Xem mẫu

  1. Kỹ thuật phần mềm om .c ứng dụng ng co an Chương 2 th ng Các pha trong phát triển phần mềm o (Phần 5) du u Pha thiết kế (TK cơ sở dữ liệu) cu 9/5/2017 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  2. Nội dung chính  Mục đích của thiết kế om  Các nguyên tắc thiết kế .c ng  Các phần cần thiết kế co – Thiết kế CSDL  CSDL ít nhất ở dạng chuẩn 3 – Thiết kế kiến trúc  Lược đồ cấu trúc chương trình an th – Thiết kế giao diện  các menu, form nhập, mẫu báo cáo, ng thông báo o du u cu 2 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  3. Mục đích của giai đoạn Thiết kế  Là quá trình chuyển các y/c của phần mềm sang dạng om biểu diễn của phần mềm mà nó có thể được đánh giá .c về chất lượng trước khi cài đặt. ng  Thiếu thiết kế, việc cài đặt có thể gặp các vấn đề: co – Thiếu kế hoạch cài đặt: không biết rõ thứ tự cài đặt các an thành phần, do đó gây ra sự lộn xộn và khó khăn trong việc th ước lượng và phân công công việc ng – Không rõ ràng: chưa hiểu rõ các y/c sẽ được cài đặt thế nào o du – Khó nâng cấp và bảo trì: khi có lỗi, rất khó xác định nó nằm ở phần nào. Khi muốn nâng cấp cũng không biết cần u cu nâng cấp ở đâu, ảnh hưởng của nó đến hệ thống hiện tại thế nào  Ảnh hưởng xấu đến chất lượng và tiến độ làm phần mềm 3 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  4. Các nguyên tắc thiết kế  Sự trừu tượng (abstraction) om  Làm mịn (tinh chỉnh từng bước - refinement) .c ng  Modul hóa (modularity) co an th o ng du u cu 4 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  5. Các nguyên tắc thiết kế  Sự trừu tượng: om – Là sự tập trung vào một vấn đề ở một mức khái quát nào đó, .c và bỏ qua các chi tiết không liên quan ng – Quá trình thiết kế hệ thống đòi hỏi nhiều mức trừu tượng co khác nhau an – Với phần mềm thì có 3 loại trừu tượng th  Trừu tượng thủ tục ng  Trừu tượng dữ liệu o du  Trừu tượng điều khiển u cu 5 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  6. Các nguyên tắc thiết kế  Làm mịn (tinh chỉnh từng bước - refinement) om – Là quá trình làm chi tiết hóa từng thành phần của một biểu .c diễn nào đó, để dần đưa nó sang biểu diễn ở dạng chi tiết ng hơn (giảm mức độ trừu tượng) co – Việc làm mịn giúp cho việc chuyển đổi này diễn ra một cách an không đột ngột và dễ dàng quản lý. th o ng du u cu 6 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  7. Các nguyên tắc thiết kế  Modul hóa (modularity): om – Là quá trình phân chia hệ thống/phần mềm thành các thành .c phần riêng rẽ có tên và tương đối độc lập ng – Là một kỹ thuật cơ bản nhất để quản lý một cách hiệu quả co độ phức tạp của hệ thống an – Modul hóa tốt có thể giúp giảm thiểu thời gian và chi phí th phát triển hệ thống ng o du u cu 7 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  8. Modul hóa om .c ng co an th o ng du u cu Quan hệ giữa modul hóa và chi phí phần mềm 8 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  9. Module hóa hiệu quả  Che dấu thông tin om .c – Là cách thiết kế làm sao để thông tin trong một ng modul (cả chức năng và dữ liệu) là không nhìn co thấy và không truy nhập được từ các thành phần bên ngoài mà không có nhu cầu về thông tin đó an th  Độc lập chức năng (functional independence) ng – Là tính chất phản ánh mức độ đơn nhất về chức o du năng và đơn giản về giao diện của một modul. Nó được đo lường theo 2 tiêu chuẩn: u cu  Mức độ cố kết (cohesion)  Mức độ tương liên (coupling) 9 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  10. Mức độ cố kết  Khái niệm: om .c Mức độ cố kết của một modul là một đơn vị đo về sức mạnh chức năng của modul đó. Mức độ này càng cao ng thì tính độc lập chức năng cũng càng cao. co an th o ng du u cu 10 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  11. Các loại cố kết và mức độ của chúng Mức độ Loại cố kết Ý nghĩa om Cố kết trùng Modul bao gồm một dãy các công việc mà liên .c khớp quan rất ít đến nhau ng Cố kết logic Modul bao gồm một dãy các công việc mà có liên Thấp quan đến nhau một cách logic co Cố kết thời Modul bao gồm một dãy các công việc mà phải an gian hoàn thành trong cùng một khoảng tg. th Cố kết thủ tục Các công việc trong modul đó liên quan đến nhau ng và phải được thực hiện theo một trật tự nhất định Vừa o Cố kết truyền Khi các công việc trong một modul cùng sử dụng du thông một phần nào đó của một cấu trúc dữ liệu u Cao Cố kết thủ tục Khi modul đó chỉ thực hiện một công việc cu rõ ràng 11 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  12. Ví dụ về mức độ cố kết  Bài toán: viết một chương trình tính giá trị một biểu om thức số học mà có thể được nhập từ bàn phím hay từ .c một tệp văn bản. Kết quả đưa ra cũng có thể đưa ra ng màn hình hoặc ghi vào tệp văn bản. co  Sơ đồ cho giải thuật của bài toán trên được cho ở hình an sau: th o ng du u cu 12 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  13. Ví dụ về mức độ cố kết om Nhập từ bàn phím .c Chọn Chuyển bt cách BT dạng sang dạng ng nhập trung tố hậu tố co Nhập từ tệp an BT dạng th hậu tố In ra màn ng hình Chọn o Giá trị BT Tính giá trị du cách biểu thức xuất u cu Ghi ra tệp 13 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  14. Mức độ cố kết thấp: trùng khớp om Nhập từ bàn phím .c Chọn Chuyển bt cách BT dạng sang dạng ng nhập trung tố hậu tố co Nhập từ tệp an BT dạng th hậu tố In ra màn ng hình Chọn o Giá trị BT Tính giá trị du cách biểu thức xuất u cu Ghi ra tệp Một modul làm toàn bộ các công việc 14 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  15. Mức độ cố kết vừa: thủ tục om modul Nhập từ nhập BT bàn phím .c Chọn Chuyển bt cách BT dạng sang dạng ng nhập trung tố hậu tố co Nhập từ tệp an BT dạng th hậu tố In ra màn ng hình Chọn o Giá trị BT Tính giá trị du cách biểu thức xuất u cu Ghi ra tệp modul tính giá trị BT modul xuất BT 15 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  16. Mức độ cố kết cao: thủ tục rõ ràng om Nhập từ bàn phím .c Chọn cách Chuyển bt BT dạng sang dạng ng nhập trung tố hậu tố co Nhập từ tệp an BT dạng th hậu tố In ra màn ng hình o Chọn cách Giá trị BT Tính giá trị du xuất biểu thức u cu Ghi ra tệp 16 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  17. Mức độ tương liên  Khái niệm: om .c Mức độ tương liên của một modul đơn vị đo lường mức độ kết nối của modul đó với các modul khác. ng Điều này phụ thuộc vào độ phức tạp của giao diện, co điểm truy nhập hay tham chiếu của modul. an th o ng du u cu 17 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  18. Mức độ tương liên Mức độ Loại Ý nghĩa om Tương liên Là khi một modul truyền tham số đến modul .c Thấp dữ liệu khác ng Tương liên Là khi một modul truyền một thông tin điều co điều khiển khiển (cờ điều khiển) đến modul khác Vừa an Tương liên Là khi một modul phụ thuộc vào một thiết bị th ngoài bên ngoài (như các t/b nhập/xuất) ng Tương liên Là khi một số modul tham chiếu/chia sẻ đến chung dữ cùng một đối tượng dữ liệu toàn cục o du liệu u Tương liên Là khi một modul sử dụng dữ liệu hay điều cu Cao nội dung khiển thông tin trong phạm vi của một modul khác; Nó cũng xuất hiện khi có tồn tại lệnh rẽ nhánh trong modul 18 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  19. Thiết kế Cơ sở dữ liệu om 1. Chuyển từ mô hình thực thể liên kết sang mô hình quan hệ. .c 2. Xác định các phụ thuộc hàm từ các ràng buộc dữ ng liệu và các quy tắc nghiệp vụ. co 3. Chuẩn hóa các lược đồ quan hệ, đưa chúng về các an th lược đồ ở dạng chuẩn 3. ng 4. Bổ sung thêm các thuộc tính khóa nếu cần, nhất là o khi quan hệ có nhiều thuộc tính khóa. du 5. Xác định chi tiết các miền giá trị cho các thuộc tính, u cu từ đó xác định kiểu dữ liệu cho chúng. Lập bảng mô tả chi tiết các kiểu dữ liệu của từng thuộc tính cho từng quan hệ (bảng) 19 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
  20. Ví dụ về TK CSDL Tên thực Tên sử Các thuộc tính om thể dụng .c Khoa TKhoa Tên khoa, Văn phòng, Điện thoại, Fax ng Bộ môn TBoMon Tên BM, Văn phòng co Giáo viên TGiaoVien TênGV, Ngày sinh, Địa chỉ, Chức danh, Chức vụ, Ngày chức danh, Ngày chức vụ an Lớp học TLopHoc Tên lớp, Khóa học, Số Lượng SV Phòng học TPhong th Tên phòng, SL chỗ ngồi ng Trưởng BM Gồm các thuộc tính của Giáo viên, Ngày o TTrBM du nhậm chức, Ngày thôi chức u Thời khóa biểu TKB Năm học, Học kỳ, Khoa, Lớp học, Phòng cu học, Môn học, Tiết học Khối lượng KLGD TKB, Giáo viên giảng dạy 20 CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn