Xem mẫu
- Kỹ thuật phần mềm
om
.c
ứng dụng
ng
co
an
Chương 2
th
ng
Các pha trong phát triển phần mềm
o
(Phần 4)
du
u
Pha phân tích
cu
9/6/2017
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- 2.2.3. Phân tích (System Analysis)
Phân tích toàn bộ các yêu cầu đã xác định ở bước
om
nghiên cứu yêu cầu.
.c
"số hoá" từng yêu cầu đó thành ngôn ngữ mà người
ng
thiết kế, lập trình có thể hiểu được
co
Công cụ “Số hóa”:
an
th
– các biểu đồ xác định luồng dữ liệu
ng
– biểu đồ mô tả các đối tượng cũng như chức năng tổng
o
quát của hệ thống.
du
u
cu
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các bước phân tích hệ thống
om
Nhận diện thao tác của hệ thống hiện hành
.c
Hiểu rõ được hệ thống hiện hành đang làm gì
ng
co
Hiểu được sự cần thiết của người sử dụng
an
Quyết định hệ thống mới sẽ làm được gì
th
ng
Quyết định hệ thống mới sẽ hoạt động thế nào
o
du
u
cu
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Công cụ phân tích theo cấu trúc
om
Sơ đồ chức năng.
.c
Sơ đồ luồng dữ liệu.
ng
co
Từ điển dữ liệu.
an
Chỉ định quá trình.
th
ng
Sơ đồ thực thể liên kết
o
du
u
cu
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Sơ đồ chức năng (Functional Diagram-FD)
Thể hiện:
om
– các chức năng của hệ thống sẽ được xây dựng
.c
– quá trình triển khai sơ đồ luồng dữ liệu
ng
– quyết định tần suất xuất hiện của các tiến trình nhỏ hơn
co
trong sơ đồ luồng dữ liệu
an
Sơ đồ chức năng chỉ cho ta biết cần làm gì (What) chứ
th
không cho ta biết cần làm như thế nào (How).
o ng
du
u
cu
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Sơ đồ luồng dữ liệu (DFD)
Mô tả dòng thông tin trong hệ thống
om
hỗ trợ bốn hoạt động chính:
.c
– Phân tích
ng
– Thiết kế
co
– Truyền thông
– Sưu liệu
an
Thể hiện
th
ng
– Hệ thống cần thực hiện các chức năng nào?
o
– Sự liên quan giữa các chức năng?
du
– Hệ thống cần truyền đi cái gì?
u
– Các đầu vào nào cần truyền tới các đầu ra nào?
cu
– Hệ thống cần thực hiện dạng công việc nào?
– Hệ thống nhận thông tin để làm việc từ đâu?
– Hệ thống gửi kết quả công việc đến đâu?
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Yêu cầu của sơ đồ luồng dữ liệu
Thể hiện được tất cả các chức năng của hệ thống
om
Thật đơn giản để cả người sử dụng và người phân tích hệ
.c
thống đều có thể hiểu được
ng
co
Toàn bộ sơ đồ được trình bày cân đối trên một trang (đối với hệ
an
thống nhỏ)
th
Các chức năng hệ thống của cùng một mức cần được trình bày
o ng
trên một trang (đối với hệ thống lớn)
du
Nên dùng công cụ máy tính để trình bày sơ đồ
u
cu
7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các ký pháp trong sơ đồ luồng dữ liệu
om
Quá trình (tiến trình)
.c
ng
co
Thể hiện luồng dữ liệu
an
th
Kho dữ liệu
o ng
du
Vào ra dữ liệu và tương tác giữa hệ thống và
u
cu
người sử dụng (Tác nhân)
8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các ký pháp trong sơ đồ luồng dữ liệu
Quá trình(tiến trình):
om
– chỉ ra một phần của hệ thống chuyển đầu vào
.c
thành đầu ra.
ng
– Tên quá trình mô tả quá trình làm gì, thông
co
thường tên quá trình được đặt dưới dạng động từ
an
thể hiện bản chất xử lý thông tin.
th
Dòng (luồng dữ liệu)
ng
– mô tả sự chuyển động của thông tin từ một phần
o
du
này của hệ thống tới phần khác của hệ thống
u
– tên quá trình được đặt dưới dạng danh từ đại diện
cu
cho dòng thông tin di chuyển.
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các ký pháp trong sơ đồ luồng dữ liệu
Kho:
– Kho sử dụng để mô hình hoá một tập hợp dữ liệu ở trạng thái tĩnh.
om
– Tên kho thể hiện kho là tập hợp nhiều gói dữ liệu được dòng đưa
.c
đến kho hoặc từ kho ra. Tên kho thường được đặt là danh từ thể
hiện thông tin gì được lưu trữ trong kho.
ng
co
Nhân tố ngoài:
an
– Nhân tố ngoài (còn gọi là thực thể ngoài) có thể là người, là nhóm
người hoặc một tổ chức không thuộc lĩnh vực nghiên cứu của hệ
th
thống (chúng có thể ở trong hoặc ở ngoài hệ thống) nhưng có một sự
ng
liên hệ nhất định nào đó với hệ thống
o
– chỉ ra giới hạn của hệ thống và nhận diện mối quan hệ của hệ
du
thống với thế giới bên ngoài
u
– Tên nhân tố ngoài thường chỉ người hoặc nhóm người của tổ chức
cu
(phòng, ban,…) hoặc tên của hệ thống khác có trao đổi thông tin với
hệ thống đang xét.
10
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các mức của sơ đồ luồng dữ liệu
om
Mức ngữ cảnh
.c
Mức đỉnh
ng
co
Mức tiếp theo (1.x,…)
an
th
o ng
du
u
cu
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Các mức của sơ đồ luồng dữ liệu
Mức ngữ cảnh (Context diagram): Sơ đồ luồng dữ liệu mức ngữ
om
cảnh chỉ chứa đúng 1 tiến trình (gọi là tiến trình 0) tổng quát
.c
hoá toàn bộ chức năng của hệ thống trong mối quan hệ với các
ng
thực thể ngoài
co
Mức đỉnh (Top level diagram): Sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh là
an
sơ đồ dòng dữ liệu cho ta cái nhìn chi tiết hơn về hệ thống thông
th
tin so với sơ đồ mức ngữ cảnh ng
Mức dưới đỉnh (Lower level diagram): Sơ đồ mức dưới đỉnh phân
o
du
rã sơ đồ luồng dữ liệu mức đỉnh một cách chi tiết hơn. Sau đó lại
u
tiếp tục phân rã các sơ đồ luồng dữ liệu mức dưới đỉnh vừa nhận
cu
được thành các mức thấp hơn. Quá trình phân rã sẽ dừng lại khi
ta nhận được các chức năng cơ bản (functional primitive) trên sơ
đồ
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Kỹ thuật chia mức
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ví dụ về các mức DFD
om
.c
ng
co
an
th
o ng
du
u
cu
14
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Một số chỉ dẫn xây dựng mô hình DFD
om
Chọn các tên có ý nghĩa cho các quá trình, dòng, kho
.c
và nơi kết thúc (thực thể ngoài /trong).
ng
co
Đánh số các quá trình.
an
Vẽ lại DFD nhiều lần.
th
ng
Tránh các DFD quá phức tạp.
o
du
Đảm bảo các DFD chính xác khi đứng độc lập và
u
cu
chính xác cả khi kết hợp với bất kỳ DFD nào.
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Một số qui định khi xây dựng sơ đồ luồng dữ liệu
Mỗi sơ đồ phải được thể hiện trong phạm vi một trang.
om
Tên quá trình trong mỗi sơ đồ ngữ cảnh phải là tên của hệ
.c
thống thông tin.
ng
Sử dụng tên duy nhất cho mỗi tập ký hiệu.
co
Hạn chế tối đa các đường cắt nhau.
an
Sử dụng các tên viết tắt khi có dùng từ điển dữ liệu được máy
th
tính hoá ng
Sử dụng số tham chiếu duy nhất cho mỗi ký hiệu quá trình thay
o
vì chữ viết tắt cho các ký hiệu DFD khác.
du
Mọi luồng dữ liệu phải bắt đầu hoặc kết thúc tại một tiến trình.
u
Tại mỗi mức DFD, mọi kho dữ liệu phải có ít nhất 1 luồng dữ
cu
liệu vào và ít nhất 1 luồng dữ liệu ra.
16
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Từ điển dữ liệu
om
Là một danh sách có tổ chức của tất cả các phần tử
.c
dữ liệu thuộc về hệ thống cùng các định nghĩa chính
ng
xác, đầy đủ sao cho cả người sử dụng và người phân
co
an
tích hệ thống cùng có chung cách hiểu về tất cả các
th
đầu vào, đầu ra, các thành phần lưu trữ, các tính
o ng
toán trung gian.
du
u
cu
17
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Từ điển dữ liệu
Từ điển dữ liệu định nghĩa các phần tử dữ liệu bằng cách mô tả:
om
– Ý nghĩa của các dòng dữ liệu, các kho dữ liệu có mặt trong DFD
.c
– Thành phần của tập hợp kết hợp của dữ liệu di chuyển trên dòng
– Thành phần của các tập hợp dữ liệu trong các kho
ng
– Chỉ định các giá trị hợp lệ và các đơn vị của các bó thông tin cơ bản
trong các dòng dữ liệu và các kho dữ liệu
co
– Chi tiết mối quan hệ giữa các kho được nhấn mạnh trong sơ đồ thực thể
liên kết
an
Kiểm tra từ điển dữ liệu bằng cách trả lời các câu hỏi sau:
th
– Mọi dòng dữ liệu trong sơ đồ luồng dữ liệu đã được định nghĩa trong từ
ng
điển dữ liệu chưa?
– Mọi thành phần của các phần tử dữ liệu kết hợp đã được định nghĩa
o
chưa?
du
– Có phần tử dữ liệu nào được định nghĩa hơn một lần không?
u
– Từ điển dữ liệu đã sử dụng các ký hiệu đúng cho tất cả các dữ liệu
cu
không?
– Có phần tử dữ liệu nào trong từ điển dữ liệu mà chưa được tham chiếu
đến trong các sơ đồ chức năng, sơ đồ luồng dữ liệu hoặc sơ đồ thực thể
liên kết không?
18
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chỉ định quá trình
Mô tả cách thức xử lý bên trong các chức năng chi tiết
om
(không thể phân rã nhỏ hơn) của các sơ đồ luồng dữ
.c
liệu mức dưới đỉnh.
ng
Biểu diễn khối lượng lớn nhất công việc được chi tiết
co
hoá khi xây dựng mô hình hệ thống
an
th
o ng
du
u
cu
19
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Chỉ định quá trình
Các cách mô tả chỉ định quá trình:
om
– Bảng quyết định
.c
– Tiếng Anh có cấu trúc (ngôn ngữ tự nhiên)
ng
– Sơ đồ thuật toán
co
– v..v
an
th
o ng
du
u
cu
20
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
nguon tai.lieu . vn