • Quyền sở hữu trí tuệ (Intellectual property trong số những trang xã hội như vậy đã trở thành rights_IPR) nhằm bảo vệ những người sáng tạo ra những trang phổ biến nhất trên mạng những ý tưởng, ở âm nhạc, video, sách…) • Nhiều doanh nghiệp hiện nay đang tìm cách sử dụng tiện ích mà mạng xã hội đem lại đó là kết nối những người có cùng tính cách lại với nhau • 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 25 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 26 Công nghệ và truyền tải nhạc 2.1.5. Đạo đức Hệ thống thông tin hiện đại làm cho phát sinh nhiều vấn đề nằm ở ranh giới giữa đạo đức và phi đạo đức: • Giám sát nhân viên trong việc truy cập các websitem • Lưu chuyển thông tin giữa các bên • Bất cẩn ẩ với ới các á thông thô tinti cá á nhân hâ của ủ khách khá h hàng • Tự do gửi tin nhắn hoặc những chương trình quảng cáo Downloads as a proportion of single sales in the UK, by week, 2004-2006 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 27 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 28 Ranh giới của: Luật pháp, đạo đức 2.1.5. Đạo đức (tiếp) và sự tự do cá nhân • Hành vi đạo đức chỉ có thể được công nhận trong tình huống cạnh tranh nếu những hành động đó là một trong những điều sau: oHỗ trợ cho chiến lược nào đó: ví dụ xây dựng lòng tin của khách hàng oKhông gây nên những tiêu cực trong hoạt động quảng cáo oPhục vụ cho mục tiêu hợp tác 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 29 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 30 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 5
  6. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 2.2. Sự tương tác giữa chiến lược 2.2.1. Chiến lược HTTT HTTT và chiến lược DN • Chiến lược HTTT cần phải gắn liền với chiến lược 2.2.1. Chiến lược HTTT doanh nghiệp. 2.2.2. Quy trình kinh doanh của doanh nghiệp • Ví dụ: Doanh nghiệp theo đuổi chiến lược khác biệt 2.3.1. Mối quan hệ giữa HTTT và quy trình kinh sản phẩm HTTT phục vụ cho việc làm cho sản doanh của doanh nghiệp phẩm của DN có những đặc trưng mà các đối thủ cạnh tranh không có được; … • Trước khi xây dựng HTTT cần xác định rõ và chính xác chiến lược của doanh nghiệp để đảm bảo HTTT xây dựng lên phục vụ được nhu cầu của doanh nghiệp. 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 31 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 32 Chiến lược doanh nghiệp 2.2.2. Quy trình kinh doanh của doanh nghiệp • Quy trình kinh doanh là một chuỗi các nhiệm vụ từ việc mua hàng, sản xuất tới bán hàng và vận chuyển. • Các quy trình kinh doanh có thể được chia thành các á quá á trình ì h vận ậ hành, hà h quá á trình ì h quản ả lý và à quáá trình hỗ trợ 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 33 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 34 2.3.1. Mối quan hệ giữa HTTT và quy trình Một số hình thức trong đổi mới quy trình kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh • Cải tổ sản phẩm và dịch vụ: giới thiệu một sản phẩm dịch vụ mới • Cải tổ mô hình kinh doanh: thay đổi cách kinh doanh thêm giá trị cho nguồn lực (như nhận ra một nguồn ồ lực l mới ới cho h doanh d h thu) h ) • Cải tổ chuỗi cung ứng: thay đổi trong nhập khẩu nguyên liệu đầu vào từ nhà cung cấp và vận chuyển đầu ra tới khách hàng 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 35 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 36 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 6
  7. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT Chương 3: Môi trường trong doanh Câu hỏi ôn tập chương 2 nghiệp và HTTTDN 1. Yếu tố: chính trị ảnh hưởng đến HTTT như thế 3.1. Các yếu tố trong doanh nghiệp ảnh hưởng đến HTTT nào? Hãy lấy ví dụ ở các doanh nghiệp hiện này 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp về sự ảnh hưởng đó? 3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp 2. Hãy mô tả HTTT ở ba môi trường kinh tế khác 3.1.3. Yếu tố chính trị (quyền lực) nhau, từ đó liệt kê và so sánh các yếu tố tác động 3.2. Tổ chức và định hướng hoạt động của HTTT đế hiệu đến hiệ quả ả của ủ HTTT ở bab môiôi trường t ờ đó.đó 321 L 3.2.1. Lựa chọn h nhân hâ sự cho h HTTT 3. Quy trình kinh doanh, chiến lược doanh nghiệp, 3.2.2. Những thách thức khi thuê ngoài pháp luật, đạo đức và HTTT có mối liên hệ như 3.2.3. Nhân sự của HTTT thế nào? Lấy ví dụ minh hoạ? 3.3. Sử dụng HTTT trong doanh nghiệp 3.3.1. Sự tương tác giữa con người và công nghệ 3.3.2. Lý thuyết nhu cầu con người 3.3.3. Mô hình thuyết chấp nhận công nghệ - TAM 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 37 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 38 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp • Văn hoá DN là các quan niệm, tập quán, truyền QUAN HỆ CON NGƯỜI TÍNH LINH HOẠT HỆ THỐNG MỞ thống và hành vi được xây dựng trong suốt quá trình tồn tại và phát triển của một DN. HTTT hỗ trợ giao tiếp giữa cá HTTT giúp liên kết và mở nhân và tổ chức rộng thị trường. • Văn hoá DN có vai trò quan trọng trong sự phát triển của mỗi DN, bởi bất kỳ một DN nào nếu thiếu tri HTTT hỗ trợ ra qquyết y định HTTT thúc đẩy sự phát triển thứ (yếu thức ( ế tố văn ă hoá, h á ngônô ngữ, ữ tư t liệu, liệ thông thô tin…) ti ) của ủ DN BÊN BÊN thì DN đó khó có thể đứng vững và tồn tại được. TRONG HTTT giúp giám sát nội bộ HTTT hỗ trợ việc đưa ra dự NGOÀI HTTT giúp kiểm soát nội bộ báo HTTT giúp tối ưu hóa HTTT hỗ trợ việc phân tích HTTT hỗ trợ lưu giữ hồ sơ HTTT hỗ trợ cho việc mô hình hóa QUY TRÌNH NỘI BỘ KIỂM SOÁT MỤC TIÊU 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 39 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 40 3.1.1. Văn hoá doanh nghiệp 3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp • Nếu con người coi hệ thống thông tin là • Cấu trúc của tổ chức, doanh nghiệp là sự phù hợp với văn hóa của họ, họ có xu khác nhau về phạm vi của các quyết định hướng chấp nhận nó với thái độ phấn khởi. được đưa ra là tập trung hay phi tập trung Nếu có sự không phù hợp giữa văn hóa và HTTT họ sẽ có xu hướng chống lại HTTT HTTT, ập trung - Tập g hóa: nhữngg người g ở bộ ộpphận ậ lãnh đạo đưa ra hầu hết các quyết định để cho cấp dưới làm theo. - Phi tập trung hóa: phần lớn các quyết định được đưa ra bởi những người ở tầm trung và tầm thấp. 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 41 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 42 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 7
  8. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 3.1.2. Cấu trúc doanh nghiệp 3.1.3. Yếu tố chính trị (quyền lực) • Các yếu tố tác động đến HTTT DN: • Nếu nhân viên thấy được những ứng dụng • HTTT mới hình thành có ảnh hưởng đến quyền lực của HTTT tạo điều kiện để họ tiếp cận tốt của cá nhân hay nhóm nào không? hơn với công việc của mình họ sẽ phát • Nếu HTTT làm cũng cố được vị thế và quyền lực triển nó HTTT đượcợ ủng g hộ ộ • Nếu nhà quản lý cố gắng áp đặt một hệ • Nếu HTTT làm giảm vai trò của cá nhân hay nhóm người trong doanh nghiệp HTTT bị cản trở thống mà các thành viên thấy không phù hợp với các điều kiện hiện hành, họ sẽ có • Nhà quản trị cần đánh giá được tình hình và lên kế hoạch cho những khả năng có thể xảy ra. những phản ứng theo chiều hướng khác 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 43 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 44 3.2. Tổ chức và định hướng hoạt động của HTTT 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT • DN có thể thuê ngoài bằng một hợp đồng ngắn hạn để phát triển một ứng dụng cụ thể nào đó cho HTTT, 3.2.2. Những thách thức khi thuê ngoài hoặc tạo lập mối quan hệ lâu dài với công ty dịch vụ 3.2.3. Nhân sự của HTTT để thuê một HTTT chức năng. • Thuê ngoài để phát triển các ứng dụng phần mềm, phần cứng viễn thông và duy trì hệ thống… thống 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 45 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 46 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT 3.2.1. Lựa chọn nhân sự cho HTTT (tiếp) (tiếp) • Lợi ích của thuê ngoài: • Hình thức thuê ngoài • Giảm tính cá nhân và chi phí cố định (Các chế độ: Bảo hiểm, hiếu hỷ..; Chi phí quản lý nhân sự..) • Cho phép quản lý tập trung đến những hoạt động kinh doanh cốt lõi • Tiếp cận với công nghệ có trình độ kỹ thuật cao, cao có sự tư vấn tốt • Các quá trình kinh doanh tiêu chuẩn hóa, các dịch vụ IT và các dịch vụ ứng dụng, cho phép các doanh nghiệp mua bán thông minh với giá cả phải chăng • Đẩy mạnh phát triển sản xuất của một sản phẩm thông qua khả năng bổ sung được đưa ra bởi nhà cung cấp 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 47 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 48 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 8
  9. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 3.2.2. Những thách thức khi thuê 3.2.3. Nhân sự của HTTT ngoài • Độ gắn kết không cao • Trả tiền quá nhiều cho dịch vụ • Nhà quản trị đưa ra quyết định về nhân sự cần cân nhắc về: • Mất kiểm soát và phụ thuộc nhiều hơn vào các • Yêu cầu về công việc: Ngắn hạn, dài hạn.. công ty dịch vụ cung ứng • Khả năng và đặc điểm, nhu cầu của tổ chức • Thiếu nhân viên có kinh nghiệm về HTTT cho doanh nghiệp 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 49 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 50 3.3. Sử dụng HTTT trong doanh 3.3.1. Sự tương tác giữa con người và công nghiệp nghệ 3.3.1. Sự tương tác giữa con người và công nghệ • Con người ủng hộ công nghệ nếu nhận 3.3.2. Lý thuyết nhu cầu con người thức được công nghệ mới: mang lại hiệu 3.3.3. Mô hình thuyết chấp nhận công quả, không cần phải nỗ lực nhiều để điều nghệ - TAM khiển công nghệ mới, an toàn.. • Nếu công nghệ mới không đảm bảo được điều đó--> người sử dụng cản trở sự phát triển của nó. 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 51 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 52 3.3.3. Mô hình thuyết chấp nhận công nghệ ‐ 3.3.2. Lý thuyết nhu cầu con người TAM  8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 53 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 54 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 9
  10. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT Chương 4: Quản trị các nguồn lực trong HTTT Câu hỏi ôn tập chương 3 4.1.Khái niệm chung 1. Hãy nêu các yếu tố thuộc môi trường bên trong doanh nghiệp có ảnh hưởng đến HTTT như thế nào? Cho ví 4.2. Quản trị phần cứng dụ minh hoạ? 4.3. Quản trị phần mềm 2. Vấn đề nhân sự trong môi trường kinh doanh số, theo 4.4. Quản trị cơ sở dữ liệu bạn hình thức thuê ngoài hay truyền thống phù hợp hơn? Tại sao? 4.5 Quản trị mạng và các kênh truyền thông 3. Thuyết chấp nhận công nghệ mới có ứng dụng gì trong 4.6. Quản trị nguồn nhân lực quản trị HTTT DN? Phân tích để làm rõ nhận định của mình? 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 55 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 56 4.1.1 Các nguồn lực trong HTTT doanh 4.1.Khái niệm chung nghiệp • 4.1.1 Các nguồn lực trong HTTT doanh nghiệp • 4.1.2. Nguyên tắc chung trong quản trị các nguồn Nguồn lực phần cứng lực Nguồn lực phần mềm Nguồn lực cơ sở dữ liệu g Nguồn lực ự mạng ạ g và các kênh truyền y thông g Nguồn nhân lực 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 57 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 58 4.1.2. Nguyên tắc chung trong quản trị các 4.2. Quản trị phần cứng nguồn lực • 4.2.1. Phần cứng và nguyên tắc lựa chọn • Hiểu rõ về các nguồn lực thiết bị phần cứng • Xác định được mức độ và các thách thức những nguồn lực đó ảnh hưởng đến sự hình thành, tồn • 4.2.2. Những thách thức trong quản trị tại và hiệu quả của HTTT phần cứng • Trên cơ sở đó nhà quản trị định hướng được những công ô việciệ cần ầ làm là để giảm iả thiểu, hiể loại l i bỏ những h thách thức đó. 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 59 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 60 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 10
  11. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 4.2.1. Phần cứng và nguyên tắc lựa chọn 4.2.1. Phần cứng và nguyên tắc lựa thiết bị phần cứng chọn thiết bị phần cứng (tiếp..) • Tìm hiểu kỹ về cấu trúc máy tính BỘ ĐIỀU KHIỂN • Quyết định những công việc sẽ làm trên máy tính • Lên kế hoạch cho thời gian sử dụng máy tính • Hiểu rõ hệ thống của DN THIẾT BỊ BỘ XỬ LÝ THIẾT BỊ NHẬP Dữ liệu thông tin XUẤT THIẾT BỊ LƯU TRỮ (DL, TT) 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 61 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 62 4.2.1. Phần cứng và nguyên tắc lựa 4.3. Quản trị phần mềm chọn thiết bị phần cứng (tiếp..) • 4.3.1. Phần mềm và nguyên tắc lựa chọn phần mềm • Các chuẩn phần cứng • 4.3.2. Những thách thức trong quản trị phần mềm • Tính tương thích • Khả năng mở rộng và phân cấp • Độ tin cậy • Xác định ị thời điểm mua sắm p phần cứng g • Lựa chọn phương án trang bị mới phần cứng • Thuê ngoài ngắn hạn • Thuê dài hạn • Mua mới • Cân nhắc các nhà cung cấp 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 63 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 64 4.3.1. Phần mềm và nguyên tắc lựa chọn 4.3.1. Phần mềm và nguyên tắc lựa phần mềm chọn phần mềm • Chắc chắn rằng phần cứng máy tính đủ khả năng để chạy các phần mềm đã chọn Phần mềm • Chắc chắn rằng đã mua được phiên bản mới nhất máy tính Phần mềm ứng dụng • Xác định các dạng hỗ trợ đi kèm • Tìm hiểu những dữ liệu và tài liệu đã có sẵn có thể dễ Phầ dàng chuyển đổi sang hệ thống mới hay không. không n cứn Phần Phần • Có nhiều loại phần mềm tương ứng cho một công việc g mềm hệ thống mềm ứng dụng trên thị trường, vì thế nhà quản lý cần sáng suốt lựa chọn Phần mềm HT phần mềm đáp ứng được nhu cầu công việc và giá cả hợp lý. Người sử dụng • Lựa chọn nhà cung cấp uy tín Các ctrình Phần mềm PM ứng Hệ điều phát triển chuyên dụng đa hành HT dụng năng 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 65 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 66 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 11
  12. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 4.4.1. Dữ liệu và phân loại dữ liệu trong 4.4. Quản trị cơ sở dữ liệu doanh nghiệp • 4.4.1. Dữ liệu và phân loại dữ liệu trong doanh nghiệp • Dữ liệu bên trong doanh nghiệp: Nhân sự, kinh • 4.4.2. Những nguyên tắc tổ chức dữ liệu doanh nghiệp doanh, kế toán, báo cáo, thông báo, quy định.. • 4.4.3. Những thách thức trong quản trị dữ liệu của DN • Dữ liệu bên ngoài doanh nghiệp: Khách hàng, đối tác, các tổ chức… 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 67 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 68 4.4.3. Những thách thức trong quản trị dữ 4.4.2. Những nguyên tắc tổ chức dữ liệu của DN liệu doanh nghiệp • Các doanh nghiệp phải bảo vệ nguồn dữ liệu của • Lựa chọn phụ thuộc vào: mình chống lại sự xâm nhập bất hợp pháp và sự • Tầm cỡ của ứng dụng phá hỏng dữ liệu. • Hệ thống phần cứng và hệ điều hành sử dụng cho • DN có thể thực hiện các bước để thực hiện bảo vệ CSDL dữ liệu: • Trình độ nhân viên • Phát triển chiến lược phục hồi và sao lưu dữ liệu thích hợp • Hỗ trợ về chương trình • Lập kế hoạch khắc phục sự cố • Chi phí • Xây dựng hệ thống kinh doanh có khả năng thích ứng • Tính linh hoạt trong vận hành cao 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 69 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 70 4.5 Quản trị mạng và các kênh truyền 4.5.1. Các kênh truyền thông trong doanh thông nghiệp • 4.5.1. Các kênh truyền thông trong doanh nghiệp • 4.5.2. Các nguyên tắc trong quản mạng và truyền • Hệ thống truyền thông là hệ thống mà các thông tin, dữ thông liệu được truyền bằng các phương tiện điện tử từ khoảng cách xa. • 4.5.3. Những thách thức trong quản trị mạng và truyền thông 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 71 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 72 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 12
  13. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 4.5.2. Các nguyên tắc trong quản trị mạng 4.5.1. Các kênh truyền thông trong và truyền thông doanh nghiệp (tiếp) • Thiết kế HT mạng cần đáp ứng được các yêu cầu ứng dụng của DN trong thời điểm hiện tại và tương lai gần. • Phương tiện để truyền dẫn dữ liệu • Người quản trị phải biết cách nắm bắt toàn bộ hệ thống • Kênh truyền thông hữu tuyến: sử dụng các đường cáp để một cách chi tiết ⇒ có khả năng phán đoán những lỗi xảy truyền dữ liệu và thông tin: Dây, cáp đồng, cáp quang. ra. • Các kênh truyền thông vô tuyến: Vi sóng, vệ tinh, tia hồng ngoại sóng radio, ngoại, radio Bluetooth. Bluetooth • Phân tích, tích tổng hợp HT mạng để đưa ra những chính • Tốc độ truyền dẫn: bit trên giây (BTS) sách hợp lý và hiệu quả nhất cho các ứng dụng. • Băng tần: chênh lệch giữa tần số cao nhất và thấp nhất • Chính sách bảo mật cần được thiết lập một cách chặt chẽ và hợp lý. Đảm bảo dữ liệu không bị mất đi cũng như bị truy cập trái phép. • Đảm bảo các ứng dụng luôn luôn chạy trơn tru và hiệu quả, đạt hiệu suất sử dụng cao. • Khắc phục những sự cố khi xảy ra. 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 73 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 74 4.6. Quản trị nguồn nhân lực 4.6.1. Nhân lực trong doanh nghiệp • 4.6.1. Nhân lực trong doanh nghiệp • 4.6.2. Quản trị nhân lực với HTTT Tổ chức sử dụng • 4.6.3. Những thách thức trong quản trị nguồn nhân khác lực Nhân lực CNTT Đơn vị đào tạo Hồ sơ nhân lực CNTT Nguồn cung nhân Nhu cầu nhân lực CNTT lực CNTT DN cần nguồn lực CNTT 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 75 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 76 4.6.1. Nhân lực trong doanh nghiệp 4.6.2. Quản trị nhân lực với HTTT • Quản trị nguồn nhân lực HTTT là các chính sách và hoạt động chức năng để thu hút, đào tạo, phát triển và duy trì nguồn nhân lực hiểu biết CNTT nói chung và HTTT nói • Nhà quản trị riêng, nhằm đạt được kết quả tối ưu cho cả DN lẫn nhân viên. CIO • Mục tiêu của quản trị nguồn nhân lực HTTT: • Thu Th hút hú nguồnồ nhân hâ lực l có ó hiểu hiể biết biế về ề công ô nghệ hệ và kỹ thuật. • Đào tạo và phát triển nguồn nhân lực • Duy trì nguồn nhân lực. Điều khiển Thu nhận /  Hỗ trợ phát triển 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 77 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 78 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 13
  14. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 4.6.3. Những thách thức trong quản trị Câu hỏi ôn tập chương 4 nguồn nhân lực 1. Trình bày hệ quản trị CSDL và hoạt động,mục tiêu của • Nhà quản trị HTTT cần có kiến thức về kỹ thuật công nó. Hãy nêu cách tổ chức CSDL trong DN? Những điểm nghệ vững vàng. cần lưu ý nào khi lựa chọn CSDL cho DN? • Nhà quản trị hệ thống thông tin cần được đào tạo về kỹ 2. Hãy trình bày các nguyên tắc quản trị CSDL trong DN. thuật công nghệ kết hợp với những khóa học về kinh 3. Trình bày khái niệm quản trị nguồn nhân lực HTTT và bộ doanh, giao tiếp, kế toán. máy HTTT trong DN. • Nhà quản trị cần có nhiều kỹ năng: có kinh nghiệm về 4. Nhà quản trị HTTT cần ầ những tiêu chí gì? phần mềm và kỹ thuật công nghệ phù hợp với công việc, vừa có khả năng quản lý kinh doanh tốt. • Người quản trị HT cũng cần có khả năng giao tiếp tốt, khả năng lãnh đạo bởi vì họ không chỉ tiếp xúc với nhân viên mà còn với nhiều người khác bên trong cũng như bên ngoài công ty. 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 79 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 80 Chương 5: Quản trị quá trình thực hiện dự án HTTT 5.1. Quản lý dự án xây dựng HTTT 5.1.1. Các phương pháp quản lý dự án 5.1. Quản lý dự án xây dựng HTTT 5.1.2. Thiết lập dự án 5.1.1. Các phương pháp quản lý dự án 5.1.3. Kiểm soát dự án 5.1.2. Thiết lập dự án 5.1.3. Kiểm soát dự án 5.1.4. Quản lý liên kết giữa các dự án 5 1 4 Quản lý liên kết giữa các dự án 5.1.4. 5.2. Đánh giá giá trị hệ thống thông tin trong doanh nghiệp 5.2.1.Các phương pháp đánh giá 5.2.2. Lợi ích của hệ thống thông tin 5.2.3. Hiệu quả của hệ thống thông tin 5.2.4. Các tiêu chí đánh giá 5.2.5. Các cách thức tổ chức đánh giá 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 81 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 82 5.1.1. Các phương pháp quản lý dự án 5.1.2. Thiết lập dự án • Các bước chuẩn bị để xây dựng dự án • Phương pháp quản lý lập kế hoạch • Những gì cần thực hiện? Ai là người tham gia? Làm thế nào để thực hiện? Khi nào dự án HTTT được thực hiện? o Người quản lý các dự án sử dụng mô hình lập kế hoạch để thực hiện các giai đoạn của dự án. Có thể xác định • Các yếu tố để xây dựng dự án thành công mục tiêu rõ ràng, có phân công trách nhiệm, đảm bảo tiến • Nội bộ vững mạnh và nhận được trợ giúp từ bên ngoài hành đúng thời hạn có kế hoạch về tài chính • Có động lực cao và có tầm nhìn chiến lược • Đội ngũ thực hiện xuyên tổ chức • Phương pháp quản lý khẩn cấp • Có tính kế thừa HTTT và cơ sở hạ tầng tiên tiến và đồng • Mô hình sẽ làm việc tốt hơn nếu dự án diễn ra trong điều thời nâng cao chất lượng hoạt động của hệ thống kiện không chắc chắn do nhu cầu của khách hàng thay • Trải qua quá trình thiết lập lại công nghệ, kỹ thuật toàn DN đổi hay do sự phát triển kỹ thuật nhanh chóng. • Thiết lập và quản lý nhóm dự án • Phương pháp quản lý thông qua mô hình quyền lực • Nhóm dự án chất lượng cao và có sự kết hợp kiến thức, • Những quyền lợi và kỹ năng khác nhau của mỗi cá nhân kỹ năng và hành vi để mang lại kết quả cao cho dự án. đều có sự ảnh hưởng khác nhau đến dự án HTTT. • Thành phần của một nhóm dự án ảnh hưởng đến hiệu suất của dự án đó. 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 83 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 84 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 14
  15. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 5.1.3. Kiểm soát dự án 5.1.4. Quản lý liên kết giữa các dự án • Ban kiểm soát dự án • Kiểm soát tiến độ của dự án và đóng góp ý kiến cho dự án, Tư • Dự án hệ thống thông tin thường là một phần của vấn các vấn đề về dự án cho các bên liên quan và đáp ứng thường xuyên hoặc ngoại lệ cho dự án các dự án trong doanh nghiệp được diễn ra cùng • Quản lý thay đổi trong dự án một thời điểm, nên các dự án thường có sự phụ • Sự thay đổi của thông tin và kiến thức mới trong dự án; thuộc lẫn nhau. Sự nhận thức và các hoạt động của dự án có sự thay • Nhà quản lý các dự án liên quan phải giám sát chặt đổi đối thủ cạnh tranh hoặc thị trường biến động đổi, chẽ khi thay đổi trong dự án này ảnh hưởng đến dự • Kiểm soát các rủi ro và hậu quả án khác. • Quản lý việc liên kết giữa các dự án HTTT • Quản lý dự án cho phép ban kiểm soát dự án đó • Dự án HTTT thường là một phần của các dự án trong DN, được diễn ra cùng một thời điểm, nên các dự án thường có sự phụ làm bất kỳ điều chỉnh cần thiết nào để phục vụ cho thuộc lẫn nhau => Nhà quản lý các dự án liên quan phải giám sát lợi ích dự án của mà không ảnh hưởng đến các dự chặt chẽ khi thay đổi trong dự án này ảnh hưởng đến dự án khác án khác. 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 85 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 86 5.2. Đánh giá giá trị hệ thống thông tin 5.2.1.Các phương pháp đánh giá trong doanh nghiệp • Phương pháp kỳ hoàn vốn 5.2.1.Các phương pháp đánh giá • Tỷ lệ doanh thu trên mức đầu tư (ROI) 5.2.2. Lợi ích của hệ thống thông tin • Giá trị hiện tại thuần 5.2.3. Hiệu quả của hệ thống thông tin • Tỷ lệ lợi ích trên chi phí 5.2.4. Các tiêu chí đánh giá • Chỉ số sinh lợi 5 2 5 Các 5.2.5. Cá cách á h thức thứ tổ chức hứ đánh đá h giáiá • Suất thu hồi vốn nội tại (IRR) 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 87 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 88 5.2.2. Lợi ích của hệ thống thông tin 5.2.3. Hiệu quả của hệ thống thông tin • Làm cho tổ chức, doanh nghiệp mạnh hơn • Đánh giá mức độ kết quả của HTTT mang lại, được về mặt chiến lược (quan hệ chặt chẽ hơn thể hiện bằng tiền và được xác định bằng cách so với đối tác, khách hàng, tăng tính linh hoạt, sánh các kết quả thu được từ HTTTQL với những chi phí đã bỏ ra để thực hiện nó. v.v.); • Khi đánh giá hiệu quả kinh tế của HTTT trên hai góc • Cho phép tổ chức chức, doanh nghiệp thực hiện độ: kết quả trực tiếp va đọ: và kết quả gián tiếp. tiếp các công nghệ mới trong tương lai. 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 89 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 90 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 15
  16. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và 8/9/2017 TMĐT 5.2.4. Các tiêu chí đánh giá 5.2.5. Các cách thức tổ chức đánh giá • (1) Chất lượng của hệ thống; • Sử dụng thước đo thích hợp để kiểm soát các kết quả của các dự án • (2) Chất lượng của thông tin trong hệ thống; • Đo lường giá trị kinh doanh của hệ thống thông qua • (3) Việc sử dụng thông tin; thời hạn của dự án hệ thống mới và loại bỏ những • (4) Mức độ thỏa mãn của người sử dụng; dự án thực hiện tồi nếu cần thiết • (5) Các tác động của hệ thống ố thông tin đến ế các cá • Đảm bảo rằng đầu tư cho hệ thống thông tin có liên nhân và tổ chức. quan chặt chẽ với các mục tiêu sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp. Nhận dạng rõ ràng các rủi ro và doanh thu từ dự án, cùng với phân tích tùy chọn thực tế 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 91 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 92 5.2.5. Các cách thức tổ chức đánh giá 5.2.5. Các cách thức tổ chức đánh giá • Lập tài liệu đầy đủ về các ứng dụng của tổ chức, • Nhấn mạnh vào việc học hỏi cũng như lập kế doanh nghiệp và cơ sở hạ tầng công nghệ thông tin hoạch, tìm cách đáp ứng những điều không chắc và xem xét thường kỳ các danh mục đầu tư công chắn và những hỗn loạn có thể tạo nên cơ hội và lợi nghệ thông tin của tổ chức, doanh nghiệp nhuận gia tăng • Quản lý tập trung trên toàn bộ tổ chức, chức doanh • Thành Thà h lập lậ mộtộ đội đánh đá h giá iá dự d án á trung tâm: â Đ Được nghiệp, dẫn dắt bởi tầm nhìn chiến lược và cơ sở thành lập từ nhóm các nhà quản lý dự án có kinh công nghệ của tổ chức, doanh nghiệp nghiệm từ nhiều lĩnh vực khác nhau của tổ chức, • Giải quyết các vấn đề và các thách thức khi chúng với nhiều kỹ năng, bao gồm marketing, kinh tế, tài xuất hiện thay vì chỉ đơn giản là nhằm đạt được chính và công nghệ thông tin những mốc chính thức của dự án 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 93 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 94 Câu hỏi ôn tập chương 5 • Hãy nêu các phương pháp quản lý dự án xây dựng HTTT? • Vì sao cần phải quản lý liên kết giữa các dự án? • Phân tích các công g việc ệ trong g kiểm soát dự ự án? • Có bao nhiêu phương pháp đánh giá hiệu quả của HTTT? • Hãy phân tích các tiêu chí đánh giá hiệu quả của HTTT? 8/9/2017 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 95 Bài giảng Quản trị HTTT Doanh nghiệp 16
nguon tai.lieu . vn