Xem mẫu

  1. 12/07/2018 Nội dung Chương III  Đại số quan hệ  Phép toán đại số quan hệ NGÔN NGỮ THAO TÁC DỮ LIỆU  Phép chọn (Selection): σ  Phép chiếu (Projection): Π  Phép toán tập hợp  Phép hợp:   Phép giao:   Phép trừ:   Phép tích Descartes:   Phép kết:  Ngôn ngữ SQL 1 2 Giới thiệu Giới thiệu  Truy vấn CSDL: đưa ra các câu hỏi yêu cầu lấy tin (query)  Có 2 loại xử lý truy vấn cho hệ CSDL  Không làm thay đổi dữ liệu: Truy vấn rút trích, lựa chọn  Ngôn ngữ truy vấn: Là một ngôn ngữ được quy ước riêng,  Làm thay đổi dữ liệu (truy vấn cập nhật): Thêm mới, xóa và cho phép người dùng cập nhật và rút trích dữ liệu đã sửa được lưu trong một CSDL.  Thực hiện các xử lý  Ðại số quan hệ (ĐSQH) được xem như một phương pháp  Đại số quan hệ: Biểu diễn câu truy vấn dưới dạng biểu thức để mô hình hoá các phép toán trên CSDL quan hệ.  Ngôn ngữ SQL (Structured Query Language): Được cài đặt  Một chuỗi các phép toán ĐSQH được gọi là một biểu thức trong các Hệ quản trị CSDL ĐSQH. Kết quả là một quan hệ. 3 4
  2. 12/07/2018 Phép chọn Phép chọn  Được dùng để lấy ra các bộ của quan hệ cho trước thỏa  Ví dụ mãn điều kiện chọn nào đó. R A B C D  Cho quan hệ R, phép chọn tập các bộ (dòng) từ quan hệ R a1 1 2 d1 a1 1 2 d2 thỏa mãn biểu thức điều kiện chọn F. a2 1 1 d3 Kí hiệu  F (R)  Kết quả là một quan hệ gồm tập các bộ của quan hệ R thỏa mãn biểu thức chọn F.  (C=1) (R) R A a2 B 1 C 1 D d3  F (R)= { t | t  r và F(t) đúng }  F(t): giá trị của các thuộc tính trong F tại bộ t, trả về giá trị đúng hoặc sai.  (C=1)  (A = a1) (R) = {} 5 6 Phép chọn - Ví dụ Phép chọn - Ví dụ  Lập danh sách các sinh viên thuộc khoa có Mã khoa là  Lập danh sách tất cả thông tin của các thửa đất có diện “TH” tích (m2) từ 250 trở lên  Quan hệ: SINHVIEN  Quan hệ: ChiTietThuaDat  Điều kiện: MaKhoa=“TH”  Điều kiện: DienTich250  MaKhoa=“TH” (SINHVIEN)  DienTich250 (ChiTietThuaDat) SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, MaKhoa, HocBong) ChuSD(CMND, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, SoNha, Xom, Ap, Xa) KHOA(MaKhoa, TenKhoa) BanDKSD(MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, SoThuaGoc, MONHOC(MaMH, TenMH, DVHT) MucDichSD) KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) ChiTietThuaDat(SoThuaGoc, LoDat, Xa, DienTich, SoToBanDo) 7 8
  3. 12/07/2018 Phép chọn - Ví dụ Phép chọn - Ví dụ  Lập danh sách tất cả thông tin của các hồ sơ đăng ký  Lập danh sách tất cả thông tin của các chủ sử dụng giới quyền SD đất đã thực hiện trong năm 2000 tính nam  Quan hệ: BanDKSD  Quan hệ: ChuSD  Điều kiện: NgayDKThua=…  Điều kiện: GioiTinh=Yes/No (Yes=Nam, No=Nữ) hoặc Text  NgayDKThua1/1/2000  NgayDKThua31/12/2000 (BanDKSD)  GioiTinh=Yes (ChuSD)  GioiTinh=“Nam” (ChuSD) ChuSD(CMND, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, SoNha, Xom, Ap, Xa) ChuSD(CMND, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, SoNha, Xom, Ap, Xa) BanDKSD(MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, SoThuaGoc, BanDKSD(MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, SoThuaGoc, MucDichSD) MucDichSD) ChiTietThuaDat(SoThuaGoc, LoDat, Xa, DienTich, SoToBanDo) ChiTietThuaDat(SoThuaGoc, LoDat, Xa, DienTich, SoToBanDo) 9 10 Phép chiếu Phép chiếu  Phép chiếu là phép loại bỏ đi một số thuộc tính (cột) của  Lập danh sách Mã SV, họ tên của các sinh viên quan hệ.  Quan hệ: SINHVIEN  Cho quan hệ R(U), tập thuộc tính X  U. Phép chiếu quan  Thuộc tính: MaSV, HoSV, TenSV hệ R lên tập thuộc tính X Kí hiệu X (R) MaSV HoSV TenSV  Kết quả trả về là một quan hệ gồm các bộ thuộc tập thuộc MaSV, HoSV, TenSV(SINHVIEN) … … … tính X.  Ví dụ: r A B C  {B,C} (r) r’ B C SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, MaKhoa, HocBong) a1 1 c1 c1 a2 1 c1 1 KHOA(MaKhoa, TenKhoa) 2 c2 a3 2 c2 MONHOC(MaMH, TenMH, DVHT) KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) 11 12
  4. 12/07/2018 Chuỗi các phép toán Chuỗi các phép toán  Kết hợp các phép toán đại số quan hệ  Lập danh sách gồm: Mã SV, họ tên của các sinh viên thuộc  Lồng các biểu thức lại với nhau khoa có Mã khoa là “TH”  Quan hệ: SINHVIEN  ( (R)) X F  ( (R)) F X  Thuộc tính: MaSV, HoSV, TenSV  Thực hiện từng phép toán một  Điều kiện: MaKhoa=“TH Bước 1:  (R)  MaSV, HoSV, TenSV (  MaKhoa=“TH” (SINHVIEN)) F Bước 2:  (Quan hệ kết quả ở Bước 1) SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, MaKhoa, HocBong) X KHOA(MaKhoa, TenKhoa) MONHOC(MaMH, TenMH, DVHT) KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) 13 14 Chuỗi các phép toán Chuỗi các phép toán  Lập danh sách thông tin gồm: Mã số bản ĐK, ngày ĐK, số  Lập danh sách các thông tin gồm: Số thửa gốc, xã, diện thửa gốc của các hồ sơ đăng ký từ năm 2000 đến nay tích của các thửa đất thuộc xã “Hòa Bình”  Quan hệ: BanDKSD  Quan hệ: ChiTietThuaDat  Thuộc tính: MaSoBanDK, NgayDKThua, SoThuaGoc  Thuộc tính: …  Điều kiện: NgayDKThua…  Điều kiện: Xa=“Hòa Bình”   MaSoBanDK, NgayDKThua, SoThuaGoc ( NgayDKThua1/1/2000 (BanDKSD))   SoThuaGoc, Xa, DienTich ( Xa=“Hòa Bình” (ChiTietThuaDat)) ChuSD(CMND, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, SoNha, Xom, Ap, Xa) ChuSD(CMND, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, SoNha, Xom, Ap, Xa) BanDKSD(MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, SoThuaGoc, BanDKSD(MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, SoThuaGoc, MucDichSD) MucDichSD) ChiTietThuaDat(SoThuaGoc, LoDat, Xa, DienTich, SoToBanDo) ChiTietThuaDat(SoThuaGoc, LoDat, Xa, DienTich, SoToBanDo) 15 16
  5. 12/07/2018 Phép toán tập hợp Tính khả hợp  Phép toán tập hợp bao gồm:  Ví dụ Cho 2 quan hệ NHAHANG và KHACHSAN là 2 danh  Phép hợp: R  S sách các nhà hàng và khách sạn trong THÀNH PHỐ.HCM  Phép giao: R  S 2 quan hệ NHAHANG và KHACHSAN có tính khả hợp  Phép trừ: R  S NHAHANG TEN DIACHI PHUONG QUAN  Tính khả hợp Huy Hoàng 504 Điện Biên Phủ 14 3 Tương Lai 229 Ngô Chí Thanh 6 5  Hai lược đồ quan hệ R(A1, A2, …, An) và S(B1, B2, …, Bn) là khả Sinh Đôi 300 Lý Thái Tổ 6 10 hợp nếu. Đông Nam Á 230 Ngô Gia Tự 10 1  Cùng bậc n (cùng số lượng thuộc tính) KHACHSAN TEN DIACHI PHUONG QUAN  Cùng miền giá trị Viễn Đông 2 Lê Lợi 5 1  Kết quả của , , và  là một quan hệ có cùng tên thuộc Huy Hoàng 504 Điện Biên Phủ 14 3 tính với quan hệ đầu tiên (R) Ánh Hồng 151 Đặng Dung 2 PN Tương Lai 229 Ngô Chí Thanh 6 5 17 18 Tính khả hợp Tính khả hợp 2 quan hệ NHAHANG và KHACHSAN không có tính khả hợp 2 quan hệ NHAHANG và KHACHSAN không có tính khả hợp NHAHANG TEN DIACHI PHUONG QUAN NHAHANG TEN DIACHI PHUONG QUAN Huy Hoàng 504 Điện Biên Phủ 14 3 Huy Hoàng 504 Điện Biên Phủ 14 3 Tương Lai 229 Ngô Chí Thanh 6 5 Tương Lai 229 Ngô Chí Thanh 6 5 Sinh Đôi 300 Lý Thái Tổ 6 10 Sinh Đôi 300 Lý Thái Tổ 6 10 Đông Nam Á 230 Ngô Gia Tự 10 1 Đông Nam Á 230 Ngô Gia Tự 10 1 KHACHSAN TEN DIACHI QUAN KHACHSAN TEN DIACHI MSTHUE QUAN Viễn Đông 2 Lê Lợi 1 Viễn Đông 2 Lê Lợi 201-123 1 Huy Hoàng 504 Điện Biên Phủ 3 Huy Hoàng 504 Điện Biên Phủ 459-837 3 Ánh Hồng 151 Đặng Dung PN Ánh Hồng 151 Đặng Dung 110-213 PN Tương Lai 229 Ngô Chí Thanh 5 Tương Lai 229 Ngô Chí Thanh 223-012 5 19 20
  6. 12/07/2018 Phép hợp Phép giao  Phép hợp của 2 quan hệ R và S tương thích khả hợp:  Phép giao của 2 quan hệ R và S tương thích khả hợp  Ký hiệu: R  S  Ký hiệu: R  S  Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R hoặc thuộc S, hoặc cả  Là một quan hệ gồm tập các bộ vùa thuộc R và vừa thuộc S hai (các bộ trùng lắp sẽ bị bỏ) RS={t|tRtS} R  S = { t | t  R  t  S}  Ví dụ:  Ví dụ: r A B C s A B C r s A B C R A B C S A B C R S A B C a1 b1 c1 a1 b1 c1 a1 b1 c1 a1 b1 c1 a1 b1 c1 a1 b1 c1 a2 b2 c2 a2 b1 c3 a2 b2 c2 a3 b3 c3 a2 b1 c3 a2 b1 c3 a3 b3 c3 a2 b2 c2 a3 b3 c3 21 22 Phép trừ Phép trừ  Phép trừ của 2 quan hệ r và s tương thích  Phép giao của hai quan hệ tương thích r và s có thể  Ký hiệu: R – S được biểu diễn qua phép trừ: R – S = R – (R – S)  Là một quan hệ gồm các bộ thuộc R và không thuộc S RS={t|tRtS} R  Ví dụ: R A B C S A B C R S A B C R–S a1 b1 c1 a1 b1 c1 a2 b2 c2 S a2 b2 c2 a3 b3 c3 a3 b3 c3 a2 b1 c3 S–R RS 23 24
