Xem mẫu

  1. Chương 6 Các mạng không dây và di động Computer Networking: A Top Down Approach Featuring the Internet, 3rd edition. Jim Kurose, Keith Ross Addison-Wesley, July 2004. Slide này được biên dịch sang tiếng Việt theo sự cho phép của các tác giả All material copyright 1992006 J.F Kurose and K.W. Ross, All Rights Reserved Các mạng không dây và di động 1 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Chương 6: Nội dung trình bày  6.1 Giới thiệu Wireless Tính di động  6.2 Các kết nối, đặc  6.5 Các nguyên lý: định tính địa chỉ và routing đến  CDMA các người dùng di động  6.3 IEEE 802.11  6.6 Mobile IP wireless LANs (“wi-fi”)  6.7 Quản lý sự di động  6.4 Truy cập Cellular trong các mạng cellular Internet  6.8 Tính di động và các  kiến trúc giao thức lớp cao hơn  các chuẩn (ví dụ: GSM) Các mạng không dây và di động 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. 6.1 Giới thiệu Wireless Các mạng không dây và di động 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Giới thiệu Background:  số lượng thuê bao điện thoại di động (không dây) lớn hơn có dây  mạng: máy tính xách tay, palm, PDA, điện thoại Internet sẽ truy cập Internet bất kỳ thời điểm nào  2 thách thức quan trọng (khác nhau)  truyền thông trên các kết nối không dây (wireless)  quản lý người dùng di động, là người sẽ thay đổi vị trí kết nối với mạng Các mạng không dây và di động 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. 6.2 Các kết nối, đặc tính Các mạng không dây và di động 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Các thành phần của 1 mạng di động wireless hosts  laptop, PDA, IP phone  chạy các ứng dụng  có thể cố định hoặc di động hạ tầng  wireless không có mạng nghĩa luôn phải di động Các mạng không dây và di động 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Các thành phần của 1 mạng di động trạm cơ sở  đặc trưng bởi kết nối vào mạng có dây (wired)  relay - đáp ứng việc chuyển các gói giữa hạ tầng mạng có dây và host không dây trong mạng “vùng”  ví dụ: các access point 802.11 Các mạng không dây và di động 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Các thành phần của 1 mạng di động kết nối wireless  đặc trưng bởi dùng kết nối không dây đến trạm cơ sở  cũng dùng như kết nối backbone hạ tầng  giao thức đa truy cập mạng  các tốc độ truyền dữ liệu, khoảng cách truyền khác nhau Các mạng không dây và di động 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Các đặc tính của các chuẩn kết nối không dây 54 Mbps 802.11{a,g} 5-11 Mbps 802.11b .11 p-to-p link 1 Mbps 802.15 3G 384 Kbps UMTS/WCDMA, CDMA2000 2G 56 Kbps IS-95 CDMA, GSM trong bên vùng vùng khoảng nhà ngoài trung bình cách xa 10 – 30m 50 – 200m 200m – 4Km 5Km – 20Km Các mạng không dây và di động 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Các thành phần của 1 mạng di động kiểu cơ sở hạ tầng mạng  trạm cơ sở kết nối không dây với mạng có dây  handoff: linh hoạt thay đổi trạm cơ sở để hạ tầng cung cấp kết nối đến mạng có dây mạng Các mạng không dây và di động 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Các thành phần của 1 mạng di động chế độ ad-hoc  không có các trạm cơ sở  các nút chỉ có thể liên lạc với nhau trong vùng kết nối  các nút tự tổ chức vào trong 1 mạng: route giữa chúng Các mạng không dây và di động 11 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. các đặc tính của kết nối không dây Khác biệt với có nối dây ….  cường độ tín hiệu giảm: tín hiệu radio giảm khi lan truyền trên đường (mất mát trên đường truyền)  nhiễu bởi các nguồn khác: tần số mạng không dây đã chuẩn hóa (vd: 2.4GHz) được nhiều thiết bị dùng, các thiết bị gây nhiễu lẫn nhau  lan truyền nhiều hướng …. làm cho truyền thông qua kết nối không dây thêm nhiều “khó khăn” (thậm chí cả trong trường hợp điểm-điểm) Các mạng không dây và di động 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. các đặc tính của kết nối không dây nhiều người gửi và nhiều người nhận không dây tạo ra thêm các vấn đề (hơn cả trường hợp đa truy cập): A B C C cường độ cường độ B tín hiệu của A tín hiệu của C A space vấn đề tiềm ẩn ở đầu cuối  B, A nghe thấy nhau giảm mức độ tín hiệu:  B, C nghe thấy nhau  B, A nghe thấy nhau  A, C không nghe thấy nhau  B, C nghe thấy nhau nghĩa là A, C không biết về sự can  A, C không nghe thấy nhau dù thiệp của B giao thoa tại B Các mạng không dây và di động 13 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Code Division Multiple Access (CDMA)  dùng trong một số chuẩn kênh phát không dây (cellular, vệ tinh…)  “mã” duy nhất gán cho mỗi user, nghĩa là phân hoạch tập mã  tất cả user chia sẻ cùng tần số, nhưng mỗi user có tiến trình (mã) riêng để mã hóa dữ liệu  tín hiệu đã mã hóa = (tín hiệu gốc) X (tiến trình riêng)  giải mã: tích trong của tín hiệu đã mã hóa và tiến trình riêng  cho phép nhiều user “cùng tồn tại” và truyền đồng thời với nhiễu tối thiểu (nếu các mã là “trực giao”) Các mạng không dây và di động 14 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. CDMA mã hóa/giải mã channel output Zi,m Zi,m = d .c i m data d0 = 1 1 1 1 1 1 1 1 1 d1 = -1 bits bên gửi -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 1 1 1 1 1 1 1 1 slot 1 slot 0 code channel channel -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 output output slot 1 slot 0 M Di = Zi,m.cm m=1 M received 1 1 1 1 1 1 1 1 d0 = 1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 input d1 = -1 1 1 1 1 1 1 1 1 slot 1 slot 0 code channel channel -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 -1 bên nhận slot 1 slot 0 output output Các mạng không dây và di động 15 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. CDMA: nhiễu do 2 bên gửi Các mạng không dây và di động 16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. 6.3 Các LAN không dây - IEEE 802.11 (“wi-fi”) Các mạng không dây và di động 17 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. IEEE 802.11 Wireless LAN  802.11b  802.11a  phổ sóng radio không có  vùng từ 5-6 GHz licence, vùng từ 2.4-5  tốc độ lên đến 54 Mbps GHz  802.11g  tốc độ lên đến 11 Mbps  vùng từ 2.4-5 GHz  phổ lan truyền trực tiếp  tốc độ lên đến 54 Mbps trong lớp physical • tất cả các host dùng  tất cả đều dùng cùng mã CSMA/CA cho cơ chế  phổ biến rộng rãi, dùng đa truy cập các trạm cơ sở  tất cả đều có trạm cơ sở và các phiên bản mạng ad-hoc Các mạng không dây và di động 18 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. Kiến trúc 802.11 LAN  host không dây truyền thông Internet với trạm cơ sở  trạm cơ sở = access point (AP)  Basic Service Set (BSS) (gọi là “cell”) chứa: hub, switch hoặc router  các host không dây AP  access point (AP BSS 1  chế độ ad hoc: chỉ có các AP host BSS 2 Các mạng không dây và di động 19 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. 802.11: các kênh, sự liên kết  802.11b: phổ từ 2.4GHz-2.485GHz được chia thành 11 kênh với tần số khác nhau  quản trị AP chọn tần số cho AP  nhiễu có thể: kênh có thể giống với AP bên cạnh!  host: phải liên kết với 1 AP  quét các kênh, lắng nghe các frame báo hiệu chứa tên của AP (SSID) và các địa chỉ MAC  chọn AP để liên kết  có thể phải thực hiện việc chứng thực (xem chương 8)  thường sẽ chạy DHCP để lấy địa chỉ IP trong subnet Các mạng không dây và di động 20 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn