Xem mẫu
- BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
VIỆN CNTT & TT
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI
om
.c
ng
IT3100
co
LẬP TRÌNH HƯỚNG
an
ĐỐI TƯỢNG th
o ng
du
u
Bài 2: Cơ bản về Java và UML
cu
1
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- om
.c
ng
co
an
Nội dung 1:
th
ng
Cú pháp Java cơ bản
o
du
u
cu
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Bài giảng e-learning đi kèm
om
• Vào trang https://www.udacity.com
.c
• Đăng ký và Theo dõi bài giảng có tên “Java Programming Basics”
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Bài giảng e-learning đi kèm (2)
om
.c
https://www.udacity.com/course/java-programming-basics--ud282
ng
Cấu trúc bài giảng
co
an
th
o ng
du
u
cu
Chọn Start Chọn phụ đề nếu cần
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Bài giảng e-learning đi kèm (3)
om
• Java Programming Basics:
.c
ng
• Lession 1: Variables and Data Types
co
• Lession 2: Control Flow and Conditionals
an
• Lession 3: Functions (sẽ trình bày ở các bài giảng sau)
th
• Lession 4: Loops
ng
• Lession 5: IntelliJ and Debugging (tham khảo)
o
du
u
cu
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Mục tiêu bài học
om
• Xây dựng chương trình Java đầu tiên
.c
• Quy ước đặt tên, cách tạo ra các định danh hợp lệ
ng
• Giới thiệu các kiểu dữ liệu cơ bản
co
• Biến, Kiểu và Giá trị
an
• Khai báo sử dụng các biến
th
• Phạm vi của biến ng
• Chuyển kiểu
o
• Các toán tử cơ bản
du
• Các câu lệnh điều khiển
u
cu
• Cấu trúc điều kiện
• Cấu trúc lặp
• Rẽ nhánh
• Sử dụng Mảng trong Java
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nội dung
om
1. Chương trình JAVA đầu tiên
.c
ng
2. Định danh
co
3. Biến
an
4. Các kiểu dữ liệu cơ bản
th
ng
5. Toán tử
o
du
6. Chuyển đổi kiểu dữ liệu
u
7. Cấu trúc điều khiển
cu
8. Mảng
7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- om
.c
ng
co
an
th
ng
1. Chương trình Java đầu tiên
o
du
Tham khảo Lession 1 – Session 3
u
cu
8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lệnh Java đầu tiên
om
• Lệnh Java đầu tiên:
.c
System.out.println();
ng
co
an
th
ng
Đây là một câu lệnh của “System”
o
du
Hoặc một thông điệp nào đó trong hai dấu “…”
u
Làm việc với đầu ra (mặc định là màn hình)
cu
Thực hiện in ra màn hình một dòng mới
Link trực tiếp: https://www.youtube.com/watch?time_continue=2&v=kMrC8mt0m8A
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Lệnh Java đầu tiên(2)
om
• Lưu ý:
.c
ng
• Java phân biệt chữ hoa, chữ thường
co
• Cặp dấu “ ” để xây dựng một chuỗi sẽ được
an
dùng nguyên dạng, không đổi
th
ng
• Câu lệnh trong Java kết thúc bằng dấu chấm phẩy ;
o
du
• Nhiều lệnh cóa=0;
thểb=1;
viết trên
c=2; một dòng
u
cu
• Một câu lệnh có thể viết trên nhiều dòng
System.out.println(
“This is part of the same line”);
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chú thích trong Java
om
• Dùng để mô tả, chú thích cho một dòng/đoạn
.c
code, Trình thông dịch sẽ bỏ qua các chú thích này.
ng
co
// Chú thích trên một dòng
/* Chú thích một đoạn,
nhiều dòng
an
*/
/** Javadoc * chú thích dạng Javadoc */
th
o ng
du
u
cu
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chương trình Java đầu tiên
om
• Tạo một file mã nguồn với tên HelloWorld.java, nội
.c
dung như sau.
ng
Đóng gói trong 1 lớp cùng tên
co
Chương trình bắt đầu với lời
an
gọi tới hàm main()
th
ng Các lệnh cần thực hiện
o
du
u
cu
• Dịch file mã nguồn: gõ lệnh “javac HelloWorld.java”
• Chạy file nhị phân: gõ lệnh “java HelloWorld”
• Kết quả in ra màn hình
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 3 cách đọc dữ liệu từ bàn phím
om
• Cách 1: sử dụng lớp BufferedReader
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 3 cách đọc dữ liệu từ bàn phím
(2)
om
• Cách 2: sử dụng lớp Scanner
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 3 cách đọc dữ liệu từ bàn phím
(3)
om
• Cách 3: sử dụng lớp Console (không làm việc trên
.c
IDE)
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- om
.c
ng
co
an
th
ng
2. Định danh
o
du
Tham khảo Lession 1 - Session 15
u
cu
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 2.1. Khái niệm Định danh
om
• Định danh:
.c
• Xâu ký tự thể hiện tên các biến, các phương thức,
ng
các lớp và nhãn
co
• là duy nhất trong chương trình
an
• Quy định với định danh hợp lệ:
th
• Gồm các ký tự có thể là chữ cái, chữ số, ký tự '$'
ng
hoặc ‘_’
o
• Không được phép:
du
• Bắt đầu bởi một chữ số
u
• Trùng với từ khóa
cu
• Chứa dấu cách
• Phân biệt chữ hoa chữ thường
• Yourname, yourname, YourName và yourName là 4 định
danh khác nhau
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 2.1. Khái niệm Định danh (2)
om
• Quy ước với định danh (naming convention):
.c
• Phải mang tính gợi nhớ
ng
• Ví dụ: nên dùng định danh “bookPrice” hơn là “bp” để lưu thông tin về giá
co
1 quyển sách
• Bắt đầu bằng chữ cái
an
• Gói (package): tất cả sử dụng chữ thường
th
• theexample
• Lớp (Class): viết hoa chữ cái đầu tiên trong các từ ghép lại
ng
• TheExample
o
du
• Phương thức/thuộc tính (method/field): Bắt đầu bằng chữ thường,
viết hoa chữ cái đầu tiên trong các từ còn lại
u
• theExample
cu
• Hằng (constants): Tất cả viết hoa
• THE_EXAMPLE
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 2.2. Các từ khóa
• Người lập trình không được phép sử dụng các từ
om
khóa như một định danh
.c
ng
• Literals:
co
null true false
an
• Từ khóa (keyword):
th
abstract assert boolean break byte case catch char class
ng
continue default do double else extends final finally float
for if implements import instanceof int interface long
o
du
native new package private protected public return short
static strictfp super switch synchronized this throw throws
u
transient try void volatile while
cu
• Từ dành riêng (reserved word):
byvalue cast const future generic goto inner operator outer
rest var volatile
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- om
.c
ng
co
an
th
ng
3. Biến
o
du
Tham khảo Lession 1 – Session 6
u
cu
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn