Xem mẫu

  1. 27/02/2014 Trường CĐ Công Thương Tp.HCM NỘI DUNG Khoa Cơ Khí Chương 3 Lập Trình Ứng Dụng Windows 1. Giới thiệu 2. Giới thiệu các công cụ 3. Các ứng dụng 4. Đóng gói chương trình Môn: Ngôn Ngữ Lập Trình C++ (cơ khí ) GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Chương 3: Lập Trình Ứng Dụng Windows Chương 3: Lập Trình Ứng Dụng Windows Cửa sổ làm việc Tạo project Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn 1
  2. 27/02/2014 Chương 3: Lập Trình Ứng Dụng Windows Chương 3: Lập Trình Ứng Dụng Windows Thuộc Tính (Properties) Sự Kiện (events) Sự kiện là sự tương tác của người dùng với win form. Thuộc Tính dùng để tùy chỉnh các đối tượng theo ý định người dùng Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Chương 3: Lập Trình Ứng Dụng Windows Chương 3: Lập Trình Ứng Dụng Windows Các Công Cụ Điều Khiển ( Controls) Label Các công cụ điều khiển dùng tạo giao diện cho Win Form. Dùng để hiện thị chuỗi trong Win form Một số thuộc tính: BackColor: màu nền của label Font: Kiều font chữ hiển thị ForeColor: Màu của chữ hiện thị Image: là hình hiễn thị trên label Text: là chữ hiễn thị trên label TextAlign: Chọn chế độ canh lề của chữ Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn 2
  3. 27/02/2014 Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Biến (variable) Khai báo biến ( Declaring variables ) Dùng để lưu thông tin chương trình vào bộ nhớ máy tính. Cấu trúc: ,,…; Biến có thể được gán giá trị Ví dụ: Giá trị được lưu cho đến khi biến được gán giá trị mới. Biến phải được khai báo trước khi sử dụng. Các dạng biến: Biến tham trị Biến tham chiếu Biến con trỏ Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Qui định đặt tên biến Từ khóa trong C++ Tên phải đặt bằng ký tự alpha Tên biến không có khoảng trắng Không quá 255 ký tự Biến là duy nhất trong vùng khai báo Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn 3
  4. 27/02/2014 Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Từ khóa trong C++ Kiểu dữ liệu ( data types ) Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập TrìnhC++.Net Kiểu dữ liệu ( data types ) Kiểu dữ liệu ( data types ) Kiểu chuỗi – là kiểu tham chiếu Cú pháp: String ^ ; Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn 4
  5. 27/02/2014 Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Kiểu dữ liệu người dùng Kiểu dữ liệu người dùng – Tham chiếu enum {phần tử 1, phần tử 2,…} Array^ tên mảng; Array^ tên mảng; Ví dụ: Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Kiểu dữ liệu người dùng – Tham chiếu Ép kiểu (type conversion) Dùng để chuyển dữ liệu khi thực hiện phép gán cho 2 biến Các try cập phần tử mảng khác kiểu dữ liệu Tên mảng [vị trí phần tử ]; Tên mảng [vị trí 1, ví trí 2, vị trí 3,…] safe-cast dữ liệu chuyển; Ví dụ: Hoặc (kiểu dữ liệu chuyển về) dữ liệu chuyển; Ví dụ: Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn 5
  6. 27/02/2014 Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Ký tự đặc biệt Chú thích trong chương trình Lưu ý: có thể chuyển ký tự sang Unicode bằng Chú thích cho 1 dòng ta dùng // cách thêm L phía trước, Chú thích cho đoạn ta dùng /* ….*/ Char là kiểu 16bit char là 8bit. Ví dụ: Ví dụ: Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Toán tử toán học Thứ tự ưu tiên trong biểu thức Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn 6
  7. 27/02/2014 Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Toán tử so sách Toán tử logic Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Thứ tự ưu tiên trong biểu thức so sánh và logic Toán tử thao tác trên bit Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn 7
  8. 27/02/2014 Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Thứ tự ưu tiên trong thao tác với bit Thứ tự ưu tiên chung trong biểu thức Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Toán tử điều kiện Toán tử gán So sánh điều kiện trước dấu ‘?’ nếu thì cho kết quả liền sau ‘?’, nếu sai thì cho kết quả liền sau ‘:’. Ví dụ: Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn 8
  9. 27/02/2014 Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Câu lệnh rẽ nhánh iF Một số cách gán hợp lệ Cấu trúc: if ( biểu thức điều kiện) { câu lệnh 1; câu lệnh 2; câu lệnh 3; … } Cách dùng: Thực hiện các câu lệnh khi biểu thức điều kiện đúng. Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Câu lệnh rẽ nhánh iF Câu lệnh lựa chọn Switch Ví du: Cấu trúc: Switch ( biểu thức ) { case < hằng số 1>: câu lệnh 1; break; case < hằng số 2>: câu lệnh 2; break; case < hằng số 3>: … default: câu lệnh; } Cách dùng: so sánh biểu thức với các trường hợp, nếu đúng thì thực hiện câu lệnh của trường hợp đó, nếu biểu thức không bằn các case thì sẽ thực hiện câu lệnh sau từ khóa “default” Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn 9
  10. 27/02/2014 Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Câu lệnh rẽ nhánh iF Câu lệnh lựa chọn Switch Ví du: Ví dụ 1: Ví dụ 2: Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Vòng lặp while Vòng lặp do-while Cấu trúc: Cấu trúc: while ( điều kiện ) do Ví dụ: { { câu lệnh 1; Ví dụ: câu lệnh 1; câu lệnh 2; câu lệnh 2; … … } } while ( điều kiện ) Cách dùng: vòng lặp do-while thực hiện theo nguyên tắc sau: Cách dùng: vòng lặp while thực hiện theo nguyên tắc sau: + thực hiện các câu lệnh + kiểm tra điều kiện, + kiểm tra điều kiện, nếu điều kiện đúng thực hiện các câu lệnh. nếu điều kiện đúng thực hiện các câu lệnh. nếu điều kiện sai  thoát khỏi vòng lặp while. nếu điều kiện sai  thoát khỏi vòng lặp while. + sau khi thực hiện xong các câu lệnh tiếp tục kiểm tra + sau khi thực hiện xong các câu lệnh tiếp tục kiểm tra điều điều kiện và tiếp tục vòng lặp mới. kiện và tiếp tục vòng lặp mới.  Các câu lệnh được thực hiện ít nhất 1 lần. Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn 10
  11. 27/02/2014 Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Vòng lặp For Câu lệnh thoát vòng lặp Cú pháp: for ( ; ; ) Cú pháp: break; { Cách dùng: chương sẽ thoát khỏi vòng lặp khi thực hiện câu câu lệnh 1; lệnh break; câu lệnh 2; … Ví dụ: } Cách dùng: vòng lặp For thực hiện theo nguyên tắc sau: + kiểm tra điều kiện; nếu điều kiện đúng thực hiện các câu lệnh. nếu điều kiện sai  thoát khỏi vòng lặp while. + sau khi thực hiện xong các câu lệnh tiếp tục kiểm tra điều kiện và tiếp tục vòng lặp mới. Ví dụ: Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Câu lệnh bỏ qua câu lệnh Chương trình con Cú pháp: continue; Khai báo: Cách dùng: chương sẽ bỏ qua các câu lệnh phía dưới câu lệnh (Khai báo đối số); ‘continue;’ , và thực hiện vòng lặp kế tiếp. { câu lệnh 1; Ví dụ: câu lênh 2; … } Cách dùng: dùng để rẽ nhánh chương trình chính, sau khi thực hiện xong chương trình con thì quay lại chương trình chính. Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn 11
  12. 27/02/2014 Chương 2 Ngôn Ngữ Lập Trình C++.Net Chương trình con Ví du: Khoa Cơ Khí GV: Lưu Mạnh Sơn 12
nguon tai.lieu . vn