Xem mẫu
- MÃ NGUỒN MỞ
Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn
11
v1.0015106225
- BÀI 7
SỬ DỤNG OPENOFFICE
TRÊN LINUX
Giảng viên: ThS. Phan Thanh Toàn
v1.0015106225
2
- MỤC TIÊU BÀI HỌC
• Vận dụng được phần mềm Openwriter vào công
việc soạn thảo văn bản.
• Vận dụng được phần mềm open calc vào tạo
các tài liệu bảng tính.
• Vận dụng được phần mềm open impress vào
tạo các tài liệu trình chiếu.
v1.0015106225
3
- CÁC KIẾN THỨC CẦN CÓ
Để hiểu rõ bài này, yêu cầu sinh viên cần có các kiến
thức cơ bản liên quan đến các môn học sau:
• Công nghệ phần mềm;
• Nguyên lí hệ điều hành.
v1.0015106225
4
- HƯỚNG DẪN HỌC
• Đọc tài liệu và tóm tắt những nội dung chính của
từng bài.
• Luôn liên hệ và lấy ví dụ thực tế khi học đến từng
vấn đề và khái niệm.
• Thực hành trực tiếp trên hệ điều hành Linux và
một số phần mềm mã nguồn mở như
OpenOffice, PHP…
• Làm bài tập và luyện thi trắc nghiệm theo yêu
cầu từng bài.
v1.0015106225
5
- CẤU TRÚC NỘI DUNG
7.1 Giới thiệu về OpenOffice
7.2 Làm việc với Open writer
7.3 Làm việc với OpenOffice calc
7.4 Làm việc với OpenOffice impress
v1.0015106225
6
- 7.1. GIỚI THIỆU VỀ OPENOFFICE
7.1.1. Tổng quan về 7.1.2. Các thành phần
OpenOffice của OpenOffice
7.1.3. Ưu, nhược điểm
của OpenOffice
v1.0015106225
7
- 7.1.1. TỔNG QUAN VỀ OPENOFFICE
• OpenOffice là bộ trình ứng dụng văn phòng
miễn phí, mã nguồn mở được xây dựng trên
phiên bản StarOffice mã nguồn mở của Sun
Microsystems.
• OpenOffice có thể chạy trên các hệ điều
hành Windows (đòi hỏi phải có Java Runtime
Environment), Solaris và Linux.
• Phiên bản mới nhất của OpenOffice cho
phép đọc/ghi các định dạng file của
MS Office.
v1.0015106225
8
- 7.1.2. CÁC THÀNH PHẦN CỦA OPENOFFICE
• Writer (trình soạn thảo văn bản có tính năng tương tự như Microsoft Word).
• Calc (trình bảng tính tương tự như Microsoft Excel).
• Draw (trình đồ họa cơ bản, tương tự Microsoft Visio).
• Impress (trình soạn thảo trình diễn, tương tự PowerPoint).
• Base (trình quản trị cơ sở dữ liệu, tương tự Microsoft Access).
• Math (trình viết công thức toán, tương tự Microsoft Equation Editor).
• Bộ văn phòng StarOffice cơ bản.
v1.0015106225
9
- 7.1.3. ƯU, NHƯỢC ĐIỂM CỦA OPENOFFICE
Ưu điểm Nhược điểm
• OpenOffice hoàn toàn miễn phí. • Khởi động chậm hơn Microsoft
• Hỗ trợ nhiều extension được viết Office một chút, sử dụng nhiều
bởi Sun hoặc nhiều người dùng RAM hơn Microsoft Office
trên khắp thế giới. một chút.
• Xem code, chỉnh sửa. Nếu bạn • Trong OpenOffice không có một
thực sự thích thú với số tính năng, phím tắt (shortcut
OpenOffice, bạn có thể phát key) như trong Microsoft Office.
triển OpenOffice, viết các • OpenOffice vẫn còn xa lạ, nên
extension cho OpenOffice… việc trao đổi dữ liệu cho nhau có
• OpenOffice có thể lưu, mở với khó khăn hơn đôi chút.
nhiều định dạng file khác nhau.
• Việc chuyển đổi từ Microsoft
Office sang dùng OpenOffice
hoàn toàn dễ dàng.
v1.0015106225
10
- 7.2. SỬ DỤNG OPEN WRITER
7.2.1. Giới thiệu
7.2.2. Soạn thảo văn bản
Open Writer
7.2.3. Bảng biểu 7.2.4. Đồ họa
7.2.5. In ấn
v1.0015106225
11
- 7.2.1. GIỚI THIỆU OPEN WRITER
• OpenOffice.org Writer là phần mềm soạn thảo văn bản thuộc bộ phần mềm
OpenOffice.org được phát triển bởi Sun Microsystems và cộng đồng mã nguồn mở.
• OpenOffice.org có thể chạy trên nhiều hệ điều hành và hỗ trợ đa ngôn ngữ, trong đó
có cả phiên bản tiếng Việt.
• OpenOffice Writer có tính năng tương tự về mặt giao diện và cách sử dụng như
Microsoft Office Word, dễ học và dễ sử dụng.
• OpenOffice.org Writer ngày càng được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi bởi tính hiệu
quả cao trong công việc.
• Khởi động: Start → Programs → OpenOffice.org → OpenOffice.org Writer.
• Tạo tài liệu mới: File → New → Text Document (Ctrl + N).
