Xem mẫu
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1. Mục đích và yêu cầu
Trường Đại học Thương mại Mục đích của học phần
Khoa HTTT Kinh tế và THMĐT – Cung cấp các khái niệm cơ bản về phát triển
Bộ môn Công nghệ thông tin một hệ thống thông tin kinh tế. Cung cấp
những kiến thức cơ bản về các nguyên tắc,
mô hình, công cụ trong phát triển ể hệ thống
ố
Bài giảng học phần: thông tin kinh tế cho doanh nghiệp
Phát triển HTTT kinh tế – Cung cấp quy trình, phương pháp trong quản
lý quá trinh phát triển một hệ thống thông tin
kinh tế cho doanh nghiệp
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 1 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và 2
TMĐT
1. Mục đích và yêu cầu (t) 2. Cấu trúc học phần
Yêu cầu cần đạt được
– Nắm vững các kiến thức cơ bản về phát triển
Học phần gồm 3 tín chỉ (45 tiết) phân phối như
HTTT Kinh tế sau:
– Có kiến thức về các hoạt động phát triển – Nội dung lý thuyết và thảo luận 45 tiết (15 tuần)
HTTT kinh tế – Thời gian:
– Sử dụng và thực hiện được việc phát triển 10 tuần lý thuyết,
HTTT kinh tế 2 tuần bài tập và kiểm tra
3 tuần thảo luận
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và 3 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và 4
TMĐT TMĐT
3. Nội dung học phần Tài liệu
Tài liệu chính:
Chương 1. Tổng quan về phát triển hệ thống – Bài giảng và bài tập tình huống được biên soạn
thông tin kinh tế thống nhất trong bộ môn.
Chương 2. Hình thành dự án phát triển hệ thống Tài liệu tham khảo:
thông tin kinh tế – Avison, D.E. & Fitzgerald, G. “Information
Chương 3. Mô hình phát triển hệ thống thông tin Systems Development: Methodologies,
kinh tế Techniques and Tools”, 4thEdition, McGraw-Hill,
London, 2006
Chương 4. Triển khai hệ thống thông tin kinh tế
– Nancy Russo, Brian Fitzgerald, Eric Stolterman
“Information Systems Development: Methods-in-
Action”, McGraw-Hill, 2002.
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và 5 6
TMĐT
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 1
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Nội dung chương 1 1.1. Khái niệm cơ bản về HTTT kinh tế
1.1. Khái niệm cơ bản về hệ thống thông tin kinh tế 1.1.1. Khái niệm hệ thống thông tin kinh tế
1.1.1. Khái niệm về hệ thống thông tin kinh tế
1.1.2. Các thành phần của hệ thống thông tin kinh tế 1.1.2. Các thành phần của hệ thống thông tin kinh tế
1.1.3. Vai trò của hệ thống thông tin kinh tế trong tổ chức 1.1.3. Vai trò của hệ thống thông tin kinh tế trong tổ chức
1.1.4. Sự cần thiết của phát triển HTTT kinh tế
1.1.5. Vòng đời phát triển HTTT kinh tế 1.1.4. Sự cần thiết của phát triển HTTT kinh tế
1.2. Quy trình chung phát triển hệ thống thông tin kinh tế 1.1.5. Vòng đời phát triển HTTT kinh tế
1 2 1 Hình
1.2.1. Hì h thành
thà h yêu
ê cầu
ầ của
ủ tổ chức
hứ
1.2.2. Xác định và đánh giá các giải pháp
1.2.3. Lựa chọn mô hình và công cụ
1.3. Một số phương pháp phát triển HTTT kinh tế
1.4. Một số công cụ hỗ trợ phát triển HTTT kinh tế
1.4.1. Công cụ hỗ trợ phát triển
1.4.2. Công cụ hỗ trợ quản lý và khai thác
1.4.3. Giới thiệu MS Project
7 8
Khái niệm hệ thống Hệ thống thông tin kinh tế
Hệ thống là một tập hợp có tổ chức gồm nhiều Hệ thống thông tin, là tập hợp người, thủ tục và
phần tử có các mối quan hệ ràng buộc lẫn nhau các nguồn lực để thu thập, xử lý, truyền và phát
và cùng hoạt động hướng tới một mục tiêu
chung. thông tin kinh tế trong một tổ chức.
Ví dụ: Hệ thống giao thông, hệ thống truyền Hệ thống thông tin có thể là thủ công nếu dựa
thông hệ thống các trường đại học…
thông, học vào các công cụ như giấy,
giấy bút.
bút
Phần tử có thể là vật chất hoặc phi vật chất: Con Hệ thống thông tin hiện đại là hệ thống tự động
người, máy móc, thông tin, dữ liệu, phương hóa dựa vào máy tính (phần cứng, phần mềm)
pháp xử lý, qui tắc, quy trình xử lý.
và các công nghệ thông tin khác.
9 10
1.1.2. Các thành phần của HTTT kinh tế 1.1.2. Các thành phần của HTTT kinh tế
HTTT bao gồm các nguồn lực (thành phần)
chính:
– Con người
– Phần cứng
– Phần mềm
– Dữ liệu
– Mạng viễn thông
Quy trình xử lý thông tin là trung tâm của HTTT.
– Nhập
– Xử lý
– Xuất
– Lưu trữ
– Kiểm soát
11 12
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 2
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1.1.3. Vai trò của HTTT kinh tế trong tổ chức 1.1.3. Vai trò của HTTT kinh tế trong tổ chức
• Cải thiện hiệu quả, hiệu suất
• Hỗ trợ tối đa cho công tác ra quyết định và điều
Hỗ trợ
các chiến lược hành công việc
lợi thế cạnh tranh • Quản lý thông tin đầy đủ và khoa học
Hỗ trợ
• Mở rộng
ộ và
à tăng
tă cường
ờ quan hệ hợp
h tá
tác,
việc ra quyết định kinh doanh kết nối và quảng bá
Hỗ trợ các quy trình
nghiệp vụ và các hoạt động kinh doanh
13 14
1.1.4. Sự cần thiết phát triển HTTT kinh tế 1.1.5. Vòng đời phát triển HTTT kinh tế
Quá trình phát triển hệ thống thông tin là vòng
đời phát triển hệ thống - Systems Development
Life Cycle (SDLC).
Một SDLC:
– Lên ý tưởng về hệ thống và mục đích
– Nghiên cứu công việc hệ thống thực đang xử lý,
– Thiết kế hệ thống mới,
– Xây dựng hoặc mua hệ thống mới,
– Cài đặt hệ thống
– Đào tạo người dùng.
15 16
1.1.5. Vòng đời phát triển HTTT kinh tế Con người trong phát triển HTTT
Mặc dù có rất nhiều phiên bản, gồm các Lập trình viên (Programmers)
hoạt động sau: Chuyên viên phân tích hệ thống (Systems analysts)
Chuyên viên phân tích nghiệp vụ (Business analysts)
– Nghiên cứu khả thi (feasibility study)
Nhà quản lý dự án (Project managers)
– Điều tra về hệ thống (system investigation) Nhà quản lý CNTT cao cấp (Senior IT management)
– Phâ tích
Phân tí h hệ thống
thố (systems
( t analysis)
l i ) Giám đốcố thông tin (Chief information officer - CIO)
– Thiết kế hệ thống (systems design)
– Thực hiện (implementation)
– Xem xét và bảo trì (review and maintenance)
17 18
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 3
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1.2. Quy trình chung phát triển HTTT kinh tế
1.2.1. Hình thành yêu cầu của tổ chức
1.2.2. Xác định và đánh giá các giải pháp
1.2.3. Lựa chọn mô hình và công cụ Quy trình phát triển tuyến tính
1 2 4 Phát triển và quản lý khai thác
1.2.4.
19 20
Quy trình phát triển tuyến tính Quy trình phát triển mẫu thử lặp
1. Khảo sát hệ thống
2. Phân tích hệ thống
3. Thiết kế tổng thể
4. Thiết kế chi tiết, bao gồm thiết kế về
các thủ tục
5. Lập trình và cài đặt
6. Khai thác và bảo trì.
21 22
1.2. Quy trình phát triển HTTT 1.2.1. Hình thành yêu cầu của tổ chức
Là công việc bắt buộc để có thể tiến hành
những bước tiếp theo của quá trình phát triển
Xác định rõ yêu cầu của tổ chức: xây dựng hệ
thống mới hay nâng cấp hệ thống cũ?
23 24
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 4
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1.2.2. Xác định và đánh giá các giải pháp 1.2.3. Lựa chọn mô hình và công cụ
Nhà quản lý cấp cao, đội ngũ kinh doanh, nhà Lựa chọn thủ tục, kỹ thuật, công cụ và tài liệu
quản lý hệ thống sẽ xác định và đánh giá tất cả hướng dẫn hỗ trợ để giúp các nhà phát triển hệ
dự án phát triển hệ thống có thể thực hiện được. thống trong nỗ lực của họ để thực hiện một
Những dự án có khả năng mang lại nhiều lợi HTTT mới.
ích cho tổ chức dựa trên các nguồn lực sẵn có Lựa chọn phương pháp luận gồm nhiều giai
sẽ được lựa chọn đoạn, chuyên viên phát triển hệ thống sẽ lựa
Lựa chọn phương án phát triển là xem xét khả chọn kỹ thuật thích hợp cho từng giai đoạn của
năng các dự án trong ngắn hạn và dài hạn có dự án nhằm giúp họ lập kế hoạch, quản lý, kiểm
thể đạt được các mục tiêu đã đề ra. soát và đánh giá dự án HTTT.
Việc xác định và lựa chọn dự án là một hoạt
động quan trọng và liên tục.
25 26
1.2.3. Lựa chọn mô hình và công cụ 1.3. Một số phương pháp phát triển HTTT kinh tế
Cung cấp một HTTT trong một thời hạn phù
Một số hình thức
hợp với chi phí chấp nhận được.
tạo lập HT
Tạo ra một hệ thống được lập tài liệu tốt và
dễ dàng để bảo trì.
Cung cấp một dấu hiệu cho bất kỳ thay đổi
nào cần phải được thực hiện càng sớm càng
tốt trong quá trình phát triển.
Cung cấp một hệ thống được yêu thích bởi
những người bị ảnh hưởng bởi hệ thống đó.
27 28
1.3. Một số phương pháp phát triển HTTT kinh tế 1.4. Một số công cụ hỗ trợ phát triển HTTT kinh tế
1. Xây dựng mới
– Xây dựng nội bộ: Được xây dựng bởi các chuyên gia 1.4.1. Công cụ hỗ trợ phát triển
của DN, làm việc cho DN 1.4.2. Công cụ hỗ trợ quản lý và khai thác
– Gia công bên ngoài: Được xây dựng bởi các chuyên
gia IT bên ngoài
2. Mua hệ phần mềm có sẵn
– Tuỳ biến: có thể thay đổi mã nguồn
– Tiêu chuẩn: có thể cấu hình
3. Người dùng tự phát triển
– Do các nhân viên xây dựng
– Thường sử dụng cho cá nhân hoặc phòng ban
– Thiên về xử lý dữ liệu hoặc lập báo cáo
29 30
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 5
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1.4.1. Công cụ hỗ trợ phát triển 1.4.2. Công cụ hỗ trợ quản lý
Một số phương pháp hiện đại:
– Phương pháp phân tích và thiết kế hệ thống theo cấu trúc
Loại dự án Phần mềm quản lý Chức năng
(Structured systems analysis and design method - SSADM),
Lớn, phức Primavera, Artimis, Đáp ứng mọi chức năng
– Phương pháp Merise,
tạp OpenPlan
– Phương pháp luận hệ thống của Yourdon (Yourdon Systems
Methodology - YSM), Trung bình Workbench, Đáp ứng mọi chức năng
– Phát triển ứng dụng nhanh (Rapid Application Development SuperProject
(RAD)
Các kỹ thuật mô hình hóa hệ thống: Nhỏ Microsoft Project, Đơn giản, dễ sử dụng,
– Sơ đồ luồng dữ liệu (Data flow diagrams - DFD) Fast Track, chủ yếu đáp ứng chức
– Sơ đồ thực thể quan hệ (Entity-relationship diagrams - ERD) TimeLine, năng lập kế hoạch.
– Ngôn ngữ mô hình thống nhất (Unified Modeling Language - MacProject Chưa đáp ứng việc điều
UML). hành, giám sát
31
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT
32
Kinh tế và TMĐT
Mô tả các thủ tục trong dự án Mô tả luồng công việc
Nên xây dựng các thủ tục cho: LËp danh s¸ch c¸c
c«ng viÖc trong biÓu
Cã
Ghi ngμy Ghi hoμn
C«ng viÖc
– Kiểm soát thay đổi ®å m¹ng hoμn
thμnh
hoμn thμnh
thùc tÕ
thμnh
100%
– Sử dụng thiết bị 100%?
X¸c ®Þnh c«ng viÖc
– Dùng các biểu mẫu nμo cßn ch−a b¾t
Kh«ng
®Çu hay ch−a hoμn
– Quy
Q chếhế báo
bá cáoá tÊt
Ê tíi ngμy hiÖn t¹i Ghi ngμy
b¾t ®Çu
– Trách nhiệm của một số người trong dự án thùc tÕ
X¸c ®Þnh ng−êi tiÕp
– Họp hành xóc ®Ó biÕt hiÖn Thủ tục quản lý công việc
tr¹ng vÒ tõng c«ng
– Mua sắm vật tư, thiết bị viÖc
Ghi phÇn
trăm hoμn
Thu thËp hiÖn tr¹ng thμnh
vÒ mçi c«ng viÖc
33 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 34
Kinh tế và TMĐT
Hồ sơ quản lý dự án Văn phòng dự án
Hồ sơ quản lý dự án: bao gồm tất cả các giấy tờ, tài liệu liên quan Lưu ý:
đến quá trình hoạt động của dự án. – Dự án càng lớn => Văn phòng dự án càng lớn
Hồ sơ bao gồm những tài liệu gì: – Nên lập Văn phòng dự án càng sớm càng tốt
– Thư từ trao đổi với bên ngoài (thư đến, thư đi)
– Văn phòng dự án cần có
– Các ước lượng thời gian
Phần mềm quản lí dự án tự động
– Các biểu mẫu
Văn kiện dự án
– Các bản ghi nhớ
Hồ sơ quản lý dự án
– Các biên bản các cuộc họp
Thư viện dự án
– Các thủ tục
– Trên tường của Văn phòng dự án phải treo các bảng phóng to
– Các báo cáo
Các sơ đồ thanh (Gantt)
– Các quy định về trách nhiệm, quyền hạn trong dự án
Sơ đồ tổ chức
– Các cập nhật lịch biểu
Các bản đồ
– Bảng công việc
Bảng tiến độ công việc
– Các tài liệu khác có liên quan
Các nội dung quan trọng khác
35 36
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 6
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Kỹ năng họp và trình bày 1.4.3 Giới thiệu MS Project
Không nên
– Họp không hiệu quả,
– Quá dài,
– Không tập trung,
– Bị vài cá nhân chi phối,
– Ghi lại kết quả không đầy đủ
Nên
– Công bố cuộc họp từ trước
– Chuẩn bị và phát cho mọi người chương trình họp.
– Ghi lại biên bản, kết quả cuộc họp.
– Mời tất cả những ai có liên quan.
– Khuyến khích mọi người đóng góp ý kiến. Tránh để vài người chi phối
đối thoại.
– Nếu phải họp trên 1 giờ => tìm cách thư giãn
37 38
1.4.3 Giới thiệu MS Project Từ khoá trong MS Project
1. Các chức năng trong MS Project Task: Công việc, nhiệm vụ
Duration: Thời gian thực hiện công việc
2. Quản lý dự án trong MS Project
Start: Ngày bắt đầu
3. Các yếu tố cần quản lý trong một dự án Finish: Ngày kết thúc
4. Cơ sở dữ liệu của MS Project Predecessors: Công việc làm trước
5.
5 Từ khoá trong MS Project Successors: Công việc kế tiếp
Task list: Danh sách các công việc
Resource: Tài nguyên hay nhân lực, máy móc thực hiện
các công việc của dự án
Work: Số giờ công được gán để thực hiện công việc
Unit: Khả năng lao dộng của tài nguyên
Milestone: Loại công việc đặc biệt (điểm mốc) có
Duration=0, dùng để kết thúc các đoạn trong dự án
39 40
Từ khoá trong MS Project Tạo một dự án
Recurring Task: Công việc định kỳ, lặp đi lặp lại nhiều lần theo
chu kỳ trong thời gian thực hiện dự án. Ví dụ các buổi họp 1. Thiết lập một dự án mới
giao ban đầu tuần 2. Nhập và tổ chức các công việc
Shedule: Lịch trình của dự án
Std. Rate: Giá chuẩn 3. Thời gian bắt đầu và kết thúc công việc
Ovr. Rate: Giá ngoài giờ 4. Khởi tạo tài nguyên, nhân lực cho công việc
Cost/use: Phí sử dụng tài nguyên
Baseline:
B li Th kế hoạch
Theo h h 5
5. Chi phí thực hiện dự án
Actual cost: Chi phí đã sử dụng tới thời điểm hiện tại
6. Kiểm tra hệ thống công việc
Current cost: Chi phí đã sử dụng tới thời điểm hiện tại + Chi
phí còn lại theo thời điểm hiện tại 7. Cách thức lưu và mở kế hoạch
Remaining cost: Chi phí cần có để tiếp tục thực hiện dự án.
Summary Task (Công việc tóm lược): Công việc mà chức
năng duy nhất của nó là chứa đựng và tóm lược thời khoảng,
công việc và chi phí của các công việc khác.
41 42
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 7
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Nhập và tổ chức các công việc Thời gian bắt đầu và kết thúc công việc
Nhập các công việc và thời gian thực hiện Microsoft tự động quyết định thời điểm bắt đầu
– Một dự án là một chuỗi những công việc có liên quan và thời điểm kết thúc cho mỗi công việc nếu
tới nhau. Một công việc sẽ chiếm giữ một khoảng thời chúng có liên quan tới công việc khác.
gian và chúng sẽ được theo dõi tiến trình thực hiện.
Đối với những công việc thực hiện một cách độc
Một công việc có thể được thực hiện trong một ngày
hay nhiều tuần. lập, cần phải xác định thời điểm bắt đầu và kết
– Cần nhập các công việc theo thứ tự mà chúng xảy ra, thúc công việc đó.
sau đó ước tính số thời gian để thực hiện công việc
đó.
43 44
Theo dõi và quản lý dự án Câu hỏi và thảo luận
1. Theo dõi quá trình thực hiện công việc 1. Khái niệm hệ thống thông tin kinh tế. Các thành phần
của hệ thống thông tin kinh tế.
2. Theo dõi mức độ sử dụng tài nguyên
2. Vai trò của HTTT kinh tế trong sự phát triển của doanh
3. Theo dõi chi phí hiện tại và khả năng tài chính nghiệp.
4. Xem và in các báo biểu 3. Quy trình chung phát triển HTTT kinh tế
4 Phân tích nội dung xác định và đánh giá các giải pháp
4.
phát triển HTTT kinh tế
5. Liệt kê một số công cụ hỗ trợ phát triển và quản lý
HTTT kinh tế.
45 46
Nội dung chương 2 2.1. Quản lý dự án
2.1. Quản lý quản lý dự án
2.1.1. Khái niệm quản lý 2.1.1. Khái niệm quản lý
2.1.2. Khái niệm dự án
2.1.2. Khái niệm dự án
2.1.3. Khái niệm quản lý dự án
2.1.4. Các hoạt động quản lý dự án 2.1.3. Khái niệm quản lý dự án
2.2. Nhu cầu của tổ chức và yêu cầu để phát triển HTTT kinh tế
2 2 1 Khảo sát nhu cầu của tổ chức
2.2.1.
2.1.4. Người quản lý dự án
2.2.2. Tài liệu mô tả dự án
2.3. Lập kế hoạch phát triển hệ thống thông tin kinh tế
2.3.1. Khởi tạo dự án
2.3.2. Lập kế hoạch dự án
2.3.3. Lập bảng tiến độ thực hiện
2.3.4. Đánh giá tính khả thi
47 48
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 8
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.1. Quản lý dự án 2.1.1. Khái niệm quản lý
Phát triển dự án HTTT là một lĩnh vực kinh Chủ thể quản lý Đối tượng quản lý Mục tiêu cần đạt Môi trường (có thể
được biến động)
doanh mạo hiểm.
Quản lý sản xuất trong một nhà máy
Khó khăn trong quản lý dự án HTTT:
- Ban Giám đốc Cán bộ, công nhân, - Tăng năng suất lao - Điều kiện làm việc
– HTTT chuyển giao trễ hạn (đứng đầu là nhân viên động trong nhà máy
Giám đốc) - Hạ giá thành sản - Điều kiện sinh
– Chi phí phần mềm vượt nhiều lần so với sự toán ban phẩm hoạt đi lại trong
hoạt,
đầu => Quy ra các chỉ thành phố
tiêu, con số cụ - Tình hình chính trị,
– Phần mềm không đủ tin cậy, không đầy đủ chức thể xã hội của nhà
năng. nước
- Ảnh hưởng của thế
giới
- Ảnh hưởng của tự
nhiên, khí hậu
49
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT
50
Kinh tế và TMĐT
2.1.1. Khái niệm quản lý 2.1.2. Khái niệm dự án
Quản lý là một nghệ thuật
– Sự đa dạng, phong phú, muôn màu muôn vẻ của sự vật, hiện tượng
Dự án là một tập hợp các công việc, được thực
– Quản lý cơ quan hành chính quản lý doanh nghiệp quản lý trường học quản hiện bởi một tập thể, nhằm đạt được một kết
lý dự án
– Quản lý dự án A Quản lý dự án B quả, trong một khoảng thời gian với một kinh phí
– Không phải mọi hiện tượng đều mang tính quy luật
– Không phải mọi quy luật đều đã được tổng kết thành lý luận
dự kiến.
– Quản lý là sự tác động đến con người, mà con người thì rất phức tạp. Đòi hỏi => Nguồn nhân lực.
người quản lý phải khéo léo,
léo linh hoạt
– Hiệu quả quản lý phụ thuộc vào kinh nghiệm của người quản lý, cá tính của => Khoảng thời gian dự kiến thực hiện, ngày bắt đầu,
người quản lý, cơ may, vận rủi
Quản lý là một khoa học
kết thúc dự án.
– Tổng hợp và vận dụng các quy luật: kinh tế, công nghệ, xã hội => Kinh phí cho phép thực hiện công việc.
– Vận dụng những thành tựu của khoa học, công nghệ trong quản lý: các phương
pháp dự báo, tâm lý học, tin học => Kết quả thu được.
Quản lý là một nghề
– Phải học mới làm được
– Muốn thực hành được, phải có được nhiều yếu tố ban đầu: cách học, chương
trình học, năng khiếu nghề nghiệp, ...)
51 52
Các giai đoạn trong một dự án 2.1.3. Khái niệm quản lý dự án
Xây dựng dự án Khái niệm: Quản lý dự án là việc vận dụng các kiến
– Viết đề xuất dự án thức, phương pháp, công cụ và kỹ thuật để triển
– Công bố dự án khai các họat dộng của dự án nhằm tạo ra sản
Lập kế hoạch dự án phẩm theo đúng yêu cầu được đặt ra.
– Lập kế hoạch danh sách công việc cần thực hiện
Các yếu tố quản lý
– Lập
ập kế hoạch
ạ thời ggian và kinh p
phí thực
ự hiện
ệ côngg việc
ệ
– Thời gian:
i đú thời hạn
đúng h
Triển khai dự án
– Quản lý, triển khai thực hiện công việc – Chi phí: không vượt dự toán
– Phân tích, đánh giá – Sản phẩm: đầy đủ các chức năng đã định
– Xử lý, quyết định
– Thỏa mãn yêu cầu của khách hàng:
Kết thúc dự án
Thỏa mãn về nhu cầu
Thỏa mãn về tiến trình
53 54
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 9
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.1.4. Các hoạt động quản lý dự án 2.1.4. Các hoạt động quản lý dự án
Quản lý tổng thể
1. Xác định các công việc trong dự án
Quản lý phạm vi dự án
Quản lý thời gian 2. Ước lượng các phí phí
Quản lý tài chính
Quản lý chất lượng 3. Lựa chọn và đánh giá nguồn lực
Quản lý nguồnồ nhân lực
4. Lập kế hoạch và lịch trình thực hiện dự án
Quản lý trao đổi thông tin trong dự án
Quản lý rủi ro 5. Triển khai dự án
Quản lý mua sắm
6. Viết báo cáo
55 56
2.2. Nhu cầu của tổ chức và yêu cầu để
2.1.4. Các hoạt động quản lý dự án
phát triển HTTT kinh tế
Quyền lãnh
đạo dự án
2.2.1. Nhu cầu của tổ chức
Xác định Xây dựng phát biểu Tạo ra công
dự án về công việc bố dự án
2.2.2. Tài liệu về tổ chức
Lập kế
hoạch dự án
Tạo cấu trúc
phân cấp
Thực hiện
ước lượng
Lên lịch
biểu
Lên ngân
sách 2.2.3. Cách thức phát hiện nhu cầu và đề
xuất dựự án
Tạo tài liệu dự án, Lập tổ Thực hiện
Tổ chức đưa ra hoạt động dự án phân bổ
dự án quản trị tài nguyên Xác định cách
quay lại
Không
Quản lý Theo dõi, Tiến hành Lập kế
Giám sát, điều điều phối phân tích
dự án hoạch lại?
chỉnh dự án tiến độ khác biệt
Có
Xác định sửa đổi
Kết thúc Kết thúc
dự án dự án
Thực hiện sửa đổi
Sơ đồ tiến trình quản lý dự án 57 58
2.2.1. Nhu cầu của tổ chức 2.2.1. Nhu cầu của tổ chức
Nhà quản lý và bộ phận kinh doanh
(Managers and business units)
Nhà quản lý hệ thống thông tin
(Information systems managers)
Đội ngũ lập kế ế hoạch (Formal planning
groups
59 60
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 10
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.2.2. Tài liệu mô tả dự án Các bước xây dựng tài liệu mô tả dự án
ViÕt dù th¶o
Viết tài liệu mô tả dự án
– Là tài liệu xác định phạm vi dự án, trách ChuyÓn cho ®¬n vÞ tμi trî (vμ kh¸ch hμng)
nhiệm người tham gia
– Là cơ sở thống nhất giữa các bên tham gia Tæ chøc häp
– Là bản cam kết giữa người quản lý dự án, án xÐt duyÖt
người tài trợ dự án và khách hàng
Söa
Cã
Kh«ng
Cã cÇn söa C¸c bªn kÝ
kh«ng?
61 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 62
Kinh tế và TMĐT
2.3. Lập kế hoạch phát triển hệ
2.3. Lập kế hoạch phát triển HTTT
thống thông tin kinh tế
2.3.1. Khởi tạo dự án
2.3.2. Lập kế hoạch dự án
2.3.3. Lập bảng tiến độ thực hiện
2 3 4 Đánh
2.3.4. Đá h giá
iá tính
tí h khả thi
63 64
2.3. Lập kế hoạch phát triển HTTT 2.3.1. Khởi tạo dự án
Mục tiêu là chuyển đổi một tài liệu yêu cầu hệ Một hoặc nhiều nhà phân tích được phân công làm
thống mơ hồ thành một mô tả dự án rõ ràng việc với khách hàng để thiết lập các tiêu chuẩn
làm việc và các cách thức truyền thông.
Quy trình thực hiện của hoạt động khởi động và Cung cấp cho nhóm phát triển:
lập kế hoạch dự án gồm 2 bước: – Cách xác định sơ bộ các nội dung của dự án
– Khởi động
độ dựd án.
á phần
hầ mềm ề
– Lập kế hoạch dự án. Mục tiêu dự án
Phạm vi dự án
Lựa chọn mô hình phát triển phần mềm
– Tài liệu phác thảo dự án
65 66
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 11
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.3.2. Lập kế hoạch dự án 2.3.2. Lập kế hoạch dự án
Giai đoạn lập kế hoạch dự án tập trung vào BPP
việc xác định rõ ràng các nhiệm vụ cần thực – Một tài liệu nội bộ
hiện và các công việc cần thiết để hoàn thành – Không được chia sẻ với khách hàng
mỗi nhiệm vụ. – Bao gồm các ước lượng tốt nhất về phạm vi, lợi
Mục tiêu của lập kế hoạch dự án là tạo ra hai tài ích, chi phí, rủi ro và yêu cầu tài nguyên của dự án.
liệu: PSS
– Kế hoạch dự án cơ sở (Baseline Project Plan – BPP) – Viết bởi nhóm dự án,
– Tuyên bố phạm vi dự án (Project Scope Statement - – Chỉ rõ những mục tiêu của dự án cho các khách hàng
PSS). – Bao gồm Quy mô dự án, Cách thức phân phối, Tiêu
chuẩn nghiệm thu, Các giả định và ràng buộc...
67 68
2.3.2. Lập kế hoạch dự án 2.3.3. Lập bảng tiến độ thực hiện
– 1. Mô tả phạm vi, giải pháp thay thế và tính khả thi. Khái niệm, mục đích
– 2. Phân chia dự án thành các nhiệm vụ quản lý được. Một số phương pháp lập lịch biểu
– 3. Ước tính nguồn lực và lập kế hoạch về tài nguyên.
Dùng phần mềm MS Project để biểu diễn lịch
– 4. Xây dựng một lịch trình sơ bộ
biểu
– 5. Phát triển một kế hoạch truyền thông.
– 6. Xác định tiêu chuẩn
ẩ và quy trình dự án.
– 7. Xác định và đánh giá rủi ro.
– 8. Tạo một ngân sách sơ bộ.
– 9. Thiết lập tuyên bố phạm vi dự án.
– 10. Thiết lập kế hoạch dự án cơ sở.
69 70
2.3.3. Lập bảng tiến độ thực hiện 2.3.3. Lập bảng tiến độ thực hiện
Lập Lịch biểu về tiến độ thực hiện dự án. 1. Biểu đồ mũi tên
Lịch biểu tiến độ thực hiện là gì? – Nút biểu diễn cho một mốc sự kiện. Một nút chứa một mã số duy
– Là một cách trình bày trên mặt phẳng (2 chiều) các công việc, nhất. Mũi tên nối hai nút để biểu diễn cho một hoạt động
cho biết trật tự thực hiện, thời gian bắt đầu/kết thúc của các – Phía trên mũi tên ghi mô tả về hoạt động này. Tại cuối mũi tên là
công việc. 1 cặp số S-F (Start-Finish)
Mục tiêu 2. Biểu đồ hình hộp
ộp
– Cho biết trật tự thực hiện (logic) của các công việc – Hộp chữ nhật biểu thị cho một công việc, Bắt đầu sớm (ES) và
– Cho biết ngày bắt đầu, kết thúc cho mỗi công việc Kết thúc sớm (EF), Bắt đầu muộn (LS) và Kết thúc uộn (LF)
– Làm cơ sở để quản lý và kiểm soát tiến độ thực hiện dự án – Góc dưới bên trái là mã số của công việc, Góc dưới bên phải là
– Áp đặt một kỉ luật lên dự án thời gian thực hiện công việc. Giữa hộp là mô tả công việc
– Tăng cường ý thức tập thể
– Cho biết việc sử dụng tài nguyên trong từng giai đoạn
3. Sơ đồ Gantt
– Cho phép xác định công việc nào là chủ chốt/không chủ - Còn gọi là sơ đồ thanh
71 72
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 12
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Biểu đồ mũi tên Biểu đồ hình hộp
4,5 4,5
b¾t ®Çu KÕt thóc
Thùc hiÖn C
2,10 11,17
500 2 ngμy
Thùc hiÖn J
8 9
Thùc hiÖn I Thùc hiÖn K
1,1 1,1 2,3 2,3 6,7 6,7
1,1 2,3 4,6 7,9 10,15 16,18 19,20 Thùc hiÖn A Thùc hiÖn B Thùc hiÖn E
300 1 ngμy 400 2 ngμy 700 2 ngμy
1 2 3 4 5 6 7
Thùc hiÖn A Thùc hiÖn B Thùc hiÖn C Thùc hiÖn D Thùc hiÖn E Thùc hiÖn F
2,18
Thùc hiÖn G Thùc hiÖn H Thùc hiÖn D
10 600 3 ngμy
đường găng
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 73 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 74
Kinh tế và TMĐT Kinh tế và TMĐT
2.3.4. Đánh giá tính khả thi
Sơ đồ Gantt
Với mỗi hệ thống khác nhau sẽ xác định những
Mô tả Thời gian thực hiện
yếu tố khả thi quan trọng khác nhau:
Việc A
– Đánh giá tính khả thi kinh tế
Việc B – Đánh giá tính khả thi hoạt động
Việc C – Đánh giá tính khả thi kỹ thuật
Việc D
– Đánh giá tính khả thi khác (lịch trình, pháp lý và hợp
đồng)
Việc E
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 76
75
Kinh tế và TMĐT
Câu hỏi và thảo luận Nội dung
3.1. Các mô hình phát triển HTTT 3.3. Phương pháp luận phát triển
1. Khái niệm dự án. Trình bày các giai đoạn cần thực 3.1.1. Mô hình thác nước HTTT
hiện trong một dự án. 3.1.2. Mô hình bản mẫu 3.3.1. Nguyên tắc phát triển HTTT
2. Phân tích các hoạt động quản lý dự án. 3.1.3. Mô hình phát triển ứng dụng nhanh 3.3.2. Phát triển HTTT theo hướng
3.1.4. Mô hình xoắn ốc tiến trình
3. Phân tích những nhu cầu phát triển một dự án thông tin 3.1.5. Mô hình hướng thành phần 3.3.3. Phát triển HTTT theo hướng
thực tế từ doanh nghiệp 3.1.6. Mô hình hướng sử dụng lại
dữ liệu
3.3.4. Phát triển HTTT theo hướng
4
4. Trình bày các hoạt động trong lập kế hoạch dự án.án Tóm 3 1 7 Mô hình hợp nhất
3.1.7. chức năng
tắt tài liệu thu được trong quá trình lập kế hoạch dự án 3.2. Phương pháp phát triển HTTT 3.3.5. Phát triển HTTT theo hướng
3.2.1. Nguyên tắc phát triển HTTT đối tượng
5. Phân tích những khó khăn trong việc ước lượng thời 3.2.2. Phát triển HTTT theo hướng tiến trình 3.3.6. Phát triển HTTT theo hướng
gian trong hoạt động lập kế hoạch dự án. 3.2.3. Phát triển HTTT theo hướng dữ liệu quy trình nghiệp vụ
3.2.4. Phát triển HTTT theo hướng chức 3.4. Các giai đoạn phát triển HTTT
năng
3.2.5. Phát triển HTTT theo hướng đối tượng
3.2.6. Phát triển HTTT theo hướng quy trình
nghiệp vụ
77 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 78
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 13
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
3.1. Các mô hình phát triển HTTT 3.1.1. Mô hình thác nước
3.1.1. Mô hình thác nước
3.1.2. Mô hình bản mẫu
3.1.3. Mô hình phát triển ứng dụng nhanh
3 1 4 Mô hình
3.1.4. hì h xoắn
ắ ốcố
3.1.5. Mô hình hướng thành phần
3.1.6. Mô hình hướng sử dụng lại
79 80
3.1.2. Mô hình bản mẫu 3.1.3. Mô hình phát triển ứng dụng nhanh
81 82
3.1.3. Mô hình phát triển ứng dụng nhanh 3.1.4. Mô hình xoắn ốc
Team #3
Business
Modeling
g
Data
Team #2
Modeling
g
Business Process
Modelingg Modeling
g
Data Application
Team #1 Generation
Modeling
g
Business Process Testing &
Turnover
Modeling Modeling
g
Data Application
Modeling Generation
Testing &
Process Turnover
Modeling
Application
Generation
Testing &
Turnover
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 84
60 - 90 days 83
Kinh tế và TMĐT
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 14
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
3.1.4. Mô hình xoắn ốc (Boehm 1987) 3.1.4. Mô hình xoắn ốc WINWIN
Chi phí tăng thêm 3a. Hòa hợp điều kiện thắng
2. Xác định điều kiện
thắng của cổ đông 3b. Thiết lập mục tiêu mức tiếp
Xác định mục đích, Đánh giá lựa chọn; và các ràng buộc, dự kiến
lựa chọn và ràng Phân tích
xác định và giải
buộc rủi ro quyết rủi ro 1. Xác định mức
Phân tích tiếp của cổ đông
rủi ro
Phân tích
rủi ro Bản mẫu 4. Đánh giá tiến trình và
Bản mẫu dự kiến sản phẩm,
Bản mẫu
giải quyết rủi ro
Lập kế hoạch Chức năng Yêu cầu phần Thiết kế Thiết kế
yêu cầu mềm hệ chi tiết
thống
Lập kế hoạch
Kiểm thử yêu
phát triển cầu Lập
trình 7. Xét duyệt và đánh giá
Kế hoạch kiểm 5. Xác định mức tiếp của
thử và tích hợp Kiểm thử 6. Kiểm định sản phẩm
thiết kế Kiểm và quy trình sản phâm và quy trình,
thử Phát triển và kiểm kể cả phân chia nhỏ
Kế hoạch cho giai đoạn tiếp Tích hợp và đơn vị chứng sản phẩm
Kiểm thử kiểm thử
chấp nhận mức tiếp theo
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 85 86
Kinh tế và TMĐT
3.1.5. Mô hình hướng thành phần 3.1.6. Mô hình hướng sử dụng lại
Phát triển định hướng sử dụng lại
Lập kế hoạch Xác định
Phân tích rủi ro
thành phần Phân tích Thay đổi Thiết kế HT
ứng viên
Đặc tả yêu dùng lại
cầu thành phần yêu cầu
Giao tiếp
khách hàng Xâyy dựng
ự g Tìm
bước lặp thứ n thành phần
của hệ thống từ thư viện Phát triển và Thẩm định
tích hợp hệ thống
Đặt Lấy
thành phần thành phần
vào thư viện nếu có
Khách hàng
Kỹ nghệ
Xây dựng & Xây dựng
Hướng phát triển này rất quan trọng
đánh giá Xuất xưởng thành phần
nếu kh.có
nhưng kinh nghiệm và công cụ còn
hạn chế
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 87 88
Kinh tế và TMĐT
3.1.7. Mô hình hợp nhất 3.1.7. Mô hình hợp nhất
Góc nhìn quản lý Góc nhìn kỹ thuật
89 90
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 15
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
3.1.7. Mô hình hợp nhất 3.1.7. Mô hình hợp nhất
Kết hợp hai góc nhìn Mô hình hợp nhất và UML
91 92
3.2. Phương pháp phát triển HTTT 3.2. Phương pháp phát triển HTTT
Phương pháp phát triển một HTTT là một tập hợp các 3.2.1. Phương pháp tuần tự
bước và các công cụ cho phép tiến hành một quá trình
phát triển hệ thống chặt chẽ nhưng dễ quản lý hơn 3.2.2. Phương pháp song song
Phương pháp phát triển HTTT được định nghĩa như 3.2.3. Phương pháp kết hợp
một tập hợp các bước cần phải thực hiện và các công
ụ hỗ trợ,
cụ ợ, cho p
phép
p việc
ệ pphát triển HTTT được
ợ tiến hành 3.2.4. Phương pháp phát triển linh hoạt
một cách chặt chẽ và hiệu quả.
Các phương pháp phát triển HTTT khác nhau sẽ có nội
dung thực hiện và công cụ hỗ trợ khác nhau nhưng phải
tuân thủ theo nội dung các pha trong vòng đời phát triển
hệ thống thông tin.
93 94
3.2.1. Phương pháp tuần tự 3.2.2. Phương pháp song song
Mô hình tuyến tính: các bước được thực – Mô hình lặp: các bước có thể
hiện tuần tự, không lặp lại. thực hiện song song, có thể lặp
– Mô hình thác nước lại một số bước.
– Mô hình V… Mô hình tiến hóa
Mô hình xoắn
ắ ốc
ố
Mô hình hợp nhất…
95 96
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 16
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
3.2.3. Phương pháp kết hợp 3.2.4. Phương pháp phát triển linh hoạt
Trong thực tế, người ta thường kết hợp Phương pháp phát triển linh hoạt (Agile): dựa
nhiều mô hình cho một dự án trên nguyên tắc phát triển phân đoạn lặp
(iterative) và tăng trưởng (incremental).
– Đối với Hệ thống phức tạp, cần chia dự án
thành các hệ thống con Agile nhấn mạnh vào tầm quan trọng của giao
Áp dụng mô hình xoắn ốc hay mô hình hợp nhất tiếp thời gian thực, giao tiếp trực tiếp mặt-đối-
cho toàn bộ dự án. mặt với tất cả các thành viên trong đội phát triển
Mỗi hệ thống con có thể áp dụng một mô hình ứng dụng bao gồm cả khách hàng.
khác nhau Agile là một cách tiếp cận tốt khi không biết
– Áp dụng mô hình nguyên mẫu cho các hệ thống con trước hoàn toàn các yêu cầu của hệ thống đang
phức tạp
– Áp dụng mô hình thác nước cho các hệ thống con khác
cần xây dựng hoặc sửa chữa.
Agile cố gắng cực tiểu hóa rủi ro bằng cách phát
97
triển ứng dụng trong các khung thời gian ngắn 98
3.3. Phương pháp luận phát triển HTTT 3.3.1. Nguyên tắc phát triển HTTT
3.3.1. Nguyên tắc phát triển HTTT Nguyên tắc 1: Sử dụng các mô hình.
3.3.2. Phát triển HTTT theo hướng tiến trình Nguyên tắc 2: Chuyển từ cái chung sang cái
3.3.3. Phát triển HTTT theo hướng dữ liệu riêng.
3.3.4. Phát triển HTTT theo hướng chức năng Nguyên tắc 3: Chuyển từ mô hình logic sang mô
3.3.5.
3 3 5 Phát triển HTTT theo hướng đối tượng ậ lýý khi thiết kế,, chuyển
hình vật y từ mô hình vật
ậ lý
ý
sang mô hình logic khi phân tích.
3.3.6. Phát triển HTTT theo hướng quy trình
nghiệp vụ
10
99
0
3.3.2. Phát triển HTTT theo hướng tiến trình 3.3.3. Phát triển HTTT theo hướng dữ liệu
Lấy tiến trình làm trung tâm, việc xây dựng hệ Phân tách dữ liệu ra khỏi quá trình xử lí và tổ chức tập
thống tập trung vào giải thuật và các thao tác xử chung chúng thành một cơ sở dữ liệu dùng chung cho
toàn bộ hệ thống
lý nhằm thực thi các chức năng theo trình tự
Ưu điểm:
phải thực hiện của hệ thống.
– Giảm sự dư thừa dữ liệu, tiếp kiệm không gian lưu trữ, dễ
– Hệ thống được chia thành những bộ phận chương dàng trong việc thu thập, tìm kiếm và trích xuất dữ liệu,
t ì h độc
trình độ lập
lậ vàà dữ liệu
liệ được
đ tổ chức
hứ gắnắ liền
liề với
ới – Nâng cao tính kết nối và tính đồng nhất của dữ liệu trong hệ
từng chức năng xử lý thống.
– Ưu điểm: Phù hợp với việc phát triển HTTT cho các Hạn chế:
máy tính đơn lẻ, các thao tác nghiệp vụ đơn giản, ít – Mỗi ứng dụng tạo thành một khối chương trình nên khó khăn
thay đổi. trong việc quản lý và chỉnh sửa các hoạt động nghiệp vụ.
– Hạn chế: tạo ra sự dư thừa dữ liệu, khó khăn trong
việc thu thập tổ chức dữ liệu
10 10
1 2
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 17
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
3.3.4. Phát triển HTTT theo hướng chức năng 3.3.5. Phát triển HTTT theo hướng đối tượng
Tập trung vào việc cải tiến cấu trúc chương trình Các đối tượng trong một hệ thống tương đối
dựa trên cơ sở môđun hoá chương trình thành độc lập được ghép nối để tạo thành một hệ
các chức năng nhỏ độc lập để dễ theo dõi, quản thống dựa trên quan hệ và tương tác
lý và bảo trì – Mỗi đối tượng được thiết kế đầy đủ cả dữ liệu và các
phương thức liên quan đến đối tượng đó.
Ưu điểm: Giảm sự ựpphức tạpạp của hệ ệ thống g
Ưu điểm:
ể
Hạn chế: Có ít công cụ hỗ trợ phát triển hệ thống, việc
xây dựng tốn nhiều thời gian, kinh phí – Có thể sử dụng lại, và mở rộng trong tương lai.
– Dễ nâng cấp và bảo trì
– Mềm dẻo và linh hoạt
Hạn chế:
– Yêu cầu ngôn ngữ lập trình bậc cao và cơ sở hạ tầng
10
CNTT đủ mạnh để cài đặt và triển khai. 10
3 4
3.3.6. Phát triển HTTT theo hướng QTNV 3.4. Các giai đoạn phát triển HTTT
Thiết lập một môi trường phát triển cho phép bộ Khảo sát và lập kế hoạch dự án
phận nghiệp vụ và bộ phận công nghệ cùng làm Phân tích hệ thống
việc trên một mô hình
Thiết kế hệ thống
Ưu điểm: cung cấp khả năng mô hình hóa tiến
trình tích hợp,
trình, hợp giám sát hoạt động của tiến trình,
trình Lập trình
phát triển các ứng dụng và quản lý báo cáo Kiểm thử
Hạn chế: Triển khai và bảo trì
– Yêu cầu các quy trình nghiệp vụ trong tổ chức phải
được chuẩn hóa
– Yêu cầu cơ sở hạ tầng CNTT đủ mạnh để cài đặt và
triển khai.
10 10
5 6
Câu hỏi và thảo luận Nội dung chương 4
1. Phân tích các hoạt động chính trong mô hình thác 4.1. Quy trình triển khai 4.3. Thẩm định dự án
nước, bản mẫu, phát triển ứng dụng nhanh. 4.1.1. Lắp đặt phần cứng và hệ 4.3.1. Một số khái niệm cơ bản
thống mạng
2. Trình bày đặc điểm của phương pháp phát triển HTTT 4.3.2. Vai trò của thẩm định dự
4.1.2. Kiểm thử phần mềm ứng
theo phương pháp phát triển linh hoạt Agile. án
dụng
3. Liệt kê các nguyên tắc phát triển HTTT kinh tế. 4.1.3. Cài đặt hệ thống
4.3.3. Quy trình thẩm định dự
án
4. Phân tích p phươngg ppháp
p luận
ậ p phát triển HTTT theo 4.1.4. Chuyển đổi hệ thống lưu
trữ 4 3 4 Phương pháp thẩm định
4.3.4.
hướng đối tượng. Hiện nay, phương pháp luận này có dự án
4.1.5. Huấn luyện và đào tạo
được ứng dụng phổ biến trong các dự án không? Vì người sử dụng 4.3.5. Nội dung thẩm định dự
sao? 4.2. Quản lý dự án hệ thống án
thông tin kinh tế
4.2.1. Quản lý tiến độ phát triển
4.2.2. Quản lý rủi ro
4.2.3. Quản lý mã nguồn
4.2.4. Quản lý bảo trì hệ thống
10
7 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 108
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 18
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
4.1. Quy trình triển khai 4.1.2. Kiểm thử phần mềm ứng dụng
Khi triển khai HTTT cần phải: Kiểm thử phần mềm là quá trình khảo sát một hệ
Chuyển đổi phần cứng thống hay các thành phần dưới những điều kiện xác
định; quan sát, ghi lại kết quả, và đánh giá một khía
Chuyển đổi phần mềm
cạnh nào đó của hệ thống hay thành phần đó. (Theo
Chuyển đổi cơ sở dữ liệu
IEEE Standard Glossary of Software Engineering
Chuyển đổi công nghệ quản lý Terminology).
Chuyển
ể đổi
ổ hệ thống
ố biểu
ể mẫuẫ (thông dụng) Kiểm thử là giai đoạn quan trọng đảm bảo chất lượng
Chuyển đổi các phương pháp truyền đạt thông tin phần mềm
Chuyển đổi các phương thức lưu trữ dữ liệu, thông tin – Kiểm tra xem phần mềm làm ra có đúng đặc tả (yêu cầu, phân
Chuyển đổi tác phong của lãnh đạo và các nhân viên tích, thiết kế) hay không.
– Kiểm tra xem phần mềm có đáp ứng yêu cầu người dùng hay
không.
10 11
9 0
Nội dung kiểm thử Nội dung kiểm thử phía đội phát triển dự án
Trong môi trường của đội phát triển dự án
– Kiểm thử đơn vị Khảo sát phần mềm Kiểm thử chấp nhận
– Kiểm thử tích hợp
– Kiểm thử hệ thống phần mềm Đặc tả chức năng/
Phân tích Kiểm thử hệ thống
– Kiểm thử chấp nhận
Trong môi trường của khách hàng Kiểm thử
– Kiểm thử alpha Thiết kế Kiểm tích hợp hồi quy
– Kiểm thử beta
– Kiểm thử hệ thống thông tin Lập trình/
và đặc tả môđun Kiểm đơn vị
Mã hoá môđun CT
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 11 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 11
1 2
Kinh tế và TMĐT Kinh tế và TMĐT
Nội dung kiểm thử phía đội phát triển dự án Nội dung kiểm thử phía khách hàng
Tên kiểm Nội dung kiểm thử Người thực • Kiểm thử alpha:
thử hiện – kiểm thử được tiến hành bởi một nhóm nhỏ người sử dụng
Kiểm thử Kiểm tra 1 module (hàm, thủ tục, đoạn code, Đội dự án test dưới sự hướng dẫn của người phát triển, sử dụng các dữ liệu
đơn vị component…) dựa vào tài liệu thiết kế chi tiết (tester) thực, thẩm định tính dùng được của hệ thống.
Kiểm thử Kiểm tra sự tương tác giữa các module dựa vào Đội dự án test • Kiểm thử bê ta: l
tích hợp tài liệu thiết kế tổng thể (tester) – Mở rộng của kiểm thử alpha, được tiến hành với một số lớn
Kiểm thử hệ Kiểm tra toàn bộ hệ thống dựa vào tài liệu đặc tả yêu Đội dự án test
người sửử dụng không có sự hướng dẫn ẫ của
ủ người phát triển,
ể
thống cầu phần mềm: kiểm tra sự hoạt động tổng thể hệ (tester) kiểm tra tính ổn định, điểm tốt và không tốt của hệ thống.
thống, kiểm tra tính đúng đắn của giao diện, tính đúng • Kiểm thử hệ thống
(System test)
đắn với đặc tả, và tính dùng được. Chủ yếu sử dụng
kiểm thử chức năng. – Mở rộng phạm vi kiểm thử, xem xét phần mềm như một
thành phần trong HTTT phức tạp. Kiểm tra các yếu tố: khả
Kiểm thử Dựa vào yêu cầu nghiệp vụ của khách hàng Thành viên đội dự năng phục hồi sau lỗi, độ an toàn, hiệu năng và giới hạn của
chấp nhận án và Khách hàng
phần mềm.
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 11 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 11
3 4
Kinh tế và TMĐT Kinh tế và TMĐT
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 19
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
Kiểm thử tĩnh Kiểm thử trên máy
• Kiểm thử tĩnh (hay kiểm thử thủ công): • Kiểm thử trên máy (hay kiểm thử động):
– Dùng máy chạy chương trình để kiểm tra, đánh giá
– Sử dụng giấy và bút, kiểm tra logic, lần từng trạng thái hoạt động của phần mềm. Kiểm thử trên
chi tiết ngay sau khi lập trình xong. máy là quá trình xử lý một cách tự động các bước thực
– Kiểm thử tĩnh thường được tiến hành trước hiện trong các ca kiểm thử (test case).
nhằm tạoạ ra kịch
ị bản cho kiểm thử động.
ộ g – Bước 1: Viết kịch
ị bản kiểm thử
– Có 2 kỹ thuật được sử dụng: – Bước 2: Chỉnh sửa để kịch bản kiểm thử thực hiện kiểm
tra theo đúng yêu cầu đặt ra
• Đi xuyên suốt (walk through)
– Bước 3: Chạy kịch bản kiểm thử, giám sát hoạt động
• Thanh tra (inspection)
kiểm tra phần mềm của kịch bản kiểm thử.
– Bước 4: Kiểm tra kết quả thông báo sau khi thực hiện
kiểm thử tự động
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 11 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 11
5 6
Kinh tế và TMĐT Kinh tế và TMĐT
Kiểm thử trên máy Các kỹ thuật kiểm thử
• Ưu điểm: 1. Kiểm thử hộp trắng 2. Kiểm thử hộp đen
– Kiểm thử chính xác (kiểm thử cấu trúc) (kiểm thử chức năng)
– Cần ít nhân lực trong quá trình kiểm thử
– Chu kỳ kiểm thử diễn ra trong thời gian ngắn
• Nhược điểm:
– Chi phí cao cho việc chuyển giao công nghệ
và đào tạo nhân viên
– Tốn chi phí và thời gian cho việc tạo các kịch
bản kiểm thử và việc phát triển công cụ kiểm
thử tự động.
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 11 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 11
7 8
Kinh tế và TMĐT Kinh tế và TMĐT
Quy trình kiểm thử phần mềm Quy trình kiểm thử phần mềm
• Quy trình kiểm thử phần mềm
Bắt đầu
Kế hoạch test
Lập kế hoạch Test
Mẫu test
Thiết kế Test
Các thủ tục Test
Cài đặt và chuẩn bị Mã nguồn Test
Dữ liệu test
Test
Môi trường
Lỗi
Biên bản test
Test tích hợp
Xem xét và Đánh giá
kết quả test
Báo cáo kết quả
test, đề xuất giải
Test hệ thống pháp
Tổng hợp, báo cáo
Hồ sơ báo cáo tổng
hợp test
Kết thúc
Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 11 Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT 12
9 0
Kinh tế và TMĐT Kinh tế và TMĐT
Bài giảng Phát triển HTTT kinh tế 20
nguon tai.lieu . vn