Xem mẫu
- Bài giảng
HQT Cơ sở dữ liệu
(ORACLE)
Số tc: 3; LT: 25; Btập: 20
GV: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Khối lớp: Đại học L2
1
- NỘI DUNG MÔN HỌC
1 Chương 1: Tổng quan về Oracle (2)
2 Chương 2: Cơ bản về Oracle (2)
3 Chương 3: Truy vấn SQL (12)
4 Chương 4: Lập trình PL/SQL (9)
5 Chương 5: Procedure, Trigger, Function (12)
6 Chương 6: Quản trị người dùng (4)
7 Chương 7: Kết nối CSDL với Oracle (4)
2
- Chương 3: Truy vấn SQL
I. Thao tác CSDL (tạo, sửa, xoá, thêm dữ liệu)
II. Các câu truy vấn: Select, Insert, Update,
Delete
III. Truy vấn lồng, gom nhóm, điều kiện gom
nhóm
IV. Các hàm xử lý dữ liệu
V. Bài tập thực hành
3
- I. Thao tác CSDL
1. Cho CSDL
Ví dụ: Cho các lược đồ quan hệ sau
Sinhvien (MaSV, Hoten, Namsinh, QQ, Hocluc)
Detai (MaDT, TenDT, Chunhiem, Kinhphi)
SVDT (MaSV, MaDT, NoiAD, KQ)
Bảng dữ liệu mẫu như sau:
Sinhvien MaSv Hoten Namsinh QQ Hocluc
SV001 Thái Bình An 1983 Cần Thơ 7.5
SV002 Lê Văn Khang 1985 Vĩnh Long 7.1
SV003 Trần Đức Thịnh 1983 Đồng Tháp 8.1
SV004 Bùi Quốc Vượng 1984 Đồng Tháp 9.2
SV005 Lâm Nhân Nghĩa 1985 Tiền Giang 6.5
SV006 Hà Công Sự 1982 Cần Thơ 6.0
SV007 Hồ Phương Thanh 1985 An giang 8.2
SV008 Vũ Thị Hảo Ý 1986 Bạc Liêu 5.8
4
- Bảng dữ liệu mẫu (tt)
Detai MaDT TenDT Chunhiem Kinhphi
DT001 Quản lý Nhân sự Nguyễn Thị Xuân 10
DT002 Web site Bán hàng qua mạng Hồ Văn Quang 15
DT003 Bảo mật trong thương mại điện tử Trần Hiếu Hạnh 20
DT004 Quản lý lịch công tác trên mạng Lê Đức Phúc 8
DT005 Bộ soạn thảo công thức toán học Trần Hiếu Hạnh 9
DT006 Web site đào tạo từ xa Lê Đức Phúc 25
SVDT MaSV MaDT Noi_AD KQ
SV001 DT001 Đồng Tháp 9.5
SV002 DT002 Vĩnh Long 9.0
SV003 DT001 Trà Vinh 9.0
SV004 DT002 Đồng Tháp 10.0
SV007 DT004 Trà Vinh 9.0
SV008 DT003 Bạc Liêu 10.0
SV001 DT004 Đồng Tháp 9.5
SV008 DT002 Trà Vinh 9.0
SV002 DT005 Cà Mau 8.5
SV001 DT005 Tiền Giang 8.0
SV006 DT003 Đồng Tháp 9.5 5
- Thao tác CSDL (tt)
2. Tạo bảng
CREATE [GLOBAL TEMPORARY] TABLE
Table_name
( Column_name Datatype [CONSTRAINT constraint_def
DEFAULT default_exp]
[, column_name type [CONSTRAINT constraint_def
DEFAULT default_exp]...]
[,table_constraint [,…]]
)
6
- Tạo bảng (tt)
CREATE Trong đó:
[GLOBAL TEMPORARY] – Global Temporary: nếu có từ khóa này
TABLE bảng được tạo sẽ là bảng tạm
( column_name datatype
[CONSTRAINT – Table_name: tên bảng do người dùng
constraint_def đặt
DEFAULT default_exp] – Column_name: tên cột trong bảng
[, column_name type
[CONSTRAINT – Datatype: kiểu dữ liệu của cột
constraint_def – Constraint: từ khóa cho phép tạo ràng
DEFAULT default_exp]...] buộc trên cột
[,table_constraint [,…]]
) – Contraint_def: ràng buộc của cột
– Default: từ khóa cho phép xác định giá
trị mặc định cho cột
– Default_exp: dữ liệu của cột nhận giá trị
default_exp nếu người dùng không
nhập dữ liệu vào cột
– Table_constraint: ràng buộc của toàn
bảng dữ liệu 7
- Tạo bảng (tt)
CREATE TABLE SINHVIEN (
MASV CHAR(10) PRIMARY KEY,
HOTENSV VARCHAR2(40),
NAMSINH INT,
QUEQUAN VARCHAR2(40),
HOCLUC FLOAT
)
CREATE TABLE DETAI(
MADT CHAR(10) PRIMARY KEY,
TENDT VARCHAR2(40),
CHUNHIEM VARCHAR2(40),
KINHPHI NUMBER
)
8
- Tạo bảng (tt)
CREATE TABLE SVDT (
MASV CHAR(10) NOT NULL,
MADT CHAR(10) NOT NULL,
NOIA_D CHAR(40),
KETQUA FLOAT,
PRIMARY KEY (MASV, MADT),
CONSTRAINT SVDT_SV FOREIGN KEY
(MASV) REFERENCES SINHVIEN (MASV),
CONSTRAINT SVDT_DT FOREIGN KEY
(MADT) REFERENCES DETAI(MADT)
)
9
- Thao tác CSDL (tt)
Kiểu ràng buộc Diễn giải
NULL/NOT NULL Cho phép/không cho phép cột chứa giá
trị rỗng
CHECK (Criteria) Giá trị nhập vào cột phải thỏa Criteria
UNIQUE Giá trị nhập vào cột phải là duy nhất
PRIMARY KEY Ràng buộc khóa chính cho cột
REFERENCES Ràng buộc khóa ngoại cho cột sẽ tham
chiếu tới Column_name đã tồn tại trong
(Column_name1) bảng Table_name.
Mô tả:
CONSTRAINT []
10
- Thao tác CSDL (tt)
3. Sửa bảng
Thêm cột: ALTER TABLE ADD
[]
Xóa cột: ALTER TABLE
DROP COLUMN
Thay đổi kiểu dữ liệu cột:
ALTER TABLE MODIFY
11
- Sửa bảng (tt)
Thêm RBTV: ALTER TABLE ADD
CONSTRAINT ,
CONSTRAINT ,
…
Xóa RBTV:
ALTER TABLE DROP
Ví dụ:
CREATE TABLE HANGHOA(
MAHG CHAR(10),
TENHANG CHAR(50),
DVT CHAR(5)
)
12
- Sửa bảng (tt)
Thêm thuộc tính bảng:
ALTER TABLE HANGHOA ADD
DONGIA FLOAT
Mở rộng kiểu dữ liệu cho thuộc tính bảng:
ALTER TABLE HANGHOA
MODIFY DONGIA LONG
Xóa thuộc tính bảng:
ALTER TABLE HANGHOA
DROP COLUMN DVT
13
- Sửa bảng (tt)
Thay đổi RBTV:
ALTER TABLE SINHVIEN ADD
CONSTRAINT fk_sv FOREIGN KEY (MAKHOA)
REFERENCES KHOA(MAKHOA)
ALTER TABLE HANGHOA ADD CONSTRAINT fk_HH
PRIMIRY KEY (MAHG)
Xóa ràng buộc toàn vẹn trong bảng
ALTER TABLE SINHVIEN DROP CONSTRAINT fk_sv
14
- Thao tác dữ liệu bảng (tt)
4. Xoá bảng
DROP TABLE
[CASCADE CONSTRAINT]
CASCADE CONSTRAINT sẽ xóa luôn tất cả các
ràng buộc toàn vẹn liên quan đến bảng cần xóa.
DROP TABLE HANGHOA
CASCADE CONSTRAINT
15
- Thao tác dữ liệu bảng (tt)
5. Thêm dữ liệu
INSERT INTO Tênbảng [Cột1, Cột2, …]
VALUES (giátrị1, giátrị2, …)
VD:
INSERT INTO SVDT (Masv, MaDT, KQ)
VALUES (‘SV001’, ‘DT08’, 8)
Thêm nhiều dòng dữ liệu
INSERT INTO [(ds_thuộc_tính)]
SELECT , …,
FROM
[WHERE ]
16
- Thao tác dữ liệu bảng (tt)
Nhận xét:
- Thứ tự các giá trị phải trùng với thứ tự các
cột,
- Có thể thêm giá trị NULL ở những thuộc tính
không là khóa chính hoặc NOT NULL,
- Các giá trị thuộc tính khóa không được trùng,
- Câu lệnh INSERT sẽ gặp lỗi nếu vi phạm
RBTV (Khóa chính, tham chiếu, trùng tên,…), các
thuộc tính có ràng buộc NOT NULL bắt buộc phải có
giá trị.
17
- II. Truy vấn Select
1. Định danh
Tạo định danh (SYNONYM):Tạo một định danh (tên
gọi tắt) tham chiếu đến một đối tượng của một
schema
CREATE SYNONYM FOR
.
Xóa định danh:
DROP SYNONYM
VD: PHONG(MA_PHONG, TEN_PHONG)
CREATE SYNONYM P FOR PHONG;
INSERT INTO P(MA_PHONG, TEN_PHONG)
VALUES (1, 'Dao tao');
SELECT * FROM P; # SELECT * FROM PHONG;
18
- Bài tập
Xác định khóa chính?
CONGNHAN (HOTEN_CN, NAMS_CN, NAM_VAO_N,
CH_MON)
THAMGIA (HOTEN_CN, STT_CTR, NGAY_TGIA, SO_NGAY)
KTRUCSU (HOTEN_KTS, NAMS_KTS, PHAI, NOI_TN,
DCHI_LL_KTS)
THIETKE (HOTEN_KTS, STT_CTR, THU_LAO)
CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH,
KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_HAU, NGAY_BD)
CHUTHAU (TEN_THAU, TEL, DCHI_THAU)
CHUNHAN (TEN_CHU, DCHI_CHU)
19
- Bài tập (tt)
Xác định khóa ngoại?
CONGNHAN (HOTEN_CN, NAMS_CN, NAM_VAO_N,
CH_MON)
THAMGIA (HOTEN_CN, STT_CTR, NGAY_TGIA, SO_NGAY)
KTRUCSU (HOTEN_KTS, NAMS_KTS, PHAI, NOI_TN,
DCHI_LL_KTS)
THIETKE (HOTEN_KTS, STT_CTR, THU_LAO)
CGTRINH (STT_CTR, TEN_CTR, DIACHI_CTR, TINH_THANH,
KINH_PHI, TEN_CHU, TEN_THAU, NGAY_BD)
CHUTHAU (TEN_THAU, TEL, DCHI_THAU)
CHUNHAN (TEN_CHU, DCHI_CHU)
20
nguon tai.lieu . vn