  7. 12/07/2018 Phép tích Đề các Phép tích Đề các BanDKSD ChuSD  Được dùng để kết hợp các bộ của các quan hệ lại với MaSoBanDK NgayDK CMND CMND HoTen nhau AA112233 08/07/1995 123456789 123456789 Nguyễn A AB123456 02/11/2000 123456789 987654321 Trần B  Ví dụ: BB456789 10/05/1999 987654321 CB987654 01/12/1990 123456789 R A B S C D RS A B C D a1 1 1 d1 a1 1 1 d1 a2 2 3 d2 a1 1 3 d2 MaSoBanDK NgayDK BanDKSD.CMND ChuSD.CMND HoTen a2 2 1 d1 AA112233 08/07/1995 123456789 123456789 Nguyễn A a2 2 3 d2 AA112233 08/07/1995 123456789 987654321 Trần B 25 26 Phép tích Đề các Phép kết nối tự nhiên BanDKSD ChuSD MaSoBanDK NgayDK CMND CMND HoTen  Cho 2 quan hệ trong CSDL quản lý đăng ký hồ sơ địa chính AA112233 08/07/1995 123456789 123456789 Nguyễn A  Thực hiện phép kết nối tự nhiên 2 quan hệ AB123456 02/11/2000 123456789 987654321 Trần B BB456789 10/05/1999 987654321 BanDKSD ChuSD CB987654 01/12/1990 123456789  Bảng tổng hợp dữ liệu MaSoBanDK NgayDK BanDKSD.CMND ChuSD.CMND HoTen BanDKSD MaSoBanDK NgayDK CMND HoTen AA112233 08/07/1995 123456789 123456789 Nguyễn A AA112233 08/07/1995 123456789 … AA112233 08/07/1995 123456789 987654321 Trần B AB123456 02/11/2000 123456789 … AB123456 02/11/2000 123456789 123456789 Nguyễn A BB456789 10/05/1999 987654321 … AB123456 02/11/2000 123456789 987654321 Trần B CB987654 01/12/1990 123456789 … BB456789 10/05/1999 987654321 123456789 Nguyễn A BB456789 10/05/1999 987654321 987654321 Trần B ChuSD CMND HoTen CB987654 01/12/1990 123456789 123456789 Nguyễn A 123456789 Nguyễn A CB987654 01/12/1990 123456789 987654321 Trần B 987654321 Trần B 27 28
  8. 12/07/2018 Phép kết nối tự nhiên Phép kết nối tự nhiên  Bước 1: BanDKSD × ChuSD (Tích Đề-các)  Bước 2: Lấy ra các dòng thỏa điều kiện BanDKSD.CMND = ChuSD.CMND BanDKSD MaSoBanDK NgayDK CMND × ChuSD CMND HoTen MaSoBanDK NgayDK BanDKSD.CMND ChuSD.CMND HoTen AA112233 08/07/1995 123456789 123456789 Nguyễn A AA112233 08/07/1995 123456789 123456789 Nguyễn A AB123456 02/11/2000 123456789 987654321 Trần B AA112233 08/07/1995 123456789 987654321 Trần B BB456789 10/05/1999 987654321 AB123456 02/11/2000 123456789 123456789 Nguyễn A CB987654 01/12/1990 123456789 AB123456 02/11/2000 123456789 987654321 Trần B BB456789 10/05/1999 987654321 123456789 Nguyễn A MaSoBanDK NgayDK BanDKSD.CMND ChuSD.CMND HoTen BB456789 10/05/1999 987654321 987654321 Trần B AA112233 08/07/1995 123456789 123456789 Nguyễn A CB987654 01/12/1990 123456789 123456789 Nguyễn A AA112233 08/07/1995 123456789 987654321 Trần B CB987654 01/12/1990 123456789 987654321 Trần B AB123456 02/11/2000 123456789 123456789 Nguyễn A AB123456 02/11/2000 123456789 987654321 Trần B … … … … … 29 30 Phép kết nối tự nhiên Tổng hợp chuỗi các phép toán  Kết quả phép kết nối tự nhiên: BanDKSD ChuSD  Lập danh sách Mã SV, họ tên của các sinh viên thuộc khoa BanDKSD ChuSD có tên khoa là “Tin học” MaSoBanDK NgayDK CMND CMND HoTen  Quan hệ: SINHVIEN, KHOA AA112233 08/07/1995 123456789 123456789 Nguyễn A AB123456 02/11/2000 123456789  Thuộc tính: MaSV, HoSV, TenSV 987654321 Trần B BB456789 10/05/1999 987654321  Điều kiện: TenKhoa=“Tin học” CB987654 01/12/1990 123456789  MaSV, HoSV, TenSV  ( TenKhoa=“Tin học” (SINHVIEN KHOA)) MaSoBanDK NgayDK BanDKSD.CMND ChuSD.CMND HoTen AA112233 08/07/1995 123456789 123456789 Nguyễn A SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, MaKhoa, HocBong) AB123456 02/11/2000 123456789 123456789 Nguyễn A KHOA(MaKhoa, TenKhoa) BB456789 10/05/1999 987654321 987654321 Trần B MONHOC(MaMH, TenMH, DVHT) CB987654 01/12/1990 123456789 123456789 Nguyễn A KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) 31 32
  9. 12/07/2018 Tổng hợp chuỗi các phép toán Nội dung Chương III  Lập danh sách thông tin gồm: Mã số bản ĐK, ngày ĐK, số  Đại số quan hệ CMND, họ tên của các hồ sơ từ năm 2000 đến nay  Phép toán đại số quan hệ  Quan hệ: BanDKSD, ChuSD  Phép chọn (Selection): σ  Thuộc tính: MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, HoTen  Phép chiếu (Projection): Π  Điều kiện: NgayDKThua…  Phép toán tập hợp  Phép hợp:    ( NgayDKThua1/1/2000 (BanDKSD MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, HoTen ChuSD))  Phép giao:   Phép trừ:  ChuSD(CMND, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, SoNha, Xom, Ap, Xa)  Phép tích Descartes:  BanDKSD(MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, SoThuaGoc,  Phép kết: MucDichSD) ChiTietThuaDat(SoThuaGoc, LoDat, Xa, DienTich, SoToBanDo)  Ngôn ngữ SQL 33 34 Cú pháp tổng quát câu lệnh Truy vấn cơ bản SELECT ...  Cú pháp FROM SELECT WHERE FROM GROUP BY Trong đó: HAVING  ORDER BY ASC / DESC  Tên các thuộc tính (cột) sẽ được hiển thị trong kết quả truy vấn   Tên các bảng liên quan đến câu truy vấn. 35 36
  10. 12/07/2018 Truy vấn cơ bản Mệnh đề WHERE  Lập danh sách Mã SV, họ tên các sinh viên  Cú pháp SELECT SELECT MaSV, HoSV, TenSV FROM SINHVIEN FROM MaSV HoSV TenSV WHERE … … … Trong đó:  là: SELECT MaSV AS [Mã SV], HoSV AS [Họ SV], TenNV AS [Tên SV]  Các phép toán so sánh:  , > , = , ,  FROM SINHVIEN  Các phép toán logic: AND, OR Mã SV Họ SV Tên SV  Các từ khóa: LIKE, BETWEEN … AND …, IN, NOT IN, … … … EXISTS… 37 38 Mệnh đề WHERE - Ví dụ Mệnh đề WHERE - Ví dụ  Lập danh sách các sinh viên thuộc khoa có Mã khoa là  Lập danh sách tất cả thông tin của các thửa đất có diện “TH” tích (m2) trên 250  Quan hệ: SINHVIEN  Quan hệ: ChiTietThuaDat  Điều kiện: MaKhoa=“TH”  Điều kiện: DienTich>250 SELECT * SELECT * FROM SINHVIEN FROM ChiTietThuaDat WHERE MaKhoa=“TH” WHERE DienTich>250 SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, MaKhoa, HocBong) ChuSD(CMND, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, SoNha, Xom, Ap, Xa) KHOA(MaKhoa, TenKhoa) BanDKSD(MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, SoThuaGoc, MONHOC(MaMH, TenMH, DVHT) MucDichSD) KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) ChiTietThuaDat(SoThuaGoc, LoDat, Xa, DienTich, SoToBanDo) 39 40
  11. 12/07/2018 Mệnh đề WHERE - Ví dụ Mệnh đề WHERE - Ví dụ  Lập danh sách gồm: Mã số bản ĐK, ngày ĐK, CMND của  Lập danh sách gồm: Mã số bản ĐK, ngày ĐK, CMND của các hồ sơ đăng ký quyền SD đất Thổ cư trong năm 2000 các hồ sơ đăng ký quyền SD đất Thổ cư trong năm 2000  Quan hệ: BanDKSD | Điều kiện: NgayDKThua=…  Quan hệ: BanDKSD | Điều kiện: NgayDKThua=… SELECT MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND SELECT MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND FROM BanDKSD FROM BanDKSD WHERE NgayDKThua>=#1/1/2000# AND WHERE NgayDKThua BETWEEN #1/1/2000# AND #31/12/2000# NgayDKThua
  12. 12/07/2018 Mệnh đề WHERE - Ví dụ Truy vấn kết nối bảng  Lập danh sách tất cả thông tin của các hồ sơ đăng ký mục  Cú pháp đích sử dụng “Nông nghiệp” và “Thổ cư” SELECT  Quan hệ: BanDKSD FROM  Điều kiện: MucDichSD = “Nông nghiệp” và “Thổ cư” WHERE SELECT * Hoặc FROM BanDKSD SELECT WHERE MucDichSD = “Nông nghiệp” OR MucDichSD = “Thổ cư” FROM INNER JOIN ChuSD(CMND, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, SoNha, Xom, Ap, Xa) ON BanDKSD(MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, SoThuaGoc, MucDichSD) ChiTietThuaDat(SoThuaGoc, LoDat, Xa, DienTich, SoToBanDo) 45 46 Truy vấn kết nối bảng Truy vấn kết nối bảng  Hãy cho biết Mã SV, họ tên các sinh viên thuộc khoa có  Hãy cho biết Mã SV, họ tên các sinh viên thuộc khoa có tên là “Tin học” tên là “Tin học”  Cách 1: SELECT MaSV, HoSV, TenSV FROM SINHVIEN, KHOA WHERE SINHVIEN.MaKhoa=KHOA.MaKhoa AND TenKhoa=“Tin học” SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, MaKhoa, HocBong) SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, MaKhoa, HocBong) KHOA(MaKhoa, TenKhoa) KHOA(MaKhoa, TenKhoa) MONHOC(MaMH, TenMH, DVHT) MONHOC(MaMH, TenMH, DVHT) KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) 47 48
  13. 12/07/2018 Truy vấn kết nối bảng Truy vấn kết nối bảng  Hãy cho biết Mã SV, họ tên các sinh viên thuộc khoa có  Lập danh sách các hồ sơ đã làm thủ tục đăng ký quyền SD tên là “Tin học” đất từ năm 2000 đến nay.  Cách 2: Danh sách gồm các thông tin: Mã số bản ĐK, số CMND và SELECT MaSV, HoSV, TenSV họ tên người ĐK, ngày đăng ký thửa FROM SINHVIEN INNER JOIN KHOA ON SINHVIEN.MaKhoa=KHOA.MaKhoa WHERE TenKhoa=“Tin học” SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, MaKhoa, HocBong) KHOA(MaKhoa, TenKhoa) MONHOC(MaMH, TenMH, DVHT) KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) 49 50 Truy vấn kết nối bảng Truy vấn kết nối bảng  Lập danh sách các hồ sơ đã làm thủ tục đăng ký quyền SD  Lập danh sách các hồ sơ đã làm thủ tục đăng ký quyền SD đất từ năm 2000 đến nay. Danh sách gồm: Mã số bản ĐK, đất từ năm 2000 đến nay. Danh sách gồm: Mã số bản ĐK, số CMND và họ tên người ĐK, ngày đăng ký thửa số CMND và họ tên người ĐK, ngày đăng ký thửa  Cách 1: SELECT MaSoBanDK, ChuSD.CMND, HoTen,  Cách 2: SELECT MaSoBanDK, ChuSD.CMND, HoTen, NgayDKThua NgayDKThua FROM ChuSD, BanDKSD FROM ChuSD INNER JOIN BanDKSD ON WHERE ChuSD.CMND=BanDKSD.CMND AND ChuSD.CMND=BanDKSD.CMND NgayDKThua>=#1/1/2000# WHERE NgayDKThua>=#1/1/2000# ChuSD(CMND, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, SoNha, Xom, Ap, Xa) ChuSD(CMND, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, SoNha, Xom, Ap, Xa) BanDKSD(MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, SoThuaGoc, BanDKSD(MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, SoThuaGoc, MucDichSD) MucDichSD) ChiTietThuaDat(SoThuaGoc, LoDat, Xa, DienTich, SoToBanDo) ChiTietThuaDat(SoThuaGoc, LoDat, Xa, DienTich, SoToBanDo) 51 52
  14. 12/07/2018 Truy vấn kết nối bảng Truy vấn gom nhóm  Lập danh sách các thửa đất đã được đăng ký quyền SD  Cú pháp trong năm 1995. Danh sách gồm: Số thửa gốc, số tờ bản SELECT ... đồ, mã số bản đăng ký, số CMND người đăng ký FROM SELECT BanDKSD.SoThuaGoc, SoToBanDo, MaSoBanDK, CMND WHERE (Nếu có) FROM BanDKSD, ChiTietThuaDat WHERE BanDKSD.SoThuaGoc=ChiTietThuaDat.SoThuaGoc GROUP BY AND NgayDKThua>=#1/1/1995#  Ví dụ: AND NgayDKThua
  15. 12/07/2018 Truy vấn gom nhóm Truy vấn gom nhóm  Ví dụ: Cho biết tổng học bổng của sinh viên theo từng  Ví dụ: Thống kê số lượng hồ sơ đã đăng ký quyền sử dụng Khoa, thông tin gồm: Mã Khoa, Tổng học bổng. đất theo từng loại Mục đích sử dụng. Thông tin gồm: Mục đích SD, Số lượng hồ sơ SELECT MaKhoa, SUM(HocBong) AS TongHocBong FROM SINHVIEN SELECT MucDichSD, COUNT(MaSoBanDK) AS SoLuongHoSo GROUP BY MaKhoa FROM BanDKSD GROUP BY MucDichSD SINHVIEN(MaSV, HoSV, TenSV, Phai, NgaySinh, MaKhoa, HocBong) ChuSD(CMND, HoTen, NgaySinh, GioiTinh, SoNha, Xom, Ap, Xa) KHOA(MaKhoa, TenKhoa) BanDKSD(MaSoBanDK, NgayDKThua, CMND, SoThuaGoc, MONHOC(MaMH, TenMH, DVHT) MucDichSD) KETQUA(MaSV, MaMH, LanThi, Diem) ChiTietThuaDat(SoThuaGoc, LoDat, Xa, DienTich, SoToBanDo) 57 58 Tổng kết Chương III  Đại số quan hệ  Phép toán tập hợp  Phép hợp:   Phép giao:   Phép trừ:   Phép tích Descartes:   Phép kết:  Phép toán đại số quan hệ  Phép chọn (Selection): σ  Phép chiếu (Projection): Π  Ngôn ngữ SQL 59
nguon tai.lieu . vn