• Ghi tệp: Chọn File → Save, hoặc bấm nút Save trên thanh công cụ bấm Ctrl + S.
• Mở tài liệu: Chọn File → Open, bấm nút Open.
• Thoát chương trình
File → Exit
Alt + F4
Bấm nút Close
v1.0015106225
12
- 7.2.2. SOẠN THẢO VĂN BẢN
• Định dạng văn bản
Chọn đoạn văn bản cần định dạng.
Chọn font chữ từ hộp thoại font:
Chọn cỡ chữ từ hộp thoại font size:
In đậm:
In nghiêng:
In gạch chân:
Các định dạng khác trong hộp thoại font
v1.0015106225
13
- 7.2.2. SOẠN THẢO VĂN BẢN (tiếp theo)
• Căn lề cho đoạn văn bản: Chọn đoạn văn bản và vào menu Format Paragraph
Indent: Khoảng cách thụt lề cho đoạn văn bản;
Spacing: Khoảng cách giữa đoạn trên và đoạn dưới;
Line spacing: Khoảng cách giữa các dòng;
Alignment: Căn lề cho đoạn văn bản (Left - Căn trái, Right - Căn phải, Center -
Căn giữa, Justified - Căn đều 2 bên)
• Sử dụng Bullets and NumBering
Chọn đoạn văn bản;
Format Bullets and Numbering;
Chọn kiểu đánh số từ hộp thoại.
v1.0015106225
14
- 7.2.2. SOẠN THẢO VĂN BẢN (tiếp theo)
• Soạn thảo công thức toán học
Insert Object Formula;
Nhập công thức.
• Chia văn bản thành nhiều cột
Bôi đen đoạn văn bản cần chia cột;
Vào menu Format Column;
Chọn số cột và các tham số.
• Chèn kí tự đặc biệt
Chọn vị trí cần đặt kí tự đặc biệt;
Vào menu Insert\Special Characters;
Chọn kí tự từ bảng chọn.
v1.0015106225
15
- 7.2.3. BẢNG BIỂU
• Hiển thị thanh thực đơn về bảng biểu: View Toolbars Table
• Tạo bảng
Đặt trỏ chuột tại vị trí muốn tạo bảng trong văn bản
Vào menu Table Insert Table
Thiết lập các tham số bảng biểu như số hàng, số cột,…
• Chèn hàng, cột
Nhấn chuột phải chọn Row Insert hoặc vào menu Table Insert Row
Thiết lập các tham số
Chèn cột chọn
Column Insert hoặc Table Insert column
v1.0015106225
16
- 7.2.3. BẢNG BIỂU (tiếp theo)
• Xóa hàng, cột
Chọn hàng hoặc cột cần xóa;
Vào menu Table Delete, chọn Rows nếu muốn xóa hàng và chọn Columns
nếu muốn xóa cột.
• Trộn nhiều ô thành một ô
Chọn các ô cần trộn;
Vào menu Table Merge Cells, hoặc nhấn chuột vào biểu tượng trộn ô Merge
Cells trên thanh công cụ tạo bảng, hoặc nhấn chuột phải chọn Cell Merge.
• Chia một ô thành nhiều ô
Chọn ô cần chia;
Vào menu Table Split cells, hoặc nhấn chuột vào biểu tượng Split Cells trên
thanh công cụ tạo bảng, hoặc nhấn chuột phải chọn Cell Split;
Chọn số cột hoặc số dòng cần chia trong hộp Split cell into.
v1.0015106225
17
- 7.2.4. ĐỒ HỌA
• Để làm việc với môi trường đồ họa trên Writer thì phải sử dụng đến thanh công cụ
Drawing, kéo và thả chuột.
• Tạo chữ nghệ thuật
Đặt con trỏ chuột tại vị trí muốn chèn chữ nghệ thuật;
Nhấn chuột vào biểu tượng trên thanh công cụ vẽ Drawing;
Chọn kiểu chữ cần tạo.
• Chèn ảnh vào văn bản
Đưa con trỏ chuột vào vị trí muốn chèn ảnh;
Vào menu Insert Picture From File;
Chọn tệp tin hình ảnh cần chèn.
v1.0015106225
18
- 7.2.5. IN ẤN
• Xác lập khổ giấy và hướng in
Vào menu Format\Page, chọn thẻ Page
Thiết lập các tham số
• Thiết lập tiêu đề đầu trang, cuối trang
Thiết lập tiêu đề đầu trang - Header
Vào menu Insert Header Default
Nhập nội dung tiêu đề đầu trang vào khung
Thiết lập tiêu đề cuối trang – Footer
Vào menu Insert Footer Default
Nhập nội dung tiêu đề cuối trang vào khung
Chèn số trang: Vào menu Insert Fields Page Number
Chèn tổng số trang hiện tại: Vào menu Insert Fields Page
• Xem văn bản trước khi in
Vào menu File Page Preview;
In ấn: Vào menu File Print.
v1.0015106225
19
- 7.3. LÀM VIỆC VỚI OPEN CALC
7.3.1. Các thao tác cơ 7.3.2. . Các thao tác với
bản với Open calc trang bảng tính
7.3.3. Xử lí dữ liệu trong
7.3.4. Sử dụng hàm
bảng tính
7.3.5. Đồ thị 7.3.6. Quản lí dữ liệu
v1.0015106225
20
nguon tai.lieu . vn