Xem mẫu
- KIẾN TRÚC MÁY TÍNH
Giảng viên: Ths Phạm Thanh Bình
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng
http://vn.myblog.yahoo.com/CNTTwru
http://ktmt.wru.googlepages.com
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng – Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 1
- Chương 3:
CÁC PHÉP TOÁN TRÊN MÁY TÍNH
Nhắc lại về phép cộng và phép trừ
Phép nhân
Phép chia
Số thực dấu phảy động
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 2
- Bài 3.1 Nhắc lại về phép cộng và phép
trừ
A B A + B
0 0 0
0 1 1
1 0 1
1 1 10
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 3
- Ví dụ 1:
Thực hiện phép cộng sau trong máy tính: 7 + 6
0000 0111
+ 0000 0110
0000 1101 = (13)10
Ta thấy tổng thu được bằng 13, giống như
cộng số thập phân thông thường.
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 4
- Ví dụ 2:
Thực hiện phép trừ sau trong máy tính: 7 6
0000 0111
0000 0110
0000 0001 = (1)10
Ta thấy hiệu thu được bằng 1, giống như trừ
số thập phân thông thường
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 5
- Ví dụ 3:
So sánh kết quả Ví dụ 2 với phép cộng sau: 7 + (
6)
0000 0111
+ 1111 1010
0000 0001 = (1)10
Như vậy: 7 – 6 = 7 + (6) = 1
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 6
- Bài 3.2 Phép nhân
Nhân số nhị phân
Giải thuật nhân
Phần cứng thực hiện
Các lệnh nhân của VXL 8086
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 7
- Nhân số nhị phân
A B A * B
0 0 0
0 1 0
1 0 0
1 1 1
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 8
- Ví dụ:
Thực hiện phép nhân sau: 8 * 9
1000
+ 1001
1000
0000
0000
1000
1001000 = (72)10
Ta thấy tích thu được bằng 72, giống như nhân
số thập phân thông thường.
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 9
- Giải thuật nhân:
Lần lượt nhân các bít của thừa số thứ hai
với thừa số thứ nhất.
Nếu gặp bít 1 thì chỉ việc giữ nguyên
thừa số thứ nhất và đặt nó vào vị trí thích
hợp.
Nếu gặp bít 0 thì chỉ việc đặt một dãy
toàn bít 0 vào vị trí thích hợp.
Cộng các kết quả lại.
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 10
- Phần cứng thực hiện
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 11
- Giải thích:
Thừa số 1 và Thừa số 2 dài 32 bít
Thanh ghi chứa Thừa số 1 dài 64 bít
Thanh ghi chứa Thừa số 2 dài 32 bít
Thanh ghi chứa kết quả (Product) dài 64
bít
Bộ cộng ALU dài 64 bít
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 12
- Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 13
- Ví dụ:
Sử dụng phần cứng trên để thực hiện
phép nhân: 2 x 3 (hay 0010b x 0011b)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 14
- Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 15
- Vậy kết quả phép nhân là:
Tích = 0000 0110b = 6
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 16
- Các lệnh nhân của VXL 8086
Lệnh MUL (Multiply)
Lệnh IMUL (Integer Multiply)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 17
- Lệnh MUL (Multiply)
Lệnh này dùng để thực hiện phép nhân đối với
các số không dấu.
Cú pháp lệnh:
MUL
: là một thanh ghi hay một biến
Nếu có kích thước 1 byte thì sẽ là thanh ghi AL. Lệnh trên sẽ thực hiện
phép nhân giữa và , kết
quả phép nhân được chứa trong thanh ghi AX (16
bit).
Nếu có kích thước 1 word thì sẽ là thanh ghi AX. Kết qu
chứa trong hai thanh ghi DX:AX (32 bit). n trúc máy tính 3 18
Khoa CNTT Kiế
- Ví dụ:
Hãy thực hiện phép nhân hai số: 51 và 5
Giải:
Cách 1:
MOV AL, 51
MOV BL, 5
MUL BL
Kết quả: Tích = AX = 255 = 00FFh (16
bit)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 19
- Cách 2:
MOV AX, 51
MOV BX, 5
MUL BX
Kết quả: Tích = DX:AX = 255 = 0000
00FFh
(32 bit)
Bộ môn Kỹ thuật máy tính & mạng –
Khoa CNTT Kiến trúc máy tính 3 20
nguon tai.lieu . vn