Xem mẫu
Chapter 8
Operating
Systems and
Utility Programs
Chapter 8 Objectives
Nhận dạng: Loại Phần mềm Hệ thống
Tóm tắt: công cụ của OS độc lập
Tóm tắt: Tiến trình Khởi động trên PC
Nhận dạng: OS mạng
Mô tả: Chức năng của Hệ điều hành (Operating
system)
Nhận dạng: thiết bị dùng cho các OS nhúng
Thảo luận: Cách Hệ điều hành giúp Quản trị viên
kiểm soát mạng và Bảo mật
Giải thích: mục đích của các chương trình tiện ích
độc lập
Giải thích: Mục đích của các tiện ích trong các OS
Next
System Software
What is system software?
Chương trình
duy trì hoạt động
của máy tính
Hai loại:
operating systems
and utility programs
Operating system (OS)
(còn gọi cộng tác nền
tất cả các hoạt động giữa
các tài nguyên phần cứng
của máy tính
p. 398
Next
Operating Systems
Chức năng của operating system?
start the computer
provide a user interface
manage programs
administer
security
manage
memory
control a
network
provide file
management and
other utilities
p. 398 - 399 Fig. 8-1
monitor
performance
establish an
Internet connection
schedule jobs and
configure devices
Next
Operating Systems
Ứng dụng lẫn nền (cross-platform)?
Chạy như nhau trên nhiều OS
Operating system that computer uses is sometimes
called the platform
Application
Operating System/
Platform A
p. 399
Operating System/
Platform B
Operating System/
Platform C
Operating System/
Platform D
Next
nguon tai.lieu . vn