Xem mẫu
- KỸ THUẬT LẬP TRÌNH C
BÀI 4: CẤU TRÚC ĐIỀU KHIỂN TRONG C
Hoàng Quốc Tuấn
tuanhq@fpt.edu.vn
http://hoangquoctuanpro.wordpress.com
- Nội dung
I. Câu lệnh if
II. Câu lệnh switch
III. Vòng lặp for
IV. Vòng lặp while
V. Vòng lặp do...while
VI. Câu lệnh goto
VII.Bài tập minh họa
2
- I – Câu lệnh if
Câu lệnh if
Câu lệnh if...else
3
- 1. Câu lệnh if
Cú pháp:
if (biểu_thức_logic)
Nếu biểu thức lôgic cho kết quả khác 0
(đúng) thì thực hiện khối lệnh.
Nếu biểu thức lôgic cho kết quả là 0 (sai) thì
khối lệnh sẽ không được thực hiện.
Khối lệnh có thể là lệnh đơn hoặc lệnh kép
4
- 1. Câu lệnh if
#include
void main()
{
float number;
printf(“Nhap mot so trong khoang tu 0 den 10: ”);
scanf(“%f”, &number);
if (number > 5)
{
printf(“So ban vua nhap lon hon 5.\n”);
}
printf(“%f la so ban nhap.”, number);
}
5
- 2. Câu lệnh if...else
Cú pháp:
if (biểu_thức_logic)
else
Nếu biểu thức cho kết quả đúng (khác 0) thì
thực hiện khối lệnh 1, ngược lại thì thực
hiện khối lệnh 2.
6
- 2. Câu lệnh if...else
#include
void main()
{
float number;
printf(“Nhap mot so trong khoang tu 0 den 10: ”);
scanf(“%f”, &number);
if (number > 5)
{
printf (“So ban vua nhap lon hon 5.\n”);
}
else
{
printf (“So ban vua nhap nho hon hoac bang 5.\n”);
}
printf(“Gia tri ban vua nhap la %f ”, number);
} 7
- 2. Câu lệnh if...else
Lưu ý:
Biểu thức logic phải được đặt trong cặp dấu
ngoặc tròn (...)
Khối lệnh dù chỉ có một lệnh thì cũng nên được
đặt trong cặp dấu ngoặc nhọn {..} bao quanh
lệnh.
Trong khối lệnh có thể có câu lệnh if/if...else tạo
ra cấu trúc if lồng nhau.
8
- II – Câu lệnh switch
Cú pháp:
switch (biểu_thức)
{
case n1: các câu lệnh
case n2: các câu lệnh
...
case nk: các câu lệnh
[default: các câu lệnh]
}
Trong đó: ni là các hằng số nguyên hoặc ký tự.
9
- II – Câu lệnh switch
Giá trị của biểu thức sẽ được so khớp với các ni để
quyết định hướng thực hiện của chương trình:
− Nếu khớp với ni nào thì chương trình sẽ đến
thực hiện các câu lệnh từ case ni đó cho đến khi
nào kết thúc switch hoăc gặp câu lệnh break.
− Trong trường hợp không khớp với ni nào thì
chương trình sẽ thực hiện các lệnh sau default
(nếu có).
10
- #include
void main()
{
char chon;
printf(“\nChon A, B hoac C de xac dinh:”);
printf(“\nA] Dien the”);
printf(“\nB] Dong dien”);
printf(“\nC] Dien tro”);
printf(“\n Lua chon cua ban => ”);
scanf(“%c”, &chon);
switch(chon)
{
case ‘A’: printf(“U = I * R”); break;
case ‘B’: printf(“I = U / R”); break;
case ‘C’: printf(“R = U / I”); break;
default: printf(“khong co chon lua”);
}
}
11
- #include
void main()
{
char diem;
printf(“\nNhap vao diem: ”);
scanf(“%d”,&diem);
switch()
{
case 0:
case 1:
case 2:
case 3: printf(“Kem”); break;
case 4: printf(“Yeu”); break;
case 5:
case 6: printf(“Trung binh”); break;
case 7:
case 8: printf(“Kha”); break;
case 9:
case 10: printf(“Gioi”); break;
default: printf(“Nhap sai”);
}
} 12
- III – Vòng lặp for
Cú pháp:
for (khởi_tạo; điều_kiện; cập_nhật)
Hoạt động:
Bước 1:Thực hiện các lệnh trong phần khởi_tạo
Bước 2: Kiểm tra biểu thức điều_kiện, nếu đúng thì
xuống Bước 3, nếu sai thì kết thúc vòng lặp.
Bước 3: Thực hiện các lệnh trong khối_lệnh, sau đó
thực hiện các lệnh trong phần cập_nhật, rồi quay về
Bước 2.
13
- III – Vòng lặp for
for (khởi_tạo; điều_kiện; cập_nhật)
khởi_tạo
cập_nhật
đúng
điều_kiện khối_lệnh
sai
14
- III – Vòng lặp for
Ghi chú:
Các phần khởi_đầu, cập_nhật có thể có nhiều lệnh và
các lệnh cách nhau bằng dấu phẩy.
Các thành phần trong vòng lặp for có thể được bỏ qua
nhưng hai dấu hai chấm không thể thiếu trong cấu trúc
của lòng lặp for.
Phần cập_nhật thông thường có tác dụng nhằm đưa
điều_kiện tiến dần về sai để kết thúc vòng lặp.
Một vòng lặp phải được kết thúc tại một thời điểm nào
đó. Vòng lặp mà lặp vô hạn là vòng lặp bị sai.
Vòng lặp for được xem như một câu lệnh.
15
- #include
void main()
{
int i; // bien dem
for(i = 1; i
- IV – Vòng lặp while
Cú pháp:
while ()
Hoạt động:
B1: Kiểm tra biểu thức điều_kiện, nếu đúng thì qua
B2, nếu sai thì kết thúc vòng lặp.
B2: Thực hiện khối_lệnh, quay về B1.
17
- IV – Vòng lặp while
while ()
đúng
điều_kiện khối_lệnh
sai
18
- #include
void main()
{
int i = 1; // bien dem
while(i
- IV – Vòng lặp while
Một số lưu ý:
Các câu lệnh của thân vồng lặp while có thể được thực
hiện nhiều lần, một lần hoặc thậm chí không được thực
hiện lần nào (khi điều kiện lặp sai ngay ban đầu).
Vòng lặp while cũng được xem như một câu lệnh .
20
nguon tai.lieu . vn