Xem mẫu

  1. om Nhập môn An toàn thông tin .c ng co an PGS. Nguyễn Linh Giang th ng Bộ môn Truyền thông và o du Mạng máy tính u cu CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Nội dung om .c I. Nhập môn An toàn thông tin ng II. Đảm bảo tính mật co I. Các hệ mật khóa đối xứng (mã hóa đối xứng) II. Các hệ mật khóa công khai ( mã hóa bất đối xứng ) an III. Bài toán xác thực th I. Cơ sở bài toán xác thực Xác thực thông điệp ng II. III. Chữ ký số và các giao thức xác thực o IV. Các cơ chế xác thực trong các hệ phân tán du IV. An toàn an ninh hệ thống Phát hiện và ngăn chặn xâm nhập ( IDS, IPS ) u I. cu II. Lỗ hổng hệ thống 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Nội dung om .c ng l Tài liệu môn học: co – W. Stallings “Networks and Internetwork security” an – W. Stallings “Cryptography and network security” th Introduction to Cryptography – PGP ng – o – D. Stinson – Cryptography: Theory and Practice du u cu 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Chương IV. Tin cậy hai bên om .c ng l Phân cấp khóa co l Quản trị và phân phối khóa trong sơ đồ mã an hóa đối xứng th ng l Quản trị khóa trong sơ đồ mã hóa công khai o Chia sẻ khóa phiên bí mật bằng hệ mã hóa du l công khai u cu l Đảm bảo tính mật 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Quản trị và phân phối khóa trong mã hóa đối xứng om .c Đặt vấn đề: ng l co – Trong kỹ thuật mật mã truyền thống, hai phía tham gia vào truyền tin phải chia sẻ khoá mật Þ khoá phải an th được đảm bảo bí mật : phải duy trì được kênh mật ng phân phối khóa. o – Khóa phải được sử dụng một lần: Khoá phải được du thường xuyên thay đổi. u cu – Mức độ an toàn của bất kỳ hệ mật sẽ phụ thuộc vào kỹ thuật phân phối khoá. 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Quản trị và phân phối khóa trong mã hóa đối xứng om .c ng l Một số kỹ thuật phân phối khoá. co – Phân phối khóa không tập trung: Khoá được A lựa an chọn và phân phối vật lý tới B. – th Phân phối khóa tập trung: Người thứ ba C lựa chọn ng khoá và phân phối vật lý tới A và B. o du – Nhận xét: u l Hai kỹ thuật này khá cồng kềnh khi các bên tham gia vào cu trao đổi thông tin với số lượng lớn. 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Quản trị và phân phối khóa trong mã hóa đối xứng om .c ng – Ít nhất có hai cấp khoá : co l Việc giao tiếp giữa hai tram đầu cuối sẽ Bảo vệ bằng được mã hoá bằng một khoá tạm thời gọi an Sử dụng Dữ liệu mật mã là khoá phiên. th phân cấp khóa – Khoá phiên sẽ được sử dụng trong ng thời gian một kết nối lôgic như trong Khóa Bảo vệ bằng o Dữ liệu phiên mạng ảo hoặc liên kết vận chuyển, du được mã mật mã hóa sau đó sẽ được loại bỏ. u – Khoá phiên được truyền dưới dạng cu mã hoá bằng mã chính ( master key ). Bảo vệ Khoá chính này được chia sẻ giữa Khóa Dữ liệu không bằng KDC và trạm đầu cuối hoặc người sử chính mật mã dụng. 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Quản trị và phân phối khóa trong mã hóa đối xứng om .c ng l Kịch bản quá trình phân phối khóa. co – Giả thiết: mội người sử dụng cùng chia sẻ một khóa mật chính an với trung tâm phân phối khóa ( KDC ). th – Tiền đề: Người sử dụng A muốn thiết lập kết nối lôgic với người sử dụng ng l B. o Hai phía trao đổi thông tin yêu cầu khóa phiên sử dụng một lần du l để bảo mật dữ liệu truyền qua kết nối. u l Phía A có khóa mật KMA, khóa này chỉ có A và KDC biết. cu l Phía B có khóa mật KMB, khóa này chỉ có B và KDC biết. 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Quản trị và phân phối khóa trong mã hóa đối xứng om .c ng l Yêu cầu: Trung tâm Kịch bản phân phối khóa sử co (1)Yêu cầu || N1 phân phối – A->KDC: KDC: xác thực khóa KDC dụng sơ đồ mã A. an hóa đối xứng th l [IDA; EKMA[Yêu cầu cấp khóa; IDB]; N1] ng (2)EKa[Ks || Yêu cầu || N1] o du (2')EKa[Ks || Yêu cầu || N1||EKb[Ks ||IDA, Yêu cầu || N1]] u cu Bên khởi (3)EKb[Ks ||IDA, Yêu cầu || N1] Bên nhận tạo liên kết liên kết B A CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Quản trị và phân phối khóa trong mã hóa đối xứng om .c ng l Vấn đề xác thực: Trung tâm Kịch bản phân phối khóa sử co – B cần xác thực: (1)Yêu cầu || N1 phân phối khóa KDC dụng sơ đồ mã Nguồn gốc của Ekb[ hóa đối xứng an l KS || IDA ]: bằng th (2)EKa[Ks || Yêu cầu || N1|| EKb(Ks, IDA||N1)] khóa Kb. ng l Tính tòan vẹn của (3) EKb[Ks || IDA||N1] o Ekb[ KS || IDA ]. du l Xác thực A. u Bên khởi – A cần xác thực: tạo liên kết Các bước phân phối khóa Bên nhận cu liên kết B A l Xác thực B. l Xác thực phiên làm (4) EKs[N1||N2] việc với B. (5) EKs[ f(N2 )] Các bước xác thực 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Quản trị và phân phối khóa trong mã hóa đối xứng om .c ng Kịch bản phân phối khóa không tập trung co (1)Yêu cầu || N1 an th ng Bên khởi Bên nhận o tạo liên kết liên kết B du A (2)EMKm[Ks || Yêu cầu || IDB || f(N1) || N2)] u cu (3) EKs[ f(N2 )] 11 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Quản lý khóa trong sơ đồ mật mã khóa công khai om .c ng l Các mô hình quản lý khóa co – Bài toán phân phối khóa: tập trung xây dựng kênh an mật phân phối khóa phiên bí mật. – th Hai hướng sử dụng mật mã khóa công khai: ng l Phân phối khóa công khai; o du l Sử dụng mã hóa khóa công khai để phân phối khóa phiên u cu 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Phân phối khóa công khai om .c ng l Các mô hình co – Công bố công khai an – Công bố thư mục công khai th Trung tâm ủy quyền khóa công khai ng – o – Chứng thư khóa công khai du u cu 13 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Phân phối khóa công khai om .c ng l Công bố công khai co – Các bên tham gia trao đổi thông tin tự công bố an khóa công khai; – Điểm mạnh: đơn giản. th ng Điểm yếu: o – du l Một người thứ 3 có thể giả mạo khóa công khai; u – Bên C giả mạo bên nhận tin B, gửi khóa công khai của cu mình KPC cho A; – A mã hóa các bản tin gửi cho B bằng khóa KPC của C; – B không đọc được bản tin A gửi – C có thể đọc được bản tin A gửi B 14 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. Phân phối khóa công khai om .c ng l Quản lý thư mục khóa công khai co – Có bên thứ ba C được ủy quyền quản lý khóa công khai; an – Bên thứ ba C tạo cho mỗi bên tham gia trao đổi thông tin một th thư mục lưu trữ khóa; ng – Các bên đăng ký và gửi khóa công khai tới C. Quá trình đăng ký có thể thực hiện trên kênh bảo mật. o du – Các bên có thể thay thế khóa công khai theo nhu cầu u l Khi đã sử dụng khóa nhiều lần để mã hóa lượng dữ liệu lớn; cu l Khi khóa riêng cần phải thay thế 15 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. Phân phối khóa công khai om .c ng – Bên C định kỳ công bố toàn bộ thư mục khóa hoặc co cập nhật; an – Các bên có thể truy cập thư mục khóa qua các kênh th bảo mật. ng l Vấn đề xác thực đối với bên thứ ba C. o Điểm yếu: du – Nếu thám mã biết được khóa riêng của C u l cu – Toàn bộ các khóa công khai được lưu trữ có thể bị giả mạo. – Có thể nghe trộm các thông điệp do các bên trao đổi . 16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Phân phối khóa công khai om .c ng l Ủy quyền khóa Trung tâm co Kịch bản quản lý công khai (1)Yêu cầu khóa KPB || T1 quản lý khóa PKA khóa công khai an – Bên thứ ba được (5)EKRpka[KPA || Yêu cầu || T2] th ủy quyền PKA (4)Yêu cầu khóa tham gia lưu giữ ng (2)EKRpka[KPB || Yêu cầu || T1] KPA || T2 khóa; (3) EKpb[IDA||N1] o du – Các bên A, B biết khóa công khai u Bên khởi Bên nhận cu của PKA; tạo A B (6) EKPA[N1||N2] (7) EKPB[ f(N2 )] Các bước xác thực 17 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. Phân phối khóa công khai om .c ng l Chứng chỉ khóa công khai co – Trung tâm cấp phát chứng thư số CA; an – Chỉ cần xác nhận khóa công khai một lần; th – Không cần truy cập CA mỗi khi cần khóa công khai; ng – Khóa công khai sẽ do các bên tự quản lý; o du – Sơ đồ hoạt động: Các bên gửi khóa công khai tới CA để chứng thực; u l cu l Nhận chứng thư số từ CA kèm thời gian hiệu lực; l Các bên xuất trình chứng thư số trong các giao dịch; 18 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. Phân phối khóa công khai om .c ng Trung tâm co (1)Yêu cầu cấp phát cấp phát Kịch bản cấp phát chứng thư số || KPA chứng chỉ chứng thư số an số CA (1)Yêu cầu cấp phát th chứng thư số || KPB ng (2)Chứng thư số A (2)Chứng thư số B o (3) Chứng thư số A du Chứng thư số: - Số serial của chứng thư số; u - Thông tin riêng của người sở hữu; cu - Khóa công khai của người sở hữu; - Chứng thực của CA: mã hóa bằng Bên A Bên B khóa riêng của CA – KRCA - Thời hạn hiệu lực của chứng thư số - Đảm bảo tính toàn vẹn của chứng thư số - Thuật toán mật mã (4) Chứng thư số B CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. Phân phối khóa mật đối xứng sử dụng mã hóa công khai om .c ng l Sơ đồ đơn giản: co – A gửi B: KPA || IDA an – B tạo khóa phiên Ks và gửi lại A: EKPA(KS) Sơ đồ kèm xác thực th ng l o – A gửi B: EKPB(N1||IDA) du – B gửi A: EKPA(N1||N2) u cu – A gửi B: EKPB(N2) – A gửi B: EKPB(EKRA(KS)) 20 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn