Xem mẫu

Lập trình Hợp ngữ

Assembly Language

Tổng quan




Ngôn ngữ cấp thấp
Macro Assembler ( MASM) - CPU 8086.
Tập tin hợp ngữ nguồn (.ASM)


Các phát biểu lệnh hợp ngữ (assembly statement)




Assembly Language Instruction
 Xác định hành động CPU thực hiện
 Dịch sang một lệnh mã máy tương ứng
Assembler directive
 Khai báo hướng dẫn biên dịch

Tổng quan (tt)


Các thành phần


Bộ ký tự:




26 chữ cái thường và hoa a-z, A-Z
10 kí tự số 0-9
Các kí tự dấu:




Kí tự ngăn cách






?@_$:.[](){}+-*/&%!‘~“|\=#^;,
Khoảng trắng
Tab

Kí tự xuống dòng : kết thúc một lệnh
Không phân biệt hoa thường

Tổng quan (tt)


Từ vựng:


Tên: A-Z a-z 0-9 . ? @ _ $




Từ khóa




Duy nhất  Qui tắc đặt tên??
Bắt buộc

Kiểu số liệu:


Số:






Thập phân 110d (mặc định)
Nhị phân 01111b
Hexa 0FF01h

Kí tự:



Giữa hai dấu ngoặc đơn hoặc kép
Mã ASCII  ‘A’ == 41h

Cấu trúc lệnh


Name: Operation Operand(s) ;Comment



[Nhãn] Tên gợi nhớ Toán hạng(s) Ghi chú
Kí tự ngăn cách: khoảng trắng, TAB







Name: tên thay thế địa chỉ câu lệnh
Operation: hành động (2-7 kí tự)
Operand: dữ liệu để xử lý





START: MOV CX,5
;khởi tạo thanh ghi CX
MAIN PROC ; tạo thủ tục tên là MAIN

Hằng, thanh ghi, biểu thức, tên tượng trưng
Các dạng định địa chỉ???

Comment: người lập trình hiểu


Assembler bỏ qua

nguon tai.lieu . vn