Xem mẫu
- Kỹ thuật phần mềm
om
.c
ứng dụng
ng
co
an
Chương 4
th
ng
Mô hình thực thể và liên kết
o
(Phần 1)
du
u
Giới thiệu
cu
9/6/2017
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Mục đích
om
Nắm được:
Ý nghĩa của mô hình thực thể liên kết (MH TTLK)
.c
ng
Cấu tạo của MH TTLK
co
Cách xây dựng MH TTLK
an
Vận dụng MH TTLK vào giai đoạn mô hình hóa dữ
th
liệu
o ng
du
u
cu
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các nội dung chính
om
1. Mục đích của mô hình thực thể liên kết
.c
2. Cấu tạo của MH TTLK
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1. Mục đích của mô hình thực thể liên kết
Nó được dùng trong giai đoạn Phân tích hệ thống,
om
ngay sau giai đoạn Thu thập các yêu cầu của hệ
.c
thống.
ng
Nó được dùng để phân tích yêu cầu về dữ liệu, nhằm
co
làm rõ loại y/c của người sử dụng.
an
Nó được dùng làm công cụ để hỗ trợ việc trao đổi,
th
ng
thống nhất các y/c về dữ liệu giữa nhà phát triển và
o
người dùng.
du
Nó đóng vai trò trung gian giữa các y/c dữ liệu trừu
u
cu
tượng ở giai đoạn khảo sát và các chi tiết dữ liệu ở
giai đoạn thiết kế.
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1. Mục đích của mô hình thực thể liên kết
Khảo sát hệ
om
thống Phân tích hệ
thống Thiết kế hệ
.c
thống
ng
co
Thu thập
an
Phân tích Thiết kế dữ
th
các yêu
dữ liệu liệu
cầu
o ng
du
Các Kịch bản
u
sử dụng Mô hình
cu
Mô hình
thực thể quan hệ
Từ điển dữ liên kết
liệu
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 1. Mục đích của mô hình thực thể liên kết
om
Cụ thể hơn, mô hình này sẽ giúp:
Xác định rõ các đơn vị thông tin nghiệp vụ của hệ
.c
thống
ng
co
Xác định rõ các mối quan hệ, ràng buộc giữa các đơn
vị thông tin này
an
th
Trình bày rõ ràng và cô đọng các thông tin trên
ng
Từ đó giúp phát hiện sớm, và tránh được các sai sót,
o
du
hiểu lầm về các y/c hệ thống
u
cu
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 2. Cấu tạo của Mô hình Thực thể Liên kết
om
Gồm có 3 thành phần chính:
.c
ng
1. Thực thể (Entities)
co
2. Liên kết (Relationships)
an
3. Thuộc tính (Attributes)
th
o ng
du
u
cu
7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thực thể và tập thực thể
Một thực thể là:
om
– Điều gì đó mà quan trọng đối với nghiệp vụ, nên dữ liệu về nó cần
.c
phải được biết.
– Tên của các thứ mà bạn có thể liệt kê.
ng
– Có thể là một đối tượng cụ thể hoặc trừu tượng.
co
– Thường là danh từ.
Một tập thực thể (Entity Set): là một tập hợp các thực thể cùng
an
một loại. Tập thực thể còn được gọi là Kiểu thực thể (entity
th
type).
Ký hiệu: thực thể và kiểu thực thể đều được biểu diễn bằng một
ng
hình chữ nhật.
o
Ví dụ:
du
u
The movie
cu
“Mission Movies
Impossible”
8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ví dụ
Tập thực thể Thực thể
om
PERSON Bill Clinton, Obama
.c
ng
PRODUCT Chair, Table, Motor
co
JOB Violinist, Programmer
an
SKILL LEVEL Good, Bad
th
o ng
du
u
cu
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các thuộc tính của thực thể
Khái niệm:
om
– Một thuộc tính (an attribute) của một thực thể là
.c
một chi tiết thông tin về thực thể đó.
ng
– Thuộc tính cũng biểu diễn các thông tin cần thiết
co
cho nghiệp vụ, nhưng gắn liền với thực thể, chứ
an
không đứng độc lập như thực thể.
th
– Một thuộc tính có các giá trị mà thuộc một miền
ng
giá trị nào đó (kiểu dữ liệu của nó).
o
Year of
du
Ký hiệu: Title production
u
cu
Movies
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ví dụ: Các thuộc tính
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Thuộc tính khóa
om
ID
.c
Year of
ng
Title production
co
an
Movies
th
o ng
du
u
cu
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ví dụ – Thực thể, Tập thực thể, Thuộc tính
om
ID
Year of
Title
.c
production
ng
Movies
co
an
th
Title =
ID = 1
ng
“Mission Year of
Impossible” production =
o
du
1996
The movie
u
“Mission Impossible”
cu
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Liên kết (Relationship)
Khái niệm:
om
– Nó biểu diễn mối quan hệ (ràng buộc) giữa hai hay nhiều
.c
thực thể.
ng
– Nó cần thiết cho nghiệp vụ
co
Ví dụ:
an
– Đạo diễn chỉ đạo làm Phim
th
– Diễn viên tham gia đóng Phim
ng
– Đào diễn mời Diễn viên tham gia đóng Phim
o
du
u
cu
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Liên kết (Relationship)
Số ngôi của liên kết:
om
– Là số thực thể tham gia liên kết đó
.c
– Ví dụ:
ng
Đạo diễn chỉ đạo làm Phim: liên kết 2 ngôi;
co
Đào diễn mời Diễn viên tham gia đóng Phim:
an
LK 3 ngôi
th
o ng
du
u
cu
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Liên kết (Relationship)
Ký hiệu:
om
.c
Đạo diễn chỉ đạo làm Phim: liên kết 2 ngôi;
ng
Đào diễn mời Diễn viên tham gia đóng Phim: LK
co
3 ngôi
Directors Directs Movies
an
th
ng
Directors Movies
o
Invites
du
u
cu
Actors
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các loại liên kết
om
Tự liên kết (Self-relationship): là liên kết giữa các
.c
thực thể của cùng một tập thực thể.
ng
co
Liên kết 2 ngôi (Binary relationship): là liên kết
an
giữa các thực thể thuộc 2 tập thực thể.
th
ng
– Liên kết Lớp con (Subclass, hay còn gọi là
o
du
ISA): là một loại liên kết 2 ngôi đặc biệt.
u
cu
Liên kết nhiều ngôi (Multiway relationship): là
liên kết giữa các thực thể thuộc từ 3 tập thực thể trở
lên.
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ví dụ về các loại liên kết
Tự liên kết
om
.c
elder brother
ng
Person brotherhood
co
an
younger brother
Liên kết 2 ngôi
th
o ng
du
Class has Student
u
cu
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ví dụ về các loại liên kết
Liên kết ISA:
om
.c
address
name dob
ng
co
Person
an
th
o ng
du
isa
roll# school
u
cu
Student
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ví dụ về các loại liên kết
Liên kết nhiều ngôi:
om
– Một sinh viên tham gia một khóa học trong một lớp học
.c
ng
co
an
Class attends Student
th
o ng
Course
du
u
cu
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn