Xem mẫu
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1. Mục đích và yêu cầu
• Mục đích của học phần
Trường Đại học Thương mại • Cung cấp những khái niệm cơ bản về hệ thống thông
tin quản lý
Khoa HTTT Kinh tế và THMĐT • Cung cấp những kiến thức cơ sở về công nghệ thông
Bộ môn Công nghệ thông tin tin sử dụng trong hệ thống thông tin quản lý của các
tổ chức
• Cung cấp những kiến thức tổng quan về phát triển và
Bài giảng học phần: quản trị hệ thống thông tin quản lý trong tổ chức
• Cung cấp những kiến thức chuyên sâu về ứng dụng
Hệ thống thông tin quan lý của hệ thống thông tin quản lý trong hoạt động sản
xuất kinh doanh của tổ chức
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 1 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 2
1. Mục đích và yêu cầu (t) 2. Cấu trúc học phần
• Học phần gồm 3 tín chỉ (45 tiết) phân phối như
• Yêu cầu cần đạt được sau:
• Nắm vững các kiến thức cơ bản về các hệ • Nội dung lý thuyết và thảo luận 45 tiết (15 tuần)
thống thông tin trong doanh nghiệp • Thời gian:
• Có kiến thức về các hoạt động của các thành • 10 tuần lý thuyết,
phần trong
p g hệ
ệ thốngg thông
g tin của doanh • 2 tuần bài tập và kiểm tra
nghiệp • 3 tuần thảo luận
• Cài đặt và sử dụng được một số phần mềm
phổ biến trong doanh nghiệp
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 3 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4
3. Nội dung học phần Chương 1: Tổng quan
• Khái niệm chung
• CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN
• Dữ liệu và thông tin
• CHƯƠNG 2: NỀN TẢNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN • Hệ thống và hệ thống thông tin
TRONH HTTT QUẢN LÝ • HTTT trong hoạt động quản lý của tổ chức, doanh
• CHƯƠNG 3: XÂY DỰNG VÀ QuẢN LÝ HỆ THỐNG nghiệp
THÔNG TIN • Tác động của HTTT đối với tổ chức, doanh nghiệp
• CHƯƠNG 4: CÁC HỆ THỐNG THÔNG TIN QUẢN LÝ • Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản lý
TRONG DOANH NGHIỆP • Hệ thống thông tin và chiến lược kinh doanh
• Phân loại hệ thống thông tin quản lý
• Phân loại HTTT QL theo cấp quản lý
• Phân loại HTTT QL theo chức năng
• Phân loại HTTT QL theo mức độ tích hợp
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 5 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 6
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 1
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1.1. Khái niệm chung 1.1. Khái niệm chung
1.1.1. Dữ liệu và thông tin 1.1.1. Dữ liệu và thông tin
• Dữ liệu (Data)
• Dữ liệu là các giá trị phản ánh về sự vật, hiện tượng Thông tin giá trị có các đặc điểm :
trong thế giới khách quan • Chính xác, xác thực
• Thông tin • Đầy đủ, chi tiết
• Thông tin là ý nghĩa được rút ra từ dữ liệu thông • Rõ ràng (dễ hiểu)
qua quáá trình
t ì h xử
ử lý (phân
( hâ tích,
tí h tổng
tổ hợp,
h v.v..),
) phù
hù • Đúng lúc, thường xuyên
hợp với mục đích cụ thể của người sử dụng.
• Thứ tự, có liên quan
•Ví dụ
• ...
• Thủ kho Nguyễn Văn Nam xuất mặt hàng có danh
mục là 845102 vào ngày 14/10/ 02 với số lượng 18 Phân biệt dữ liệu và thông tin
• Thông tin = Dữ liệu + Xử lý
• Xử lý thông tin ~ Xử lý dữ liệu
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 7 8
1.1. Khái niệm chung 1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin 1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
• Hệ thống
• Một tập hợp có tổ chức gồm nhiều phần tử có các mối quan hệ • Hệ thống cha và hệ thống con
ràng buộc lẫn nhau và cùng hoạt động hướng tới một mục tiêu • Hệ thống có thể tồn tại theo nhiều cấp độ khác nhau.
chung.
• Phần tử có thể là vật chất hoặc phi vật chất • Một hệ thống có thể là một thành phần trong một hệ
thống khác (cha) và được gọi là hệ thống con.
• Hệ thống mở
• Các
Cá hệ thống
hố con có ó thể
hể có
ó phương
h thức
hứ hoạt
h độ
động
• Có tương tác với môi trường
và mục tiêu khác nhau nhưng đều vận động để đạt
• Hệ thống đóng được mục tiêu chung của hệ thống cha.
• Không tương tác với môi trường (chỉ có trên lý thuyết)
• Mục tiêu của hệ thống
• Là lý do tồn tại của hệ thống.
• Để đạt được mục tiêu, hệ thống tương tác với môi trường
bên ngoài của nó.
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 9 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 10
1.1. Khái niệm chung 1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin 1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
Hệ thống thông tin Quy trình xử lý thông tin
• Một tập hợp các thành phần được tổ chức (người, thủ tục,
và các nguồn lực) để thu thập, xử lý, lưu trữ, truyền và phát Nguồn bên trong Nguồn bên ngoài
thông tin trong tổ chức.
• Là thủ công nếu dựa vào các công cụ như giấy, bút.
• Là hệ thống tự động hóa dựa vào máy tính (phần cứng, Thu thập thông tin
phần mềm) và các công nghệ thông tin khác. Lọc, cấu trúc hóa
CSDL Áp dụng quy tắc định sẵn
XỬ LÝ
Đầu vào Xử lý Đầu ra
NSD PHÂN PHÁT NSD
ngoài dn trong dn
Hình : Quy trình xử lý thông tin
Phản hồi
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 11 12
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 2
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin 1.1. Khái niệm chung
1.1.2. Hệ thống và hệ thống thông tin
• Hệ thống thông tin kết hợp tất cả các hoạt động thông
qua việc trao đổi thông tin phục vụ cho mục tiêu quản lý. • HTTT được xây dựng trên nền tảng công nghệ hiện
đại (CNTT).
• HTTT được cấu thành bởi nhiều hệ thống con.
• HTTT có mục tiêu là cung cấp thông tin cho việc ra
quyết
q y định
ị và kiểm soát.
Hệ thống thông tin quản lý
• HTTT là một kết cấu hệ thống mềm dẻo và có khả
năng tiến hóa.
Hệ thống Thông tin Quản lý
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 13 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 14
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với tổ chức doanh 1.2.1. Tác động của HTTT với tổ chức doanh
nghiệp nghiệp
• Tổ chức , doanh nghiệp :
• Một cấu trúc ổn định và và có tư cách pháp lý.
• Tiếp nhận các nguồn lực từ môi trường, xử lý chúng để CÁC NHÂN TỐ GIÁN TIẾP
tạo ra kết quả đầu ra
Cấu trúc
• Một tập hợp bao gồm các quyền lợi, nghĩa vụ và trách
Qui trình kinh doanh
Qui trình
Qui
nhiệm được điều ề chỉnh trong một thời gian dài thông
qua các xung đột và giải quyết xung đột Tổ chức Văn hóa Hệ thống thông tin
Chính trị
Môi trường
Các quyết định quản lý
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 15 Hình 1: Mối quan hệ hai chiều của tổ chức và Hệ thống thông tin
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 16
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
Qui trình hoạt động
Các đặc trưng chung Loại hình (cấu trúc) chuẩn::
chuẩn
của tổ chức: • Khởi nghiệp • Sự chính xác trong qui
• Phân công lao động rõ • Mô hình sản xuất định,, qui trình và thực
định
ràng
• Môô hình p
phân
â côcông
g lao
ao hiện..
hiện
• Có tính thứ bậc • Cho phép tổ ổ chức đốiố
động cao
• Có các qui định và qui diện với tất các các tình
trình rõ ràng • Mô hình nghề nghiệp
huống được dự đoán
đoán..
• Đánh giá công bằng • Mô hình tùy biến
• Đáp ứng các yêu cầu
kỹ thuật
• Tối đa hóa hiệu suất
của tổ chức
Các đặc điểm chung của tổ chức
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 17 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 18
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 3
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN
• Tính chính trị của tổ chức:
• Sự da dạng về cách tiếp cận dẫn đến sự đấu tranh
chính trị, cạnh tranh và xung đột.
• Cản trở sự thay đổi của tổ chức
• Văn hóa tổ chức:
• Một tập hợp các yếu tố cơ bản đảm nhiệm về: Sản phẩm, sản xuất
• Môi trường của tổ chức:
• Liên hệ hoạt động dựa vào cả môi trường vật lý và môi
trường xã hội
• Có thể tác động đến môi trường của nó
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 19 Hình vẽ: tổ chức và môi trường tổ chức
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 20
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.2. Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản
1.2.1. Tác động của HTTT với TC, DN lý
• Vai trò của các nhà quản lý trong tổ chức
• Sự khác biệt giữa các tổ chức:
• Vai trò trung gian
• Mục tiêu cuối cùng • Vai trò thông tin
• Sự khác biệt của các nhóm và thành phần • Vai trò ra quyết định
• Bản chất của lãnh đạo • Nhà quản lý và quá trình ra quyết định
• Nhiệm vụ và công nghệ • Ra quyết định chiến lược và kiểm soát quản lý
• Ra quyết định thực thi và kiểm soát vận hành
• Phòng Hệ thống thông tin
• Phần cứng • HTTT trong việc ra quyết định quản lý
•Môi trường tổ chức
• Phần mềm •Cơ cấu tổ chức, chuyên môn hóa
• Dữ liệu •Qui trình hoạt động tiêu chuẩn – SOP
•Văn hóa
• Mạng •Loại hình, phong cách lãnh đạo của tổ chức.
•Các nhóm chịu ảnh hưởng và thái độ của người lao động
•Các loại hình giao nhiệm vụ, ra quyết định và qui trình kinh doanh
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 21 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 22
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.2. Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản 1.2.2. Ảnh hưởng của CNTT trong việc ra quyết định quản
lý lý
• Các bước ra quyết định: LOẠI
Cấp tổ chức
• Thông tin: QUYẾT ĐỊNH HOẠT ĐỘNG TRI THỨC QUẢN LÝ CHIẾN LƯỢC
• Thu thập thông tin, xác
định vấn đề tìm ra CẤU TRÚC TÀI KHOẢN
nguyên nhân, ở đâu, tại PHẢI THU
SẢN XUẤT
sao? KÊ HOẠCH
ĐIỆN TỬ DỰA TRÊN CHI PHÍ
• Thiết kế: TPS
• Hình thành giải pháp lựa OAS MIS
chọn cho một vấn đề
• Lựa chọn: CHUẨN BỊ
• Lựa chọn trong số các giải BÁN CẤU TRÚC NGÂN SÁCH
pháp KẾ HOẠCH
• Thực thi: DỰ ÁN DSS
• Cung cấp báo cáo về sự PHÂN BỔ
tiến triển của giải pháp HỖ TRỢ
KWS ESS
PHI CẤU TRÚC THIẾT KẾ SẢN PHẨM SẢN PHẨM MỚI
THỊ TRƯỜNG MỚI
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 23 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 24
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 4
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. Hệ thống thông tin và chiến lược kinh doanh 1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
• Hệ thống thông tin chiến lược
• Ở bất kỳ cấp nào của tổ chức
• Thay đổi mục tiêu, hoạt động, sản phẩm, dịch vụ hay
các mối quan hệ môi trường.
• Mang lại lợi thế so sánh cho tổ chức
• Chiến
ế lược kinh doanh và mô hình chuỗi giá trị
• Quản lý chuỗi cung ứng bằng cách xây dựng hệ
thống tiếp nhận và phản hồi thông tin khách hàng
một cách hiệu quả
• Chiến lược kinh doanh và hệ thống thông tin
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 25 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 26
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2.3. Hệ thống thông tin và chiến lược kinh
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh doanh
• Mạng giá trị:
• Mạng lưới các doanh nghiệp độc lập được dẫn dắt
bởi khách hàng.
• Sử dụng công nghệ thông tin để điều phối các chuỗi
giá trị nhằm sắp xếp quá trình sản xuất sản phẩm và
dịch vụ
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 27 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 28
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh 1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
Ví dụ Walmart Ví dụ amazon.com
• 4.688 siêu thị
• Trang web bán lẻ trực tuyến lớn nhất hiện nay.
trên toàn thế
giới (Big C: 860) • Ra đời ngày 16/7/1995.
• Thành lập vào
năm 1962.
• Chiến lược: Bán hàng giá rẻ.
• Chiến
Chiế l
lược: • Năm 2005,
2005 tỷ suất lợi nhuận của Amazon ở mức 5%,5%
Giá thấp, khai vượt xa tất cả các nhà bán lẻ truyền thống; theo sát
thác hiệu quả
công nghệ
"nhà vô địch" Wal‐Mart.
thông tin.
• Không có đối
thủ trong suốt
50 năm tồn tại
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 29 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 30
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 5
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN 1.2. HTTT trong hoạt động quản lý của TC, DN
1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh 1.2.3. HTTT và chiến lược kinh doanh
• HTTT còn hỗ trợ • Sự xuất sắc trong hoạt động điều hành:
• HTTT Sản xuất dựa trên máy tính để giao • Lợi thế cạnh tranh nằm ở quá trình điều hành trơn tru và thực
hàng một cách linh hoạt. tế. Coi trọng việc thiết kế quá trình kinh doanh một cách hiệu
quả và sự đa dạng sản phẩm.
• HTTT quản lý kho để mở rộng các mặt hàng
đáp ứng yêu cầu đặt hàng tại mọi thời điểm. • Dẫn đầu sản phẩm:
• Lợi thế cạnh tranh nằm ở việc tập trung vào sự phát triển và cải
• HTTT Sản
Sả xuấtất dựa
d t ê máy
trên á tính
tí h giúp
iú công
ô tyt đáp
đá tổ sản phẩm. Ví dụ: Google và Apple.
ứng được các yêu cầu đặc biệt và không theo
chuẩn. • Thân thiết với khách hàng:
• HTTT hỗ trợ đặt hàng online cho phép khách hàng • Lợi thế cạnh tranh nằm ở việc tập trung vào khách hàng và
cung cấp cho họ dịch vụ độc đáo nhất.
tạo ra các sản phẩm độc đáo thông qua việc lựa
chọn các đặc tính của sản phẩm.
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 31 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 32
1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN 1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý 1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
• Hệ thống xử lý giao dịch (TPS_Transaction Processing System)
• Giúp thi hành và ghi nhận (lưu lại) các giao dịch hàng ngày
• Ví dụ: Hệ thống làm các đơn bán hàng, hệ thống đặt chỗ vé máy bay
Quản lý ở phòng bán vé, hệ thống chấm công.
chiến lược • Hệ thống tạo báo quản lý (MRS_Management Report System)
• Tạo
ạ ra các báo cáo q quản lý,
ý, dữ liệu
ệ thốngg kê,, tổngg hợp
ợp cho các nhà
Quản lý chiến thuật quản lý cấp trung trong việc đưa ra quyết định chiến thuật
• Ví dụ: Hệ thống thông tin kế toán tạo các báo cáo kế toán như báo
cáo tài chính, bảng cân đối tài chính v..v
• Hệ thống thông tin điều hành (EIS-Executive Information System)
Quản lý vận hành hay hệ thống hỗ trợ điều hành (ESS -Executive Support System)
• Hệ thống cung cấp thông tin ở mức đủ để khái quát và tóm lược về
hoạt động của toàn bộ doanh nghiệp
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và
33 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 34
TMĐT
Ví dụ: phần mềm cho HTTT hỗ trợ điều hành 1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN
Bộ môn CNTT
- Khoa HTTT
Kinh tế và
TMĐT
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
• Hệ thống hỗ trợ ra quyết định (DSS–Decision Support
System)
• Hệ thống cung cấp thông tin cho phép người ra quyết
định xác định được kết quả khi một quyết định được
đưa ra.
• Hệ thống tự động hóa văn phòng (OAS-Officer
Assignment System)
• Hệ thống hỗ trợ cho các tác vụ văn phòng để tạo ra một môi
trường văn phòng không sử dụng giấy tờ.
• OIS có thể bao gồm ứng dụng thư thoại, đa phương tiện, thư
điện tử, hội thảo truyền hình, truyền tập tin v..v.
35
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 36
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 6
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN 1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN
1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý 1.3.1. HTTT QL theo cấp độ quản lý
Phân cấp quản lý
EIS, DSS, OIS(OAS)
Quản lýý
chiến lược
MRS, DSS,
OIS(OAS)
Quản lý chiến thuật
TPS,OIS
Quản lý vận hành
Số lượng yêu cầu
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 37 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 38
1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN 1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN
1.3.2. HTTT QL theo các chức năng nghiệp vụ 1.3.2. HTTT QL theo các chức năng nghiệp vụ
• HTTT thị trường:
• Cung cấp TT về thị trường tiêu thụ (tiêu thụ sp, kh, dự báo giá, sp cạnh
tranh).
HTTT QL theo chức năng
• HTTT sản xuất:
được hệ thống hỗ trợ
• Cung cấp TT về sản xuất (hàng tồn kho, chi phí kỹ thuật, công nghệ sx,
…).
• HTTT kế toán:
• Cung cấp TT xử lý nghiệp vụ kế toán, TT liên quan tới phân tích lập kế
hoạch.
• HTTT tài chính:
• Cung cấp TT về tài chính (tình hình thanh toán, tỉ lệ lãi vay, thị trường
chứng khoán).
Sản xuất Thị trường Kế toán Tài chính Nhân lực
• HTTT nhân lực:
• Cung cấp TT về nguồn và cách sử dụng nhân lực (lương, thị trường
nguồn nhân lực, xu hướng sử dụng nl).
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 39 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 40
1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN 1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN
1.3.2. HTTT QL theo các chức năng nghiệp vụ 1.3.3. HTTT QL theo mô hình tích hợp
HTTT QLNS
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và
41 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 42
TMĐT
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 7
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
1.3. Các dạng HTTT quản lý trong TC, DN Chương 2:
1.3.3. HTTT QL theo mô hình tích hợp Nền tảng CNTT trong HTTT Quản lý
• Hệ thống quản lý nguồn lực (ERP‐ Enterprise Resource • 2.1 Nền tảng phần cứng và phần mềm
Planning) • 2.1.1 Nền tảng phần cứng
• Là hệ thống tích hợp và phối hợp hầu hết các quy trình tác • 2.1.2 Nền tảng phần mềm
nghiệp chủ yêu của doanh nghiệp. • 2.2 Quản lý và lưu trữ dữ liệu
• Hệ thống quản lý chuỗi cung ứng (SCM‐Supply Chain • 2.2.1 Tổ chức dữ liệu và cơ sở dữ liệu
Management) • 2.2.2
2 2 2 Các mô hình dữ liệu của cơ sở dữ liệu
• Là hệ thống
ố tích hợp giúp quản lý và liên kết
ế các bộ phận sản
xuất, khách hàng và nhà cung cấp. • 2.2.3 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu
• Hệ thống quản lý quan hệ khách hàng (CRM‐ Customer • 2.3 Viễn thông, mạng
Relationship Management) • 2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng doanh nghiệp
• Là hệ thống tích hợp giúp quản lý và liên kết toàn diện các • 2.3.2 Internet, intranet và extranet
quan hệ với khách hàng thông qua nhiều kênh và bộ phận
chức năng khác nhau • 2.4 An toàn bảo mật hệ thống
• 2.4.1 Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống
• 2.4.2 Công nghệ, công cụ đảm bảo an toàn, bảo mật hệ thống
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 43 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 44
Chương 2: 2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm
Nền tảng CNTT trong HTTT Quản lý 2.1.1. Nền tảng phần cứng
2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm • Là các thiết bị vật lý được trang bị cho một HTTT
• Bao gồm các thành phần cơ bản của một hệ thống máy tính:
• Phần cứng và phần mềm là các nền tảng mang tính quyết định
đến khả năng xử lý của HTTT • Đơn vị xử lý trung tâm (CPU): Đơn vị điều khiển (CU), Đơn vị số học và logic
(ALU), thanh ghi, bộ xử lý dấu phẩy động, …
• Chiếm phần lớn chi phí xây dựng và bảo trì của hệ thống • Bộ nhớ (trong, ngoài): Thiết bị lưu trữ ngoài (Ổ cứng, đĩa CD, thẻ nhớ), bộ nhớ
• Dễ lạc hậu nên cần liên tục nâng cấp trong (RAM, ROM), bộ nhớ đệm (Cache)
• Thiết bịị nhập,
ập, xuất: Chuột,
ộ , bàn p
phím,, micro,, camera,, máyy q
quét mã vạch,
ạ , máyy
quét thẻ từ, … Màn hình, máy in, máy vẽ, loa, …
• Các dạng máy tính phân loại theo hiệu năng:
• Siêu máy tính
• Máy tính cỡ lớn
• Máy tính cỡ trung bình
• Máy vi tính
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 45 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 46
2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm 2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm
2.1.1. Nền tảng phần cứng 2.1.1. Nền tảng phần cứng
• DAS, NAS, SAN • Lựa chọn thiết bị lưu trữ • Dựa vào yêu cầu của hệ
• Thiết bị lưu trữ kết thống
nối trực tiếp (DAS) • Mục tiêu lưu trữ
là đĩa cứng hay một • Khối lượng dữ liệu • Chi phí
mảng đĩa cứng được
kết nối với máy chủ • Tốc độ yêu cầu • Tính tương thích
thông qua cáp. • Tính toàn vẹn của dữ liệu • Công nghệ
• Thiết bị lưu trữ gắn • Tính di động của thiết bị • Tính thân thiện
kết vào mạng - ổ lưu
trữ mạng(NAS) gồm • Giá thành • Khả năng kết nối, mở rộng, nâng
các thiế bị lưu trữ và cấp
phần mềm quản lý • Sự sẵn có của phần mềm
có thể quản lý và
giúp truy xuất dữ liệu • Khả năng hỗ trợ của nhà cung
trên mạng. cấp
• SAN là một mạng
lưu trữ
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 47 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 48
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 8
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm
2.1.2. Nền tảng phần mềm 2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm
2.1.2. Nền tảng phần mềm
• Là các chương trình cài đặt trong hệ thống, thực • Lựa chọn phần mềm cho HTTT như thế nào?
hiện các công việc quản lý hoặc các quy trình xử • Chọn hệ điều hành phù hợp
lý dữ liệu trong HTTT • Phần mềm chuyên dụng phải đáp ứng được yêu cầu của hệ
• Bao gồm 3 loại: thống
• Phần mềm hệ thống (Hệ điều hành) • Phần mềm bảo mật đầy đủ để tránh những rủi ro đáng tiếc
• Phần mềm chuyên dụng (Hệ quản trị CSDL, Phần mềm • Tính linh hoạt
quản lý nhân sự, tiền lương, kho, …) • Khả năng kết nối
• Phần mềm bảo mật (Chương trình diệt virus, tường lửa, • Sự đầy đủ và chuẩn mực của tài liệu hướng dẫn sử dụng
…)
• Tương thích với môi trường công nghệ hiện đại
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 49 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 50
2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm
2.1.3. Xu hướng phát triển Điện toán đám mây
Xu hướng phát triển của nền tảng phần cứng
• Nền tảng di động:
• Sự xuất hiện của các thiết bị di động (máy tính xách tay, máy tính bảng, điện thoại
thông minh ...) mang tới xu hướng sử dụng thiết bị cá nhân trong môi trường công sở
(BYOD_Bring your own device)
• Ảo hoá: Cho phép một nguồn lực vật lý có thể hoạt động như nhiều nguồn
lực logic và ngược lại
• Tính toán lưới
• Điện toán đám mây (điện toán theo nhu cầu)
• Tính toán lưới
• Được sử dụng để kết nối máy tính địa lý xa xôi trong một mạng lưới và tạo ra một siêu
máy tính ảo kết hợp sức mạnh tính toán của tất cả các máy tính kết nối
• Các tính toán nhu cầu (điện toán đám mây)
• Cho phép sử dụng trung tâm dữ liệu có khả năng xử lý khối lượng lớn dữ liệu
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 51 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 52
2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm 2.1. Nền tảng phần cứng và phần mềm
2.1.3. Xu hướng phát triển 2.1.3. Xu hướng phát triển
Xu hướng phát triển của phần mềm
• Phần mềm mã nguồn mở • Cơ hội
• Miễn phí và bất kỳ người dùng có thể thay đổi • Sức mạnh của công nghệ máy tính liên tục tăng
• Phần mềm ứng dụng • Sự xuất hiện của công nghệ mới mang lại mô hình kinh doanh mới và cơ hội
• Framework mới cho các doanh nghiệp
• Phần mềm tích hợp trong doanh nghiệp • Các công ty có năng lực và chuyên môn để khai thác CNTT để tận dụng lợi
• Thuận lợi cho việc trao đổi thông tin trên toàn doanh nghiệp thế của những cơ hội mới và gặt hái lợi ích đáng kể
• Làm cho họọ hệ
ệ thốngg chặt
ặ chẽ hơn • Thách thức
• Đơn giản hóa quản lý hệ thống
• Đầu tư một cách khôn ngoan cho cơ sở hạ tầng phần cứng, phần mềm và
• Giảm chi phí dịch vụ
• Các dịch vụ web và kiến trúc hướng dịch vụ • Phối hợp các thành phần khác nhau của nó
• Web Services
• Quản lý thay đổi công nghệ
• Các ứng dụng có thể sử dụng các thành phần
• Tài nguyên phần mềm bên ngoài doanh nghiệp • Giải pháp
• Gói phần mềm thương mại • Xem xét tình hình chiến lược của công ty
• Các nhà cung cấp dịch vụ phần mềm • Bắt đầu nhỏ với các dự án ít rủi ro
• Gia công phần mềm • Xem xét tổng chi phí sở hữu của thiết bị để đánh giá chi phí của một dự án
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 53 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 54
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 9
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu 2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền
• 2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và tổ chức dữ liệu trong CSDL
thống và tổ chức dữ liệu trong CSDL • Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống
• 2.2.2 Mô hình dữ liệu của CSDL và hệ quản trị • Tổ chức dữ liệu trong CSDL
CSDL
• 2.2.3 Kiến trúc của hệ CSDL và Xu hướng phát
triển
ể của
ủ việc tổ
ổ chức dữ liệu trong HTTT QL
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 55 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 56
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu 2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và tổ 2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và tổ
chức dữ liệu trong CSDL chức dữ liệu trong CSDL
Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống
• Sự dư thừa và không nhất quán của dữ liệu
• Dư thừa dữ liệu
• Không nhất quán
• Sự phụ thuộc giữa chương trình ứng dụng và dữ liệu
• Chương trình ứng dụng bị phụ thuộc dữ liệu
• Tốn chi phí cho viết và bảo trì chương trình
• Thiếu sự linh hoạt:
• Sự liên kết dữ liệu không được chú trọng
• Khó tìm kiếm thông tin trong hệ thống một cách kịp thời kịp thời
• Dữ liệu không sẵn sàng và thiếu sự chia sẻ
• Thiếu an toàn, bảo mật:
• Kiểm soát dữ liệu không thống nhất trên một hệ thống
• Khó kiểm soát việc truy nhập, sửa chữa trên dữ liệu
• Khó kiểm soát việc phân phối thông tin
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 57 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 58
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu 2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và tổ
2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và chức dữ liệu trong CSDL
tổ chức dữ liệu trong CSDL Tổ chức dữ liệu trong CSDL hiện đại
Tổ chức dữ liệu trong CSDL hiện đại
• CSDL (Database) = Tập hợp dữ liệu được tổ chức có cấu trúc
liên quan với nhau và được lưu trữ trong máy tính.
• CSDL được thiết kế, xây dựng cho phép người dùng lưu trữ dữ
liệu, truy xuất thông tin hoặc cập nhật dữ liệu
Lưu trữ dữ liệu
Cập nhật dữ liệu CSDL
Truy xuất thông tin
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 59 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 60
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 10
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu 2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và 2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và
tổ chức dữ liệu trong CSDL tổ chức dữ liệu trong CSDL
Tổ chức dữ liệu trong CSDL hiện đại Tổ chức dữ liệu trong CSDL hiện đại
• CSDL được tổ chức có cấu trúc
• Các dữ liệu được lưu trữ có cấu trúc thành các bản ghi (record) các
trường dữ liệu (field)
• Các dữ liệu lưu trữ có mối quan hệ (relational) với nhau
• Khả năng truy xuất thông tin từ CSDL
• CSDL được cấu trúc để dễ dàng truy cập, quản lý và cập nhật dữ liệu
• Cơ sở dữ liệu cung cấp khả năng trừu tượng hóa dữ liệu thông
qua các lớp.
• Bảo gồm 3 lớp lớp Vật lý, lớp Logic và lớp bên ngoài
• Sự phân biệt giữa các lớp tạo nên hai tầng độc lập:
• Độc lập dữ liệu vật lý và độc lập dữ liệu logic
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 61 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 62
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2.1 Tổ chức dữ liệu trong các tập tin truyền thống và
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL
tổ chức dữ liệu trong CSDL
Tổ chức dữ liệu trong CSDL hiện đại Các mô hình CSDL
• Quản lý dữ liệu bằng CSDL giúp dữ liệu được lưu trữ một • Các CSDL có thể khác nhau về chức năng và mô hình dữ liệu
cách hiệu quả và có tổ chức, cho phép quản lý dữ liệu (data model)
nhanh chóng và hiệu quả • Mô hình dữ liệu sẽ quyết định cách thức lưu trữ và truy cập dữ
liệu
• Lợi ích:
• Tránh dư thừa,
thừa trùng lắp dữ liệu • Các mô hình:
• Mô hình dữ liệu file phằng (flat file)
• Đảm bảo sự nhất quán trong CSDL
• Mô hình dữ liệu mạng (Network model)
• Các dữ liệu lưu trữ có thể được chia sẻ
• Mô hình dữ liệu phân cấp (Hierachical) model)
• Có thể thiết lập các chuẩn trên dữ liệu • Mô hình dữ liệu quan hệ (Relational model)
• Duy trì tính toàn vẹn dữ liệu • Mô hình dữ liệu hướng đối tượng (Object-Oriented model)
• Đảm bảo bảo mật dữ liệu
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 63 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 64
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu 2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL 2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL
Các mô hình CSDL file phẳng Các mô hình CSDL phân cấp
• Mô hình này chỉ dùng cho các CSDL đơn giản • Ví dụ mô hình dữ liệu phân cấp trong CSDL Northwind
• CSDL dạng file phẳng thường là file kiểu văn bản chứa dữ liệu dạng
bảng
• Ví dụ:
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 65 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 66
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 11
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu 2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL 2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL
Các mô hình CSDL mạng Các mô hình CSDL quan hệ
• Ví dụ: Cấu trúc mô hình mạng của Northwind • Mô hình dữ liệu quan hệ trong CSDL Northwind gồm 3
bảng: Customer, Oder, Employee
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 67 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 68
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu 2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL
2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL Hệ quản trị CSDL
Các mô hình CSDL hướng đối tượng • Hệ quản trị CSDL (Database Management System-DBMS) là
• Ví dụ mô hình dữ liệu đối tượng “Customer” các phần mềm giúp tạo các CSDL và cung cấp cơ chế lưu
trữ, truy cập theo các mô hình CSDL
• Ví dụ:
• SQL Server, Microsoft Access, Oracle là các hệ quản trị CSDL điển hình cho
mô hình quan hệ
• IMS của
ủ IBM là hệ quảnả ttrịị cơ sở
ở dữ liệu
liệ cho
h mô
ô hì
hình
h phân
hâ cấp
ấ
• IDMS là hệ quản trị CSDL cho mô hình mạng
• Lợi ích của DBMS
• Quản trị các CSDL
• Cung cấp giao diện truy cập
• Hỗ trợ các ngôn ngữ giao tiếp
• Ngôn ngữ mô tả, định nghĩa dữ liệu –DDL
• Ngôn ngữ thao tác dữ liệu – DML
• Ngôn ngữ truy vẫn dữ liệu có cấu trúc –SQL
• Cơ chế an toàn, bảo mật cao
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 69 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 70
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu 2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL 2.2.2 Các mô hình CSDL và hệ quản trị CSDL
Hệ quản trị CSDL Hệ quản trị CSDL
• Hệ quản trị CSDL quan hệ (Relational DataBase Management • Dễ dàng định nghĩa, duy trì và thao tác dữ liệu lưu trữ.
System = RDBMS)
• RDBMS là một dạng DBMS được sử dụng phổ biến nhất, trong
• Trích xuất dữ liệu dễ dàng
đó tất cả các dữ liệu được tổ chức chặt chẽ dưới dạng các • Dữ liệu được chuẩn hóa và được bảo vệ tốt
bảng dữ liệu.
• Nhiều nhà cung cấp cung cấp phần mềm
• Tất cả các thao tác trên CSDL đều diễn ra trên bảng.
• Dễ dàng chuyển đổi giữa nhà cung cấp và nhà triển khai
• Rất nhiều người dùng tham gia vào hệ thống RDBMS như:
• Người quản trị CSDL (DataBase Administrator) • RDBMS là các sản phẩm trưởng thành và ổn định
• Người thiết kế CSDL (DataBase Designer)
• Người phân tích hệ thống (System Analysts)
• Người thiết kế và triển khai CSDL (DBMS Designers and
Implementers)
• Người dùng cuối (End User)
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 71 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 72
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 12
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu 2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2.3 Kiến trúc của hệ CSDL và Xu hướng phát triển của việc
2.2.3 Kiến trúc của hệ CSDL và Xu hướng phát triển tổ chức dữ liệu trong HTTT QL
của việc tổ chức dữ liệu trong HTTT QL Kiến trúc hệ QT CSDL
2.2.3 Kiến trúc của hệ CSDL và Xu hướng phát triển của việc tổ
chức dữ liệu trong HTTT QL
• Một người có thể sử dụng máy tính cá nhân để tạo lập,
cập nhật và khai thác CSDL quản lí công việc của mình
a. Kiến trúc của hệ CSDL
• Một tổ chức có thể xây dựng một CSDL rất lớn lưu trữ
b. Xu hướng phát triển của tổ chức dữ liệu trong HTTT QL trên các máy tính có cấu hình mạnh.
• Hệ thống CSDL gồm nhiều CSDL con đặt ở nhiều nơi
cách xa nhau và được liên kết với nhau
• Tập trung
• Hệ CSDL cá nhân
• Hệ CSDL trung tâm
• Hệ CSDL khách chủ
• Phân tán
• Dữ liệu không đặt trên cùng một vị trí
• Dữ liệu có liên kết chặt chẽ với nhau
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 73 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 74
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu 2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2.3 Kiến trúc của hệ CSDL và Xu hướng phát triển của việc 2.2.3 Kiến trúc của hệ CSDL và Xu hướng phát triển của việc
tổ chức dữ liệu trong HTTT QL tổ chức dữ liệu trong HTTT QL
Xu hướng phát triển hệ QT CSDL Xu hướng phát triển hệ QT CSDL
• Phân tích dữ liệu đa chiều
• Xử lý phân tích trực tuyến (OLAP _ Online Analytical Processing)
• Cho phép xử lý và phân tích khối lượng lớn dữ liệu
• Cho phép thể hiện cùng một dữ liệu theo những cách khác nhau và từ nhiều góc
độ khác nhau
• Kho dữ liệu và khai phá dữ liệu
• Cơ sở dữ liệu lưu trữ dữ liệu hiện tại và lịch sử.
• Dữ liệu từ nhiều nguồn trong và ngoài.
• Các dữ liệu được sắp xếp lại để tạo điều kiện phân tích quản lý và ra quyết định.
• Một số lượng lớn người sử dụng có thể truy cập dữ liệu mà không thể thay đổi dữ
liệu
• Cơ sở dữ liệu và Web
• Các trang web lưu trữ thông tin dưới dạng các nút liên kết
• Các nút được kết nối bởi các liên kết được thiết lập bởi người sử dụng
• Các nút có thể chứa văn bản, đồ họa, âm thanh, video hoặc chương trình thực thi
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 75 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 76
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu 2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2.3 Kiến trúc của hệ CSDL và Xu hướng phát triển của việc 2.2.3 Kiến trúc của hệ CSDL và Xu hướng phát triển của việc
tổ chức dữ liệu trong HTTT QL tổ chức dữ liệu trong HTTT QL
Xu hướng phát triển hệ QT CSDL Xu hướng phát triển hệ QT CSDL
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 77 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 78
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 13
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.2. Quản lý và lưu trữ dữ liệu
2.2.3 Kiến trúc của hệ CSDL và Xu hướng phát triển của việc 2.3. Viễn thông và mạng
tổ chức dữ liệu trong HTTT QL
Xu hướng phát triển hệ QT CSDL •2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng
• Cơ hội mạng doanh nghiệp
• Các công ty cần phải nhận thức được lợi ích của việc quản lý dữ liệu
hiệu quả. •2.3.2 Internet, intranet và extranet
• Nhiều công ty đầu tư vào công nghệ liên quan đến khai thác dữ liệu để
cải thiện quản lý quan hệ khách hàng
• Thách
Thá h thứ
thức
• Đòi hỏi phải thay đổi tổ chức đáng kể.
• Thường tạo ra sự phản kháng.
• Đòi hỏi sự hỗ trợ và cam kết của quản lý.
• Thiết kế có thể có thể sử dụng lâu dài
• Chi phí
• Giải pháp
• Quản trị CSDL
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 79 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 80
2.3. Viễn thông và mạng
2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN
2.3. Viễn thông và mạng
Mạng doanh nghiệp 2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN
Mạng máy tính
• Mạng máy tính
• Một tập hợp các máy tính và thiết bị được nối với nhau bằng các
đường truyền vật lý theo một kiến trúc nào đó nhằm chia sẻ các
tiềm năng của mạng.
• Viễn thông (telecomunication)
• Là việc truyền thông tin bằng con đường điện tử, giữa những điểm
cách xa nhau về mặt địa lý.
• Mạng doanh nghiệp
• Một nhóm máy tính và các thiết bị kết nối với nhau thông qua một
kênh viễn thông cho phép chia sẻ thông tin và những nguồn lực
khác giữa những người sử dụng
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 81 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 82
2.3. Viễn thông và mạng 2.3. Viễn thông và mạng
2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN 2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN
Mạng máy tính Cơ sở hạ tầng mạng doanh nghiệp
• Thiết bị đầu cuối, thiết bị mạng, bộ xử lý truyền thông, phương
tiện truyền thông
• Phần mềm truy xuất và điều khiển mạng
• Giao thức: tập các quy định và yêu cầu kiểm soát truyền thông
trong mạng
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 83 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 84
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 14
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.3. Viễn thông và mạng 2.3. Viễn thông và mạng
2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN 2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN
Topo vật lý mạng doanh nghiệp Topo vật lý mạng doanh nghiệp
• Topo hình tuyến (bus)
• Máy tính và các thiết bị (ngoại vi) dùng chung một đường cáp mạng chính để
truyền thông.
Star
• Topo hình sao (star) Bus
• Máy tính và các thiết bị ngoại vi được kết nối với một thiết bị kết nối trung tâm
(hub, switch) tạo khả năng làm việc độc lập giữa các thiết bị.
• Topo dạng vòng (ring)
• Máy tính và các thiết bị được sắp xếp xung quanh một vòng khép kín. Mạng
cho phép mở rộng phạm vi kết nối nhờ có các thiết bị dùng để khuyếch đại khi
chuyển tín hiệu cho các nut kế tiếp
• Topo kết hợp liên mạng
• Sao và bus
• Vòng và bus
Ring
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 85 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 86
2.3. Viễn thông và mạng 2.3. Viễn thông và mạng
2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN 2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN
Topo vật lý mạng doanh nghiệp Topo logic mạng doanh nghiệp
• Kiểu điểm - điểm (point to point)
• Đường truyền nối từng cặp nút mạng với nhau.
• Thông tin từ nút nguồn qua nút trung gian rồi gửi tiếp nếu
đường truyền không bị bận.
• Mỗi nút trung gian có trách nhiệm lưu trữ tạm thời sau đó
chuyển tiếp dữ liệu đến đích.
đích
• Kiểu quảng bá (broadcast)
• Tất cả các nút chia sẻ chung một đường truyền vật lý.
• Dữ liệu được gửi đi từ một nút nào đó sẽ có thể được tiếp
nhận bởi tất cả các nút còn lại.
Tree
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 87 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 88
2.3. Viễn thông và mạng 2.3. Viễn thông và mạng
2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN 2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN
Giao thức mạng Hệ điều hành mạng và quản trị mạng
• Tập hợp các • Hệ điều hành mạng là phần mềm có chức năng quản lý tài nguyên,
quy tắc và các tính toán và xử lý truy nhập một cách thống nhất trên mạng
chuẩn được • Hệ điều hành peer – to – peer như: LANtastic (Artisoft), NetWare lite
đặt ra cho máy (Novell) Win for Workgroup, 95, NT Client (Microsoft),…
tính có thể kết
• Hệ điều hành mạng khách/chủ (client/server) như: Win NT Server
nối với nhau (Mi
(Microsoft),
ft) LAN Server
S (IBM) Linux…
(IBM), Li
và trao đổi
• Quản trị mạng là những tác vụ quản trị cho máy trạm và máy chủ đảm
thông tin sao
bảo hệ thống mạng hoạt động ổn định, gồm:
cho hiệu quả
• Quản trị tài khoản người dùng và tài khoản nhóm
nhất, có ít lỗi
• Quản trị an ninh
nhất có thể.
• Quản trị máy in
• Giám sát tài nguyên và sự kiện trên mạng
• Lưu dự phòng và phục hồi dữ liệu
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 89 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 90
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 15
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.3. Viễn thông và mạng 2.3. Viễn thông và mạng
2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN 2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN
Mạng nội bộ - LAN Mạng nội bộ - LAN
• Khái niệm
• Mạng truyền thông kết nối các máy tính, các thiết bị đầu cuối, và các
thiết bị được máy tính hóa trong một khu vực địa lý giới hạn như một
văn phòng, một tòa nhà, một xưởng sản xuất, hoặc những vị trí làm
việc khác.
• Kết nối
• Nhờ card mạng và tuân theo một số cấu trúc liên kết mạng.
• Truyền
• LAN có thể là mạng hữu tuyến hoặc vô tuyến.
• Quy mô
• LAN có một máy chủ và một số máy tính cá nhân hoặc các trạm làm
việc.
• Mỗi một mạng LAN cần có một hệ điều hành mạng
91HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT - Khoa 92HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT - Khoa
2.3. Viễn thông và mạng 2.3. Viễn thông và mạng
2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN 2.3.1 Công nghệ mạng và cơ sở hạ tầng mạng DN
Mạng diện rộng - WAN Chuẩn cho mạng
• Mạng WAN
• Mạng mà phạm vi của nó có thể
• Chuẩn hóa mạng
trong một hoặc nhiều quốc gia, • Định ra các chuẩn để có thể dùng các thiết bị mạng được
trong lục địa. sản xuất bởi bất kỳ nhà sản xuất nào
• Kết nối • Chuẩn cho thiết bị kết nối, thiết bị tập trung, thiết bị điều
• WAN gồm có nhiều LAN được chế, …
kết nối thông qua mạng viễn • Các tổ chức uy tín:
thông
• ISO (International Standard Organization)
• Các thành phần của WAN • IEEE (Institute of Electrical and Electronics Engineers)
• Máy chủ • ITU (International Telecommunication Union)
• Thiết bị đầu cuối • ANSI (American National Standards Institute)
• Máy tiền xử lý • v.v..
• Bộ tập trung
• Modem
• Phần mềm mạng Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và
93 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 94
TMĐT
2.3 Viễn thông, mạng
2.3.2 Internet, intranet và extranet 2.3 Viễn thông, mạng
Internet 2.3.2 Internet, intranet và extranet
• Mạng Internet Internet
• Mạng của các mạng và có phạm vi toàn cầu, sử dụng nhiều loại
hương tiện truyền thông khác nhau và cung cấp nhiều loại dịch vụ
trên mạng
• Các thành phần của mạng Internet
• Mạng con: LAN, WAN
• Thiết bị đầu
đầ cuốiối gắn
ắ vào
à mộtột mạng con trợ
t giúp
iú cho
h ngườiời dùng
dù
cuối.
• Thiết bị (hệ thống) trung nối hai mạng con với nhau cho phép truyền
thông giữa hai máy đầu cuối gắn vào hai mạng khác nhau.
• ISP(Nhà cung cấp dịch vụ Internet)
• IAP( Nhà cung cấp điểm truy cập Internet)
• Giao thức TCP/IP
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 95 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 96
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 16
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.3 Viễn thông, mạng
2.3 Viễn thông, mạng 2.3.2 Internet, intranet và extranet
2.3.2 Internet, intranet và extranet Dịch vụ trên Internet
Tên miền trên Internet
• E-mail: Giúp chia sẻ dữ liệu hoặc nhắn tin từ một
người gửi tới một người
• Nhóm tin tức: Các nhóm tranh luận trên các bảng tin
điện tử
• Chatting và gửi tin nhắn trao đổi tương tác
• Telnet: Đăng nhập và truyền dữ liệu từ xa
• FTP: Giao thức truyền tệp
• World Wide Web: Nhận, định dạng, và trình bày thông
tin dùng liên kết siêu văn bản
•…
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 97 98HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT - Khoa
2.3 Viễn thông, mạng 2.3 Viễn thông, mạng
2.3.2 Internet, intranet và extranet 2.3.2 Internet, intranet và extranet
Intranet Extranet
• Mạng riêng cho một doanh • Hai mạng Intranet liên kết, trao đổi thông tin với nhau
nghiệp nhưng được thiết lập được gọi là mạng Extranet giữa hai doanh nghiệp.
dựa trên chuẩn Web và
truyền thông qua mạng • Extranet cung cấp khả năng tạo ra các ứng dụng mà
Internet. các bên cộng tác và khách hàng có thể truy nhập
• Intranet giúp chia sẻ thông
tin và các nguồn tài nguyên nhưngg không
g dành cho công
g chúng
g nói chung.
g
khác của doanh nghiệp.
• Extranet (cũng như Intranet) có các khối phần cứng
• Intranet đảm bảo tính duy
nhất của thông tin trong hoặc phần mềm dùng để mã hóa thông tin, kiểm soát,
doanh nghiệp. bảo vệ thông tin (tường lửa_ firewall) giữa các đối tác
• Intranet kết nối nhiều máy với nhau.
tính tới mạng Internet qua
một cổng duy nhất.
100HTTT Kinh tế và TMĐT
Bộ môn CNTT - Khoa
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 99
2.3 Viễn thông, mạng
2.3.2 Internet, intranet và extranet
Cơ hội và thách thức cho mạng doanh nghiệp
• Cơ hội
• Giảm chi phí truyền thông
• Nhiều cơ hội phát triển mô hình kinh doanh
• Tăng lợi thế cạnh tranh
• Phát triển kinh doanh toàn cầu
• Thách thức
• Vấn đề tranh chấp tài nguyên
• Cơ sở hạ tầng đồng bộ
• Truyền thông an toàn
Hình minh họa doanh nghiệp sử dụng Internet, Intranet, Extranet 101 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 102
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 17
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.4. An toàn bảo mật hệ thống 2.4. An toàn bảo mật hệ thống
2.4.1. Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống
• 2.4.1 Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống
• Thông tin là tài sản vô giá của mỗi doanh nghiệp
• 2.4.2 Công nghệ và công cụ đảm bảo an toàn, bảo mật
hệ thống • Thông tin cần bí mật, toàn vẹn và đảm bảo luôn sẵn sàng để sử
dụng
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 103 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 104
2.4. An toàn bảo mật hệ thống 2.4. An toàn bảo mật hệ thống
2.4.1. Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống 2.4.1. Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống
Mục tiêu của an toàn thông tin Yêu cầu an toàn thông tin
• An toàn máy tính
• Tính bí mật • Bảo vệ thông tin bên trong máy tính
• Thông tin không bị lộ đối với
người không được phép • An toàn đường truyền
• Tính toàn vẹn • Bảo vệ thông tin trong khi chúng đang được truyền từ
• Ngăn chặn việc xóa bỏ hoặc hệ thống này sang hệ thống khác
sửa đổi dữ liệu trái phép.
phép
• Tính sẵn sàng • Phát sinh các yêu cầu
• Thông tin sẵn sàng cho người • An toàn hệ điều hành
dùng hợp pháp
• An toàn dữ liệu
• Tính xác thực
• Xác thực đúng thực thể cần kết
• An toàn CSDL
nối • An toàn mạng máy tính
• Xác thực đúng nguồn gốc
thông tin
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 105 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 106
2.4. An toàn bảo mật hệ thống 2.4. An toàn bảo mật hệ thống
2.4.1. Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống 2.4.1. Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống
Nguy cơ mất an toàn thông tin Nguy cơ mất an toàn thông tin
• Nguy cơ là những hành vi, sự kiện, đối tượng có
khả năng ảnh hưởng đến sự an toàn của hệ thống
• Ví dụ:
• Đánh cắp thông tin điện tử
• Đánh cắp thông tin vật lý
• Xâm phạm riêng tư
• Máy tính và thiết bị ngoại vi bị hỏng hóc
• Chặn đường truyền tin
•…
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 107 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 108
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 18
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
2.4. An toàn bảo mật hệ thống 2.4. An toàn bảo mật hệ thống
2.4.1. Các nguy cơ mất an toàn bảo mật hệ thống 2.4.2 Công nghệ và công cụ đảm bảo an toàn
Phòng tránh mất an toàn thông tin Kiểm soát an ninh hệ thống
• Biên pháp an ninh • Kiểm soát chung • Kiểm soát ứng dụng
• Chính sách và thủ tục • Kiểm soát truy cập mức vật lý • Đầu vào
và logic • Quá trình cập nhật dữ liệu, xác
• Công cụ kỹ thuật để phòng chống định các kiểu dữ liệu, dung
• Phần cứng, phần mềm
• Kiểm soát • Kiểm soát hệ điều hành lượng, …
• Phân quyền • Quá trình xử lý
• Chính sách, thủ tục về mặt tổ chức • Dùng file nhật ký (logs),
(logs) hàm
• Kiểm soát an toàn dữ liệu
• Phương pháp đảm bảo an toàn cho hệ thống • Mã hóa dữ liêu
băm, nhãn thời gian..
• Đầu ra
• Kiểm soát thực thi • Xác thực, điều phối, truy cập,
• Xác định, đánh giá, lựa chọn, máy in…
liên lạc, phục hồi, …
• Lưu trữ
• Kiểm soát quản trị hệ thống • Kiểm soát truy cập logic đến
• Phân quyền, tạo, sao chép, CSDL
đánh giá, …
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 109 110
TMĐT
2.4. An toàn bảo mật hệ thống 2.4. An toàn bảo mật hệ thống
2.4.2 Công nghệ và công cụ đảm bảo an toàn 2.4.2 Công nghệ và công cụ đảm bảo an toàn
Biện pháp an ninh hệ thống Biện pháp an ninh hệ thống
• Kiểm soát truy cập
• Mức vật lý
• Kiểm soát truy cập vào máy chủ, băng/đĩa lưu trữ,… Sử dụng các tính
năng an ninh như: Camera, còi báo động,…
• Mức Logic
• Định danh, mật khẩu, sinh trắc học, token, CAPTCHA, Tường lửa, Hệ
thống phát hiện xâm nhập, Phần mềm diệt virus
• Bảo mật mạng có dây và không dây
• SSL, WEP, VPN, WPA
• Sử dụng các hệ mã hóa
• HTTPS, mã hóa , chứng chỉ số, chữ ký số
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 111 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 112
2.4. An toàn bảo mật hệ thống 2.4. An toàn bảo mật hệ thống
2.4.2 Công nghệ và công cụ đảm bảo an toàn 2.4.2 Công nghệ và công cụ đảm bảo an toàn
Biện pháp an ninh hệ thống Sự cần thiết – thách thức – giải pháp
• Sự cần thiết
• Ảnh hưởng đến đảm bảo an toàn cho HTTT
• Ảnh hưởng đến vấn đề lợi nhuận, nợ, danh tiếng, thương hiệu, và
khả năng sống còn của doanh nghiệp
• Ảnh hưởng chiến lược kinh doanh
• Thách thức
• Thực thi chính sách an ninh hiệu quả
• Mọi hoạt động không vượt qua công cụ kiểm soát
• Giải pháp
• Phối hợp kế hoạch an ninh của công ty với kế hoạch kinh doanh tổng
thể
• Thực thi biện pháp an ninh và thực hiện kiểm soát là trách nhiệm của
tất cả mọi thành viên trong tổ chức.
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 113 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 114
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 19
- Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/9/2017
CHƯƠNG 3: 3.1 Tổng quan về xây dựng hệ thống
XÂY DỰNG VÀ QUẢN LÝ HTTT QUẢN LÝ 3.1.1. Các khái niệm khi xây dựng hệ thống
• 3.1 Tổng quan về xây dựng hệ thống
• 3.1.1. Các khái niệm khi xây dựng hệ thống • Quá trình tin học hóa các hoạt động của tổ chức
• 3.1.2. Các nguyên tắc khi xây dựng hệ thống
• 3.1.3. Các phương pháp xây dựng hệ thống
• Từng phần: Tin học hóa từng chức năng quản lý theo
• 3.1.4. Quy trình chung xây dựng hệ thống một trình tự
• 3.2. Các công cụ sử dụng khi xấy dưng hệ thống • Ưu điểm: Thực hiện đơn giản, đầu tư ban đầu không lớn, hệ
• 3.2.1. Các công cụ khảo sát hệ thống thống mềm dẻo
• 3.2.2. Các công cụ phân tích hệ thống
• 3.2.3. Các công cụ thiết kế hệ thống
• Nhược điểm: Không đảm bảo tính nhất quán cao trong toàn bộ
• 3 2 4 Các
3.2.4. Cá phương
h pháp
há càiài đặt hệ thống
thố hệ thống,
thống không tránh khỏi sự trùng lặp và dư thừa thông tin
• 3.3. Xây dựng hệ thống • Toàn bộ: Tin học hóa đồng thời tất cả các chức năng
• 3.3.1. Khảo sát hệ thống quản lý
• 3.3.2. Phân tích hệ thống
• 3.3.3. Thiết kế hệ thống • Ưu điểm: Hệ thống đảm bảo tính nhất quán, Tránh được sự
• 3.3.4. Cài đặt hệ thống trùng lặp, dư thừa thông tin
• 3.3.5. Khai thác và bảo trì hệ thống • Nhược điểm: Thực hiện lâu, đầu tư ban đầu khá lớn, Hệ thống
• 3.4 Quản lý hệ thống thiếu tính mềm dẻo
• 3.2.1 Quản lý dự án xây dựng hệ thống
• 3.2.2 Quản trị hệ thống
Bộ môn
115
CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 116 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
3.1 Tổng quan về xây dựng hệ thống 3.1 Tổng quan về xây dựng hệ thống
3.1.2. Các nguyên tắc khi xây dựng hệ thống 3.1.3. Các phương pháp xây dựng hệ thống
• Lựa chọn phương pháp thích hợp Một số hình
thức tạo lập
• Phải đảm bảo: hệ thống
• Mang lại hiệu quả kinh tế
• Dễ thực hiện và không gây ra những biến động lớn về Người dùng
cấu trúc tổ chức Xây dựng mới Mua sẵn Thuê bao
tự p
phát triển
• Phù hợp với khả năng của tổ
ổ chức
• Các nguyên tắc cần tuân thủ
Xây dựng nội Chỉnh sửa tuỳ
• Nguyên tắc xây dựng theo chu trình bộ biến
• Nguyên tắc đảm bảo độ tin cậy
• Nguyên tắc tiếp cận hệ thống
Gia công bên Theo tiêu
ngoài chuẩn
117 118
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
3.1 Tổng quan về xây dựng hệ thống 3.1 Tổng quan về xây dựng hệ thống
3.1.4. Quy trình chung xây dựng hệ thống 3.1.4. Quy trình chung xây dựng hệ thống
Một số mô hình xây dựng hệ thống
• Lựa chọn mô hình
• Khảo sát hệ thống • Mô hình thác nước
• Phân tích hệ thống • Mô hình Bản mẫu (Prototype)
• Thiết kế hệ thống • Mô hình xoắn ốc
• Cài đặt
ặ và bảo trì hệ
ệ thống
g • Mô hình phát triển ứng dụng nhanh (RAD)
Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 119 120 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT
Bài giàng Hệ thống thông tin quản lý 20
nguon tai.lieu . vn