Xem mẫu
- 2.1 Mạch số
Chương 2.
1. Đại cương
Mức logic số z Là mạch điện tử hoạt động ở 2
mức điện áp: cao (1) và thấp (0)
z Bóng điện tử / Transistor
Đại cương mạch số z Bảng mạch in, Mạch tích hợp,
Mạch tổ hợp Chip: DIP / PGA / PQFP
z SSI: small (vài chục)
Mạch tuần tự z MSI: medium (vài trăm)
Thanh ghi và bộ nhớ z LSI: large (vài ngàn)
z VLSI: very large
z Thông tin nhị phân biểu diễn = tín hiệu điện cao thấp. 3. Đại số Bool
z Thao tác trên thông tin nhị phân thực hiện bằng cổng z Đại số Bool
2. Cổng luận lý: z Nghiên cứu các mệnh đề luận lý (1 trong 2 trị: Đ hoặc S)
z mạch số gồm 1 hoặc nhiều ngõ nhập và 1 ngõ xuất. z Bốn phép tính luận lý cơ bản: Not, And, Or, Xor
z Có sự tương ứng giữa mạch số và hàm Bool
z Các cổng cơ bản (h 1.2 / h 4): ký hiệu, bảng chân trị
Vẽ mạch số ứng với hàm: F = A + B’ C
z Phân tích thiết kế mạch số:
Lập bảng chân trị - Biểu diễn dạng đại số
Tìm mạch đơn giản bằng PP biến đổi đại số Bool
z VD1: Thiết kế mạch số với bảng chân trị. 4. Bản đồ Karnaugh
A B C Y z Từ các trị 1, xây dựng các tích cơ bản Phương pháp bản đồ để đơn giản biểu thức Bool
0 0 0 0 z Lập hàm Bool bằng tổng các tích cơ bản z Các khái niệm:
z (Vẽ mạch số) Bản đổ Karnaugh - Các ô liền kề (chỉ có 1 biến khác nhau)
0 0 1 0
z Đơn giản hàm Bool bằng PP đại số z Bước 0: Chuẩn bị bản đồ K với số biến phù hợp
0 1 0 1 z (Vẽ mạch số) z Bước 1: Chuyển các giá trị 1 của bản chân trị vào bản đồ
0 1 1 1 z Mở rộng: Thêm trị 1 tại 111 z Bước 2: Xây dựng các nhóm
VD2: Đơn giản mạch Kích thước 2k, với k = n, n – 1, n – 2, ... 1 (giảm dần từ n đến 1)
1 0 0 0 z
z Y = A B’ + A B
Sao cho không có nhóm con (nằm trọn trong nhóm lớn hơn)
1 0 1 1 Xét loại nhóm thừa (bỏ đi không ảnh hưởng đến kết quả)
1 1 0 0 (Liên quan đến khái niệm phủ tối tiểu trong Toán rời rạc)
z Bước 3: Tạo biểu thức (là tổng các tích)
1 1 1 0 Mỗi nhóm kích thước 2k là một tích với số phần tử (n – k)
Chiếu lên từng cạnh
1
- 2.2 Mạch tổ hợp
z Bài tập: 1. Đại cương
z Gồm 1 số cổng luận lý kết nối với nhau,
z 1, 2, 3, 4, 5, 6,
với 1 tập các ngõ vào (n) các ngõ ra (m)
z Bản đồ Karnaugh: 7, 8 (tr.21) z Xác định bằng bảng chân trị
(n biến nhập, m biến xuất)
z Mô tả bằng:
Lược đồ logic - Lược đồ khối (h 2.1)
VD: lược đồ logic (a), lược đồ khối (b), bảng chân trị (c)
2. Mạch cộng: b. Mạch toàn cộng (Full Adder)
z Cộng 2 ký số nhị phân z Cộng thêm bit nhớ
z Gồm 3 ngõ vào (x, y, z) và 2 ngõ ra (S và C)
a. Mạch nửa cộng (Half Adder)
z (gồm 2 mạch nửa cộng và 1 cổng OR) (h 2.4)
z Gồm 2 ngõ vào (x, y) và 2 ngõ ra (S: sum, C: carry)
z (h 2.2) lược đồ logic (a), lược đồ khối (b), bảng chân trị (c)
3. Mạch giải mã và mã hóa
z Đổi thông tin mã hóa nhị phân thành thông thường
z 1012 = 510
a. Mạch giải mã:
z Gồm n ngõ vào và m ngõ ra (m ≤ 2n)
z (Ngõ cho phép nhập: E – Enable)
z Mạch giải mã 3 – 8 (h 2.5) Æ
z Mạch giải mã dùng cổng NAND (h 2.6 / h 5)
2
- z (Ứng dụng của mạch giải mã) z Mở rộng mạch giải mã (h 2.7)
z Chọn thanh ghi theo tín hiệu mã thanh ghi từ CU
A2 A1 A0 Y
0 0 0 0
0 0 1 1
0 1 0 2
0 1 1 3
1 0 0 4
1 0 1 5
1 1 0 6
1 1 1 7
b. Mạch mã hóa: 4. Mạch dồn và mạch phân
z Ngược lại với giải mã
a. Mạch dồn (MUX)
z (h 7)
z Còn gọi là mạch chọn dữ liệu
z Thiết kế bằng phương
pháp phân tích z Chọn thông tin nhị phân từ 1 trong 2n ngõ nhập đưa ra
Tích các tổng (Product of ngõ xuất. Việc chọn dựa theo n ngõ nhập chọn.
Sum – POS)
z Thiết kế:
thay vì
Tổng các tích (Sum of
z Hãy vẽ mạch giải mã 2 – 4
Product – SOP) z Ý nghĩa của cổng AND (dẫn thông tín hiệu: x * 1 = x),
z (Ứng dụng: biến tín hiệu mỗi thời điểm chỉ có 1 cổng thông
ngắt thành số hiệu thiết z Đưa ngõ vào chọn cho từng cổng AND
bị phát sinh ngắt) z Kết luận: MUX tạo từ mạch giải mã n – 2n, thêm 2n đường
nhập (h 2.8)
z Mở rộng mạch giải mã: a2 a1 a0
z Xây dựng mạch giải mã 0 0 0 0 b. Mạch phân (DEMUX)
từ các mạch giải mã 0 0 1 1 z Nhận 1 ngõ nhập và phân bổ nó đến 1 trong nhiều (2n)
có kích thước nhỏ hơn. 0 1 0 2 vị trí xác định.
z VD: MUX 3 – 8 từ các MUX 2 - 4 0 1 1 3 z (h 8 mạch dồn 4 – 1 và mạch phân 1 – 4)
z Giải thích: 1 0 0 4 z ********************
Xét bảng chân trị
1 0 1 5
số nhị phân 3 bit:
1 1 0 6
a2 a1 a0 (2) = a2.22 + a1.21 + a0.20 (10) 1 1 1 7
= a2.22 (10) + (a1.21 + a0.20) = a2.4 + a1 a0 (2)
3
- z Ứng dụng mạch dồn và mạch phân: z Bài tập: 1, 2, 3, 6 (tr. 31 và 32)
Dẫn thông tin theo 1 đường truyền dữ liệu chung. (h10)
Chuyển tín hiệu 102 cho mạch dồn và 002 cho mạch phân 3x8
3 8
Decoder
E
2x4
Decoder 3x8
3 8
Decoder
E
3 3x8
8
Decoder
E
3 3x8
8
Decoder
E
2.3 Mạch tuần tự
z Tổng quát z Mạch lật SR (Set – Reset) S R Q(t+1)
z Các hệ thống số đều cần có thành phần lưu trữ z (xem bảng đặc tính) 0 0 Q(t)
z Ngõ ra có thể phụ thuộc ngõ vào trước đó (mạch có nhớ) z Mạch lật D (Data) 0 1 0
z Tuần tự đồng bộ hóa bằng xung đồng hồ. z Thêm cổng đảo giữa S và R 1 0 1
z (h 3.1 và 3.2) (thêm h 10) 1 1 ?
z Mạch lật (Flip Flop – FF)
z Mạch tuần tự đơn gián nhất, lưu 1 bit nhị phân
z Có 2 ngõ ra: trị bình thường (Q), trị bù (Q’)
z Bảng đặc tính: Q(t): tr thái hiện tại, Q(t+1): tr thái kế
z Phân loại:
z Số ngõ vào
z Cách thức các ngõ vào tác động đến ngõ ra.
z Mạch lật lề (h 3.5)
z Mạch lật JK (J K)
z Gồm 2 mạch lật: chủ và tớ
z Q(t+1) = Q’(t) khi J = K = 1
z Mạch lật T (Toggle)
z 2 ngõ vào J, K kết nối thành T (J = K = T)
z (h 3.3 và 3.4)
4
- z Mạch tuần tự
z Kết nối mạch lật với các cổng. Ví dụ: h 3.7
z Bảng kích thích (tự xem)
z Bảng liệt kê các tổ hợp nhập cần có để tạo ra 1 thay đổi
trạng thái yêu cầu.
z Gồm 2 cột Q(t) và Q(t+1) và một cột cho mỗi ngõ vào
z Ký hiệu X: điều kiện không cần (hoặc tùy chọn): vì có 2
cách chuyển tiếp
S R Q(t+1) Q(t) Q(t+1) S R
0 0 Q(t) 0 0 0 X
0 1 0 0 1 1 0
1 0 1 1 0 0 1
1 1 ? 1 1 X 0
z Phương trình nhập mạch lật: z Qui trình thiết kế mạch tuần tự:
z Biểu thức Bool mô tả mạch tổ hợp tạo ngõ nhập cho z Chuyển đặc tả sang lược đồ trạng thái
các mạch lật z Chuyển lược đồ trạng thái sang bảng trạng thái
z Bảng trạng thái mạch lật: z Xây dựng lược đồ luận lý từ bảng trạng thái
z Gồm 4 phần: (bảng 3.2) Ví dụ: mạch đếm nhị phân
trạng thái hiện hành, nhập, trạng thái kế, xuất
z Lược đồ trạng thái
z Thể hiện bằng hình ảnh của bảng trạng thái (h 3.8)
z Hình tượng các chuyển tiếp trạng thái, giúp hiểu
hoạt động của mạch.
2.4 Thanh ghi và bộ nhớ
z Bài tập 8, 9, 10, (11) z Thanh ghi (Register)
z Lưu nhiều (n) bit, gồm n mạch lật. Lưu dữ liệu và
cung cấp cho các mạch khác.
z Ví dụ: 4.1
z Điều khiển việc chuyển thông tin bằng cổng.
z Các thanh ghi đặc biệt:
z Mạch đếm (Counter)
z Thanh ghi dịch (Shift register)
5
- z Thanh ghi z Khảo sát thanh ghi nạp song song
nạp song song Khi Load = 0
Khi Load = 1
z Thanh ghi dịch 2 chiều
nạp song song (h 4.4)
z Thanh ghi dịch
z Khảo sát thanh ghi dịch 2 chiều nạp song song
Khi S1S0 có giá trị lần lượt là 00 , 01 , 10 , 11
các chức năng tương ứng là : ...
z Mạch đếm nhị phân
z (áp dụng từ bài thiết kế mạch
tuần tự)
6
- z Bộ nhớ
z Lưu trữ và truy xuất theo đơn vị từ (word)
z Kích thước của 1 word ?
z Kích thước của bộ nhớ ?
z Bộ nhớ truy cập bất kỳ (RAM)
z Bộ nhớ chỉ đọc (ROM)
7
nguon tai.lieu . vn