Xem mẫu

  1. Mô hình hóa phần mềm GV. Nguyễn Minh Huy Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 1
  2. Nội dung  Khái niệm mô hình hóahóa..  Mô hình nghiệp vụ. vụ.  Mô hình yêu cầu cầu..  Mô hình dữ liệu liệu.. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 2
  3. Nội dung  Khái niệm mô hình hóa. hóa.  Mô hình nghiệp vụ. vụ.  Mô hình yêu cầu cầu..  Mô hình dữ liệu liệu.. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 3
  4. Khái niệm mô hình hóa  Khái niệm góc nhìn (view):  Vấn đề của mô tả toàn diện diện::  Không chi tiết và chuyên sâu sâu..  Không nhấn mạnh đặc điểm điểm..  Không mô tả được sự vật phức tạp. tạp.  Mô tả theo góc nhìn nhìn::  Tập trung mô tả một phần. phần.  Thể hiện một khía cạnh cạnh..  Làm nổi bật một đặc điểm điểm..  Hiểu quả hơn hơn.. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 4
  5. Khái niệm mô hình hóa  Mô hình phần mềm mềm::  Bản mô tả phần mềm theo một góc nhìnnhìn..  Làm nổi bật một khía cạnh phần mềm mềm..  Một “hình chiếu chiếu”” của phần mềm mềm..  Mô hình hóa hóa:: dùng mô hình diễn tả phần mềmmềm..  Mô hình phân tích vs. mô hình thiết kế. kế.  Model Driven Development. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 5
  6. Khái niệm mô hình hóa  Ngôn ngữ mô hình hóa hóa::  Diễn đạt mô hình bằng cách nào nào??  Ngôn ngữ mô hình hóahóa..  Các loại “ngôn ngữ ngữ”” mô hình hóa hóa::  Ngôn ngữ tự nhiên nhiên:: tự do diễn đạt đạt..  Ngôn ngữ hình thức thức:: chuẩn hóa diễn đạt đạt..  Mã giả, giả, công thức toán học học..  Hình vẽ, vẽ, sơ đồ. đồ. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 6
  7. Khái niệm mô hình hóa  Ngôn ngữ mô hình hóa hóa::  UML (U (Unified Modelling Language):  Ngôn ngữ bán hình thức thức:: hình vẽ + ngôn ngữ tự nhiên nhiên..  Cách thức chuẩn mô tả phần mềm mềm..  Dùng phương pháp hướng đối tượngtượng..  4+1 góc nhìn nhìn,, 9 sơ đồ: đồ:  Use Case View.  Process View  Logical View.  Physical View.  Deployment View. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 7
  8. Khái niệm mô hình hóa  Lịch sử UML: Grandy Booch James Rumbaugh Ivar Jacobson Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 8
  9. Nội dung  Khái niệm mô hình hóa hóa..  Mô hình nghiệp vụ vụ..  Mô hình yêu cầu cầu..  Mô hình dữ liệu liệu.. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 9
  10. Mô hình nghiệp vụ  Ứng dụng dụng::  Mô tả quy trình nghiệp vụ phần mềmmềm..  Làm rõ bài toán cần giải quyết quyết..  Thích hợp dự án quản lý, lý, có nghiệp vụ rõ ràng ràng..  Các sơ đồ: đồ:  Sơ đồ ngữ cảnh cảnh..  Sơ đồ hoạt động động..  Sơ đồ trạng thái thái.. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 10
  11. Mô hình nghiệp vụ  Sơ đồ ngữ cảnh (context diagram):  Phần mềm vs. các thành phần xung quanh quanh..  Diễn tả các thành phần tương tác với phần mềm mềm..  Ứng dụng dụng::  Làm rõ các Stakeholders.  Xác định môi trường tương tác của phần mềm mềm.. Hệ thống ABC Hệ thống XYZ Thủ thư Quản lý thư viện Công ty sách Độc giả Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 11
  12. Mô hình nghiệp vụ  Sơ đồ hoạt động (activity diagram):  Mô tả trình tự xử lý công việc việc..  Ứng dụng dụng::  Làm rõ quy trình nghiệp vụ của phần mềm mềm..  Mô tả thuật toán toán..  Các ký hiệu hiệu:: Ký hiệu Ý nghĩa Mô tả -Một hoạt động, công việc. Hoạt động (Activity) -Dữ liệu đầu vào, đầu ra của hoạt động. Dữ liệu (Data) -Điều kiện rẽ nhánh. Điều kiện (Condition) -Điều phối luồng công việc. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 12
  13. Mô hình nghiệp vụ  Sơ đồ hoạt động “Quy trình mượn sách sách”: ”: Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 13
  14. Mô hình nghiệp vụ  Sơ đồ trạng thái (state (state--chart):  Mô tả các trạng thái khác nhau của 1 thực thể. thể.  Thể hiện sự đổi trạng thái qua từng hoạt động động..  Ứng dụng dụng::  Theo dõi sự thay đổi trạng thái của của::  Thiết bị điều khiển khiển..  Đơn vị thông tin nghiệp vụ. vụ.  Các ký hiệu hiệu:: Ký hiệu Ý nghĩa Mô tả -Trạng thái của thực thể. Trạng thái (State) Bước chuyển -Sự kiện chuyển trạng thái. (Transition) Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 14
  15. Mô hình nghiệp vụ  Sơ đồ trạng thái lò vi ba: ba: Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 15
  16. Nội dung  Khái niệm mô hình hóahóa..  Mô hình nghiệp vụ. vụ.  Mô hình yêu cầu cầu..  Mô hình dữ liệu liệu.. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 16
  17. Mô hình yêu cầu  Ứng dụng dụng::  Nắm bắt yêu cầu phần mềm mềm..  Xác định các stakeholders.  Xác định + làm rõ các yêu cầu cầu..  Thể hiện cấu trúc của yêu cầu cầu..  Các sơ đồ: đồ:  Sơ đồ Use Case:  Dựa theo phương pháp phân tích tình huống. huống.  Mô tả yêu cầu mức tổng quan (diễn viên viên,, cảnh quay).  Sơ đồ tuần tự: tự:  Mô tả yêu cầu mức chi tiết (kịch bản diễn diễn). ). Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 17
  18. Mô hình yêu cầu  Sơ đồ Use Case:  Các ký hiệu hiệu:: Ký hiệu Ý nghĩa Mô tả -Stakeholder của phần mềm. Diễn viên (Actor) -Nằm ngoài phần mềm. Tên diễn viên -Tương tác với phần mềm. -Chức năng phần mềm. Chức năng Chức năng (Use Case) -Màn diễn/cảnh quay: diễn viên vs phần mềm. -Sự tham gia của diễn viên vào màn diễn. Tương tác (Interaction) -Thể hiện việc sử dụng chức năng. -Kịch bản tương tác cho các tình huống. Bản đặc tả Mô tả kịch bản -Mỗi tình huống có nhiều kịch bản tùy ứng tình huống (Scenario) xử của diễn viên. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 18
  19. Mô hình yêu cầu  Sơ đồ Use Case:  Ví dụ: dụ: Phần mềm Quản lý Thư viện viện.. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 19
  20. Mô hình yêu cầu  Đặc tả tình huống cho “Article Search”: Chức năng (Use Case) Tra cứu sách Tóm tắt Chức năng này bắt đầu khi độc giả muốn tìm sách trong thư viện dựa vào (Brief Descriptions) tên sách, tên tác giả, hoặc nhà xuất bản. Tình huống chính 1. Hệ thống đề nghị cung cấp một trong số các thông tin tra cứu (tên (Main Flow) sách, tác giả, nhà xuất bản). 2. Độc giả cung cấp các thông tin cần thiết. 3. Độc giả ra lệnh tìm sách. 4. Hệ thống thực hiện tìm kiếm sách theo thông tin độc giả cung cấp. 5. Hệ thống đưa ra những quyền sách tìm được. Tình huống phụ 3a. Thông tin tra cứu không hợp lệ (Alternative Flows) 1. Hệ thống thông báo những thông tin nào không hợp lệ. 2. Hệ thống đề nghị cung cấp lại thông tin. 4a. Không tìm thấy sách 1. Hệ thống thông báo không tìm thấy sách theo thông tin cung cấp. 2. Hệ thống đề nghị cung cấp lại thông tin. Điều kiện cần Độc giả phải đăng nhập thành công vào hệ thống (Pre-conditions) Yêu cầu phi chức năng -Giao diện tra cứu phải dễ dùng với độc giả lần đầu tiên sử dụng. (Special Requirements) -Thời gian phản hồi tra cứu không quá 1 phút. Nhập môn Công Nghệ Phần Mềm - Nguyễn Minh Huy CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt 20
nguon tai.lieu . vn