Xem mẫu

Mục đích và nội dung
Giới thiệu
Lập trình với ADO.NET

Lập trình ADO.NET
trong Visual Studio C#

Hoàng Hữu Việt
Information Technology Department
Vinh University
vietjho@gmail.com

2014 / Web design

1/65
Hoàng Hữu Việt, Information Technology Dept., Vinh University

ADO.NET

Mục đích và nội dung
Giới thiệu
Lập trình với ADO.NET

Outline
1

Mục đích và nội dung

2

Giới thiệu

3

Lập trình với ADO.NET
Kết nối cơ sở dữ liệu
Truy vấn và cập nhật dữ liệu dùng lớp SqlCommand
Truy vấn và cập nhật dữ liệu dùng lớp SqlDataAdapter
Cập nhật dữ liệu dùng lớp SqlCommandBuilder

2/65
Hoàng Hữu Việt, Information Technology Dept., Vinh University

ADO.NET

Mục đích và nội dung
Giới thiệu
Lập trình với ADO.NET

Mục đích và nội dung
Mục đích
Giới thiệu về lập trình cơ sở dữ liệu với ADO.NET (ActiveX Data Objects)
trong ngôn ngữ lập trình C#
Sau khi kết thúc, người học nắm được kỹ thuật lập trình cơ sở dữ liệu với
ADO.NET và có khả năng xây dựng các ứng dụng Web làm việc với cơ sở
dữ liệu.
Nội dung
Giới thiệu về ADO.NET.
Kỹ thuật kết nối với cơ sở dữ liệu dùng lớp SqlConection.
Kỹ thuật truy vấn và cập nhât dữ liệu dùng lớp SqlCommand.
Kỹ thuật truy vấn và cập nhật dữ liệu dùng lớp SqlDataAdapter
Kỹ thuật cập nhật dữ liệu dùng lớp SqlCommandBuilder.
3/65
Hoàng Hữu Việt, Information Technology Dept., Vinh University

ADO.NET

Mục đích và nội dung
Giới thiệu
Lập trình với ADO.NET

Giới thiệu
ADO.NET là bước phát triển tiếp theo của ADO (ActiveX
Data Objects) dùng để làm việc với các cơ sở dữ liệu
Microsoft Access, Microsoft SQL Server, XML, Oracle.
ADO.NET bao gồm một tập các lớp dùng để truy nhập và
thao tác với các cơ sở dữ liệu dựa trên kiểu kết nối
(connected) và ngắt kết nối (disconnected).
Kiểu kết nối: gồm các lớp cung cấp dịch vụ quản lý
(managed provider) để kết nối trực tiếp với cơ sở dữ liệu và
đồng bộ dữ liệu của ứng dụng với cơ sở dữ liệu.
Kiểu ngắt kết nối: gồm các lớp dữ liệu chung (generic data)
được thiết kế để lưu trữ bản sao dữ liệu trong ứng dụng
được lấy từ cơ sở dữ liệu.
Các lớp dữ liệu chung không phụ thuộc vào cơ sở dữ liêu.
4/65
Hoàng Hữu Việt, Information Technology Dept., Vinh University

ADO.NET

Mục đích và nội dung
Giới thiệu
Lập trình với ADO.NET

Các lớp cung cấp dịch vụ quản lý
Các đối tượng của các lớp cung cấp dịch vụ quản lý: kết nối tới
cơ sở dữ liệu, truy vấn dữ liệu và ghi dữ liệu vào cơ sở dữ liệu.
SQL Server Managed Provider: Là các lớp dùng để làm việc
với cơ sở dữ liệu SQL Server. Các lớp này được định nghĩa
bắt đầu bằng tiền tố Sql, ví dụ lớp SqlConnection.
OLE DB Managed Provider: Là các lớp dùng để làm việc với
các cơ sở dữ liệu hỗ trợ OLEDB như Microsoft Access hoặc
Oracle. Các lớp này được định nghĩa bắt đầu bằng tiền tố
OleDb , ví dụ lớp OleDbConnection.
ODBC Managed Provider: Là các lớp dùng để làm việc với
các cơ sở dữ liệu hỗ trợ ODBC. Các lớp này được định
nghĩa bắt đầu bằng tiền tố Odbc, ví dụ lớp OdbcConnection.
5/65
Hoàng Hữu Việt, Information Technology Dept., Vinh University

ADO.NET

Mục đích và nội dung
Giới thiệu
Lập trình với ADO.NET

Các lớp cung cấp dịch vụ quản lý
Lớp Connection: gồm SqlConnection và OleDbConnection để
kết nối tới sơ sở dữ liệu.
Lớp Command: gồm SqlCommand và OleDbCommand để
thực hiện một lệnh SQL hoặc dùng để gọi một thủ tục.
Lớp DataReader: gồm SqlDataReader và OleDbDataReader
để đọc dữ liệu từ cơ sở dữ liệu.
Lớp Parameter: gồm SqlParameter và OleDbParameter để
để thiết lập các tham số lớp Command.
Lớp DataAdapter: gồm SqlDataAdapter và
OleDbDataAdapter để truy vấn và cập nhật dữ liệu.
Lớp CommandBuilder: gồm SqlCommandBuilder và
OleDbCommandBuilder để cập nhật dữ liệu.
6/65
Hoàng Hữu Việt, Information Technology Dept., Vinh University

ADO.NET

Mục đích và nội dung
Giới thiệu
Lập trình với ADO.NET

Các không gian tên
System.Data.SqlClient: Định nghĩa các lớp làm việc với cơ
sở dữ liệu Microsoft SQL Server.
System.Data.OleDb: Định nghĩa các lớp làm việc với cơ sở
dữ liệu OLEDB như Microsoft Access.

7/65
Hoàng Hữu Việt, Information Technology Dept., Vinh University

ADO.NET

Mục đích và nội dung
Giới thiệu
Lập trình với ADO.NET

Các lớp dữ liệu chung
Các lớp dữ liệu chung (generic data) làm việc không phụ thuộc
vào cơ sở dữ liệu:
Lớp DataSet: Một đối tượng lớp DataSet dùng để lưu trữ
một bản sao của một cơ sở dữ liệu trong ứng dụng.
Lớp DataTable: Một đối tượng lớp DataTable được dùng để
biểu diễn một bảng dữ liệu bao gồm các hàng và các cột
Lớp DataRow: Một đối tượng lớp DataRow được dùng để
biểu diễn một hàng của một bảng dữ liệu.
Lớp DataColumn: Một đối tượng lớp DataColumn được dùng
để biểu diễn một cột của một bảng dữ liệu.
Không gian tên cho các lớp dữ liệu chung: System.Data.
8/65
Hoàng Hữu Việt, Information Technology Dept., Vinh University

ADO.NET

Mục đích và nội dung
Giới thiệu
Lập trình với ADO.NET

Kết nối cơ sở dữ liệu
Truy vấn và cập nhật dữ liệu dùng lớp SqlCommand
Truy vấn và cập nhật dữ liệu dùng lớp SqlDataAdapter
Cập nhật dữ liệu dùng lớp SqlCommandBuilder

Cơ sở dữ liệu quản lý học: QuanlyhocDB
1

Bảng Khoadaotao - lưu trữ các khoa đào tạo:
Makhoa: nvarchar(2)
Tenkhoa: nvarchar(50)
Phone: nvarchar(12)

2

Bảng Sinhvien - lưu danh sách sinh viên
Makhoa: nvarchar(2)
LopBC: nvarchar(10)
MASV: nvarchar(10)
Hoten: nvarchar(30)
Ngaysinh: nvarchar(10)
Diachi: nvarchar(50)

9/65
Hoàng Hữu Việt, Information Technology Dept., Vinh University

Mục đích và nội dung
Giới thiệu
Lập trình với ADO.NET

ADO.NET

Kết nối cơ sở dữ liệu
Truy vấn và cập nhật dữ liệu dùng lớp SqlCommand
Truy vấn và cập nhật dữ liệu dùng lớp SqlDataAdapter
Cập nhật dữ liệu dùng lớp SqlCommandBuilder

Cơ sở dữ liệu quản lý học: QuanlyhocDB
3

Bảng Monhoc - lưu các môn học của các khoa đào tạo:
Makhoa: nvarchar(2)
Mamon: nvarchar(3)
Tenmon: nvarchar(30)
Sotinchi: int
Ghichu: nvarchar(50)

4

Bảng Dangkyhoc - lưu danh sách đăng ký môn học của
sinh viên:
Madangky - int - trường sinh mã tự động.
MASV: nvarchar(10)
Mamon: nvarchar(3)
Namhk: nvarchar(6)
Ghichu: nvarchar(50)
10/65

Hoàng Hữu Việt, Information Technology Dept., Vinh University

ADO.NET

nguon tai.lieu . vn