Xem mẫu

  1. KỸ THUẬT SỐ (DIGITAL ENGINEERING) GIỚI THIỆU MÔN HỌC T C H ☺: Cao Thị Thu Hương : huongct@neu.edu.vn T : A1-1310 C H
  2. T C H NỘI DUNG HỌC PHẦN KỸ THUẬT SỐ ĐẠI SỐ LOGIC CÁC CỔNG LOGIC CÁC MẠCH TỔ HỢP CÁC MẠCH DÃY huongct@neu.edu.vn 2
  3. KỸ THUẬT SỐ (DIGITAL ENGINEERING) CHƯƠNG 2: CỔNG LOGIC T C H ☺: Cao Thị Thu Hương : huongct@neu.edu.vn T : A1-1310 C H
  4. T C H CHƯƠNG 2: CỔNG LOGIC 2.1. Các cổng logic cơ bản 2.2. Một số cổng ghép thông dụng 2.3. Tính đa chức năng của cổng NAND, NOR 2.4. IC số huongct@neu.edu.vn 4
  5. T C H CHƯƠNG 2: CỔNG LOGIC 2.1. Các cổng logic cơ bản 2.2. Một số cổng ghép thông dụng 2.3. Tính đa chức năng của cổng NAND, NOR 2.4. IC số huongct@neu.edu.vn 5
  6. T C H 2.1. Các cổng logic cơ bản ❖Để thể hiện các hàm logic bằng mạch điện người ta sử dụng các cổng logic. ❖Các cổng logic được xây dựng dựa trên cấu hình mạch chuyên biệt được gọi là họ mạch logic, điển hình là: ▪ Mạch logic Điện trở - Transistor (RTL) ▪ Mạch logic Điốt – Transistor (DTL) ▪ Mạch logic Transistor – Transistor (TTL), CMOS,… huongct@neu.edu.vn 6
  7. T AC H 2.1. Các cổng logic cơ bản ❖Cổng NOT ▪ Cổng NOT thực hiện hàm phủ định: Y = A ഥ ▪ Kí hiệu cổng: ▪ Hoạt động của cổng NOT được mô tả ở bảng trạng thái sau: H (High) L (Low) huongct@neu.edu.vn 7
  8. T AC H 2.1. Các cổng logic cơ bản ❖Cổng OR ▪ Cổng OR thực hiện hàm cộng logic: Y =A+B hoặc với hàm nhiều biến: Y(X1,X2,…,Xn) = X1+X2+ … +Xn ▪ Kí hiệu cổng: • VD: huongct@neu.edu.vn 8
  9. T AC H 2.1. Các cổng logic cơ bản ❖Cổng OR ▪ Nguyên lý hoạt động của cổng OR: ▪ Ví dụ: A Y B t0 t1 t2 t3 t4 t0 t1 t2 t3 t4 huongct@neu.edu.vn 9
  10. T AC H 2.1. Các cổng logic cơ bản ❖Cổng AND ▪ Cổng AND thực hiện hàm nhân logic: Y =A.B hoặc với hàm nhiều biến: Y(X1,X2,…,Xn) = X1.X2… Xn ▪ Kí hiệu cổng: • VD: huongct@neu.edu.vn 10
  11. T AC H 2.1. Các cổng logic cơ bản ❖Cổng AND ▪ Nguyên lý hoạt động của cổng AND: ▪ Ví dụ: A Y B t0 t1 t2 t3 t4 t0 t1 t2 t3 t4 huongct@neu.edu.vn 11
  12. T C H CHƯƠNG 2: CỔNG LOGIC 2.1. Các cổng logic cơ bản 2.2. Một số cổng ghép thông dụng 2.3. Tính đa chức năng của cổng NAND, NOR 2.4. IC số huongct@neu.edu.vn 12
  13. T C H 2.2. Một số cổng ghép thông dụng ❖Cổng NAND ▪ Là cổng ghép nối tiếp một cổng AND với một cổng NOT • Mức logic của cổng NAND là phủ định của cổng AND. ▪ Cổng NAND có thể có hai đầu vào hoặc nhiều đầu vào. ▪ Kí hiệu cổng: huongct@neu.edu.vn 13
  14. T C H 2.2. Một số cổng ghép thông dụng ❖Cổng NAND ▪ Nguyên tắc hoạt động: huongct@neu.edu.vn 14
  15. T C H 2.2. Một số cổng ghép thông dụng ❖Cổng NOR ▪ Là cổng ghép nối tiếp một cổng OR với một cổng NOT. • Mức logic của cổng NOR là phủ định của cổng OR. ▪ Cổng NOR có thể có 2 đầu vào hoặc nhiều đầu vào. ▪ Kí hiệu cổng: huongct@neu.edu.vn 15
  16. T C H 2.2. Một số cổng ghép thông dụng ❖Cổng NOR ▪ Nguyên tắc hoạt động: huongct@neu.edu.vn 16
  17. T C H 2.2. Một số cổng ghép thông dụng ❖Cổng XOR ▪ Cổng XOR còn gọi là cổng khác dấu hoặc cổng cộng modulo 2. ▪ Cổng XOR thực hiện hàm cộng modulo 2: ▪ Kí hiệu cổng: huongct@neu.edu.vn 17
  18. T C H 2.2. Một số cổng ghép thông dụng ❖Cổng XOR ▪ Nguyên tắc hoạt động: huongct@neu.edu.vn 18
  19. T C H 2.2. Một số cổng ghép thông dụng ❖Cổng XNOR ▪ Cổng XNOR còn có tên gọi là cổng đồng dấu. ▪ Cổng XNOR thực hiện hàm tương đương: ▪ Kí hiệu cổng: huongct@neu.edu.vn 19
  20. T C H 2.2. Một số cổng ghép thông dụng ❖Cổng XNOR ▪ Nguyên tắc hoạt động: huongct@neu.edu.vn 20
nguon tai.lieu . vn