Xem mẫu
- om
.c
Chương 3:
ng
co
Hàm
an
th
o ng
du
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Nội dung
1. Truyền tham trị, tham biến và tham số ngầm
định
om
2. Đa năng hóa hàm (function overload)
.c
ng
3. Con trỏ hàm và tham số hóa hàm
co
4. Khái quát hóa hàm (function templates)
an
5. Biểu thức lamda và hàm nặc danh
th
o ng
du
u
cu
2
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Khái niệm về hàm
• Là một nhóm các khai báo và các câu lệnh
được gán một tên gọi
om
• Đây là khối lệnh được đặt tên nên sử dụng thuận
.c
tiện, hiệu quả
ng
• Hàm thường trả về một giá trị
co
• Là một chương trình con
an
• Khi viết chương trình C/C++ ta luôn định nghĩa một
hàm có tên là main
th
ng
• Phía trong hàm main ta có thể gọi các hàm khác
o
du
• Bản than các hàm này lại có thể gọi các hàm
u
khác ở trong nó và cứ tiếp tục như vậy…
cu
3
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Cấu pháp
return-type name(argument-list)
{
om
local-declarations
.c
statements
ng
return return-value;
co
}
an
th
o ng
du
u
cu
4
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Ví dụ: Square
double square(double a)
om
{ Đây là định nghĩa hàm ngoài
return a * a; hàm main
.c
}
ng
int main(void)
co
{
an
double num = 0.0, sqr = 0.0;
th
printf("enter a number\n"); ng
scanf("%lf",&num);
o
Đây là chỗ gọi hàm
du
sqr = square(num);
square
u
printf("square of %g is %g\n", num, sqr);
cu
return 0;
}
5
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Tại sao cần sử dụng hàm?
• Chia vấn đề thành nhiều tác vụ con
om
• Dễ dàng hơn khi giải quyết các vấn đề phức
tạp
.c
ng
• Tổng quát hóa được tập các câu lệnh
co
hay lặp lại
an
• Ta không phải viết cùng một thứ lặp đi lặp
lại nhiều lần
th
ng
• printf và scanf là ví dụ điển hình…
o
du
• Hàm giúp chương trình dễ đọc và bảo trì
u
cu
hơn nhiều
6
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Hàm và truyền tham số
• Trong C: tên hàm phải là duy nhất, lời gọi hàm phải có các
om
đối số đúng bằng và hợp tương ứng về kiểu với tham số
.c
trong đn hàm. C chỉ có duy nhất 1 cách truyền tham số:
ng
tham trị (kể cả dùng địa chỉ cũng vậy).
co
an
• Trong C++: ngoài truyền tham trị, C++ còn cho phép truyền
th
tham chiếu. Tham số trong C++ còn có kiểu tham số ngầm
o ng
định (default parameter), vì vậy số đối số trong lời gọi hàm
du
có thể ít hơn tham số định nghĩa. Đồng thời C++ còn có cơ
u
cu
chế đa năng hóa hàm, vì vậy tên hàm không phải duy nhất.
7
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Truyền tham chiếu
• Hàm nhận tham số là con trỏ
om
void Swap(int *X, int *Y) {
.c
int Temp = *X;
ng
*X = *Y;
co
*Y = Temp;
an
th
} ng
o
• Để hoán đổi giá trị hai biến A và B
du
u
Swap(&A, &B);
cu
8
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Truyền tham chiếu
• Hàm nhận tham số là tham chiếu
om
void Swap(int &X, int &Y){
.c
int Temp = X;
ng
X = Y;
co
Y = Temp;
an
}
th
ng
• Để hoán đổi giá trị hai biến A và B
o
du
Swap(A, B);
u
cu
9
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Truyền tham chiếu
#include
Khi một hàm trả
om
int X = 4;
về một tham
.c
int & MyFunc(){
ng
chiếu, chúng ta return X;
co
}
có thể gọi hàm
an
int main(){
th
ở phía bên trái ng Cout
- Tham số ngầm định
• Định nghĩa các giá trị tham số mặc định cho các hàm
om
• Ví dụ
.c
void MyDelay(long Loops = 1000){
ng
co
for(int I = 0; I < Loops; ++I) ;
an
}
th
ng
• MyDelay(); // Loops có giá trị là 1000
o
du
• MyDelay(5000); // Loops có giá trị là 5000
u
cu
11
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Tham số ngầm định
• Nếu có prototype, các tham số có giá trị mặc định chỉ
được cho trong prototype của hàm và không được lặp
om
lại trong định nghĩa hàm.
.c
ng
• Một hàm có thể có nhiều tham số có giá trị mặc định.
co
Các tham số có giá trị mặc định cần phải được nhóm
an
lại vào các tham số cuối cùng (hoặc duy nhất) của một
th
hàm. Khi gọi hàm có nhiều tham số có giá trị mặc
ng
định, chúng ta chỉ có thể bỏ bớt các tham số theo thứ
o
tự từ phải sang trái và phải bỏ liên tiếp nhau
du
u
• Ví dụ:
cu
int MyFunc(int a = 1, int b, int c = 3, int d = 4); // ✖
int MyFunc(int a, int b = 2, int c = 3, int d = 4); // ✔
12
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- Đa năng hóa hàm (Overloading)
• Cung cấp nhiều hơn một định nghĩa cho tên hàm đã
om
cho trong cùng một phạm vi.
.c
• Trình biên dịch sẽ lựa chọn phiên bản thích hợp của
ng
hàm hay toán tử dựa trên các tham số mà nó được
co
gọi.
an
th
o ng
du
u
cu
13
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- #include
#include
int MyAbs(int X){
return abs(X);
}
om
long MyAbs(long X){
return labs(X);
.c
}
ng
double MyAbs(double X){
return fabs(X);
co
}
an
int main(){
th
int X = -7;
long Y = 200000l;
ng
double Z = -35.678;
o
cout
- Đa năng hoá toán tử
• Định nghĩa lại chức năng của các toán tử
đã có sẵn
om
▪ Thể hiện các phép toán một cách tự nhiên
.c
hơn
ng
co
• Ví dụ: thực hiện các phép cộng, trừ số
an
phức
th
▪ Trong C: Cần phải xây dựng các hàm
ng
AddSP(), TruSP()
o
du
▪ Không thể hiện được phép cộng và trừ cho
u
các biểu thức như: a=b+c-d+e+f-h-k
cu
15
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- #include
struct SP {
double real;
double img;
};
om
SP SetSP(double real, double img);
.c
SP AddSP(SP C1,SP C2);
SP SubSP(SP C1,SP C2);
ng
void DisplaySP(SP C);
co
int main(void) {
an
SP C1,C2,C3,C4;
th
C1 = SetSP(1.0,2.0);
C2 = SetSP(-3.0,4.0);
ng
cout
- SP SetSP(double real,double img) {
SP tmp;
tmp.real = real; tmp.img = img;
return tmp;
om
}
SP AddSP(SP C1,SP C2) {
.c
SP tmp;
ng
tmp.real = C1.real + C2.real;
co
tmp.img = C1.img + C2.img;
an
return tmp;
th
} ng
SP SubSP(SP C1,SP C2) {
SP tmp;
o
du
tmp.real = C1.real - C2.real;
u
tmp.img = C1.img - C2.img;
cu
return tmp;
}
void DisplaySP(SP C) {
cout
- C++
• C++ cho phép chúng ta có thể định nghĩa lại chức năng
của các toán tử đã có sẵn một cách tiện lợi và tự nhiên.
om
Điều này gọi là đa năng hóa toán tử.
.c
• Một hàm định nghĩa một toán tử có cú pháp sau:
ng
data_type operator operator_symbol ( parameters ){
………………………………
co
}
an
th
Trong đó: ng
• data_type: Kiểu trả về.
o
• operator_symbol: Ký hiệu của toán tử.
du
• parameters: Các tham số (nếu có).
u
cu
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
- #include
struct { double real; double img;} SP;
SP SetSP(double real, double img);
void DisplaySP(SP C);
om
SP operator + (SP C1, SP C2);
.c
SP operator - (SP C1, SP C2);
int main() {
ng
SP C1,C2,C3,C4;
co
C1 = SetSP(1.1,2.0);
an
C2 = SetSP(-3.0,4.0);
th
cout
- SetSP(double real,double img) {
SP tmp;
tmp.real = real; tmp.img = img;
return tmp;
om
}
SP operator + (SP C1,SP C2) {
.c
SP tmp;
ng
tmp.real = C1.real + C2.real;
co
tmp.img = C1.img + C2.img;
an
return tmp;
th
}
SP operator - (SP C1,SP C2) {
ng
SP tmp;
o
du
tmp.real = C1.real - C2.real;
tmp.img = C1.img - C2.img;
u
cu
return tmp;
}
void DisplaySP(SP C) {
cout
nguon tai.lieu . vn