Xem mẫu

  1. Chương 2: Các phép toán cơ bản trên hệ nhị phân
  2. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 2 Các hệ thống số • Hệ đếm không theo vị trí của ký số(None –positional number system): Hệ thống số La mã – các số được biểu diễn theo kiểu tích lũy không phụ thuộc vào vị trí Ví dụ: I , II , III , IIII, … • Hệ đếm theo vị trí của ký số (Positional number system): Hệ thống số Ả rập – Giá trị các ký hiệu tuỳ thuộc vào vị trí mà nó chiếm giữ Ví dụ: 12 , 21
  3. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 3 Hệ đếm theo vị trí • Giá trị của số tùy thuộc vào: • Giá trị của chính chữ số đó • Vị trí của chữ số • Cơ số của hệ thống số (cơ số=số chữ số trong hệ thống số, ví dụ: hệ 10 có 10 chữ số từ 0->9)
  4. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 4 Hệ đếm theo vị trí
  5. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 5 Hệ đếm theo vị trí • Hệ đếm theo vị trí bao gồm: • Hệ thập phân (cơ số 10) • Hệ nhị phân (cơ số 2) • Hệ bát phân (cơ số 8) • Hệ thập lục phân (cơ số 16) • Đặc điểm: • Ít ký hiệu • Những ký hiệu này có giá trị khác nhau ở những vị trí khác nhau
  6. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 6 Hệ thập phân
  7. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 7 Hệ thập phân • Hệ đếm thập phân bao gồm 10 ký số từ 0 đến 9. • Mỗi vị trí của ký số được xác định bằng lũy thừa của cơ số 10 Ví dụ:
  8. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 8 Hệ nhị phân
  9. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 9 Hệ nhị phân • Hệ nhị phân gồm 2 ký số: 0 và 1 • Hệ nhị phân dùng để biểu diễn thông tin trong máy tính • Mỗi vị trí của ký số được xác định bằng lũy thừa của cơ số 2 Ví dụ:
  10. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 10 Hệ bát phân • Bao gồm 8 ký số: 0 1 2 3 4 5 6 7
  11. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 11 Hệ bát phân • Mỗi vị trí của ký số được xác định bằng lũy thừa của cơ số 8 Ví dụ:
  12. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 12 Hệ thập lục phân 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A B C D E F
  13. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 13 Hệ thập lục phân • Hệ thập lục phân dùng 10 ký số từ 0 đến 9 và 6 ký tự A, B, C, D, E, F biểu diễn các giá trị 10 đến 15. • Mỗi vị trí của ký số được xác định bởi lũy thừa của cơ số 16 • Ví dụ:
  14. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 14 Bảng giá trị số của hệ 16 và hệ 2 Hệ 10 Hệ 16 Hê 2 Hệ 10 Hệ 16 Hê 2 0 0 0000 8 8 1000 1 1 0001 9 9 1001 2 2 0010 10 A 1010 3 3 0011 11 B 1011 4 4 0100 12 C 1100 5 5 0101 13 D 1101 6 6 0110 14 E 1110 7 7 0111 15 F 1111
  15. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 15 Cách đổi một số sang hệ thập phân • Bước 1: Xác định vị trí của ký số từ phải sang trái bắt đầu từ 0 • Bước 2: Nhân ký số với lũy thừa của cơ số tại vị trí tương ứng • Bước 3: Tính tổng các tích.
  16. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 16 Cách đổi một số sang hệ thập phân • Ví dụ: 47068=?10
  17. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 17 Đổi một số hệ 10 sang các hệ khác • Bước 1: Chia số hệ 10 cho cơ số mới • Bước 2: Ghi nhận số dư, tiếp tục chia phần nguyên cho cơ số mới, đến khi phần nguyên là 0 thì dừng • Bước 3: Dãy các số dư từ dưới lên chính là số ở hệ đếm mới.
  18. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 18 Đổi một số hệ 10 sang các hệ khác • Ví dụ: 95210=?8
  19. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 19 Cách đổi nhanh từ hệ 2 sang hệ 8 • Bước 1: chia số nhị phân thành các nhóm 3 ký số từ phải sang trái • Bước 2: chuyển các nhóm 3 ký số từ hệ 2 sang hệ 8 • Ví dụ: 11010102=1528 • Bước 1: • Bước 2:
  20. NHẬP MÔN TIN HỌC 1/19/22 20 Cách đổi nhanh từ hệ 8 sang hệ 2 • Bước 1: chuyển mỗi ký số trong số hệ 8 sang hệ 2 • Bước 2: kết hợp các kết quả lại chính là số ở hệ 2 • Ví dụ: 5628=1011100102 • Bước 1: • Bước 2:
nguon tai.lieu . vn