Xem mẫu

  1. Đồ họa máy tính Các phép biến đổi 1 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  2. Một số khái niệm cơ bản • Một số đối tượng hình học cơ bản – Đại lượng vô hướng s – Vec-tơ v – Điểm p’ = p + s * v • Các phép biến đổi – Các loại biến đổi: quay, tịnh tiến, co dãn. – Biểu diễn ma trận – Thứ tự • Mô hình hóa hình học – Mô hình hóa phân cấp – Các bề mặt đa diện. 2 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  3. Các phép biến đổi Thế nào là một phép biến đổi? l P¢=T(P) Tại sao phải sử dụng các phép biến đổi? l Mô hình hóa - Tạo ra các đối tượng với các tọa độ tự nhiên/ tiện lợi - Nhiều phiên bản khác nhau của cùng một mẫu hình - Các mối nối/khung xương – tạo hoạt ảnh robot l Tầm nhìn – Cửa sổ và thiết bị độc lập với nhau – Camera ảo: Các phép chiếu song song và chiếu phối cảnh (perspective) 3 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  4. Các loại phép biến đổi Liên tục (Bảo tồn lân cận) Một – một, có nghịch đảo Phân chia theo các tính chất bất biến và tính chất đối xứng Isometry (bảo tồn khoảng cách) – Phản xạ (Reflections) – đảo hai bên trái và phải – Quay + Tịnh tiến Similarity (bảo tồn góc) – Co dãn đồng nhất (Uniform scale) Affine (bảo tồn các đường thẳng song song) – Co dãn không đồng nhất (Non-uniform scales), shears or skews Collineation (đường thẳng giữ là đường 4 thẳng) 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  5. Tịnh tiến 2D Xét điểm P là P(x,y), Tịnh tiến điểm P’(x’,y’) một khoảng cách dx theo trục x, dy theo trục y: x’ = x + dx y’ = y + dy Viết theo dạng véc-tơ P’ P é xù é x¢ ù éd x ù P = ê ú , P¢ = ê ú , T = ê ú ë yû ë y¢û ëdy û Như vậy 5 P’ = P + T 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  6. Co dãn 2D theo gốc tọa độ Xét điểm P là P(x,y), Co dãn điểm P’(x’,y’) với tỉ lệ sx theo trục x, sy theo trục y: x’ = x * sx y’ = y * sy Đặt P’ ésx 0ù P S=ê ë0 s y úû Do đó é x ¢ù é s x 0 ù éx ù P¢ = S × P hay ê y¢ú = ê 0 ú.ê ú ë û ë s y û ë yû 6 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  7. Phép kéo l Kéo theo chiều x l Kéo theo chiều y 7 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  8. Phép kéo 8 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  9. Quay 2D quanh tâm y q P’(x’,y’) P(x,y) r r x 9 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  10. Quay 2D quanh tâm y P’(x’,y’) r P(x,y) x = r. cos f y = r. sin f q y r f x x 10 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  11. Quay 2D quanh tâm y x¢ = r. cos(q + f ) = r. cos f . cosq - r. sin f . sin q y¢ = r. sin(q + f ) = r. cos f . sin q + r. sin f . cosq P’(x’,y’) P(x,y) r x = r. cos f y = r. sin f q y r f x x 11 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  12. Quay 2D quanh tâm x¢ = r. cos(q + f ) = r. cos f . cosq - r. sin f . sin q y¢ = r. sin(q + f ) = r. cos f . sin q + r. sin f . cosq Thay : x = r. cos f y = r. sin f Cho ta : x¢ = x. cosq - y. sin q y¢ = x. sin q + y. cosq 12 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  13. Quay 2D quanh tâm x¢ = x. cosq - y. sin q y¢ = x. sin q + y. cosq Viết lại dưới dạng ma trận : é x¢ù écosq - sin q ù é x ù ê y¢ú = ê sin q ú.ê ú cosq û ë y û ë û ë écosq - sin q ù R=ê ú , P¢ = R × P ë sin q cosq û 13 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  14. Nhiều phép biến đổi cùng lúc l Tịnh tiến – P¢=T + P l Co dãn – P¢=S × P l Quay – P¢=R × P l Chúng ta muốn các phép biến đổi thể hiện bằng phép nhân để có thể ghép với nhau được Þ thể hiện điểm bằng tọa độ đồng nhất. 14 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  15. Tọa độ đồng nhất l Thêm một thành phần tọa độ nữa, W, cho một điểm. – P(x,y,W). l Hai tọa độ đồng nhất cùng thể hiện một điểm nếu chúng là tích của nhau với một hằng số – (2,5,3) và (4,10,6) thể hiện một điểm. l Phải có ít nhất một thành phần khác không Þ (0,0,0) không xác định. l Nếu W¹ 0 , chia các tọa độ còn lại cho nó để có tọa độ Đề-Cát (x/W,y/W,1). l Nếu W=0, điểm đó coi như ở vô cùng. 15 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  16. Tọa độ đồng nhất (…) l Nếu ta thể hiện (x,y,W) trong không gian 3 chiều, tất cả các tọa độ đồng nhất thể hiện một điểm 2D tạo thành một đường thẳng đi qua gốc tọa độ. l Nếu ta đồng nhất hóa một điểm, ta thu được điểm có dạng (x,y,1) – Các điểm đồng nhất tạo thành mặt phẳng W=1. W P W=1 plane X 16 Y 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  17. Các phép biến đổi với tọa độ đồng nhất l Ma trận cho phép tịnh tiến 2D. é x¢ ù é1 0 d x ù é x ù x¢ = x + d x ê y¢ú = ê0 1 d ú.ê y ú ê ú ê yú ê ú y¢ = y + d y êë 1 úû êë0 0 1 úû êë 1 úû 1=1 17 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  18. Kết hợp các phép biến đổi (Concatenation) l Nếu ta thực hiện 2 phép tịnh tiến trên với cùng một điểm: P¢ = P × T (d x1 , d y1 ) P¢¢ = P¢ × T (d x 2 , d y 2 ) P¢¢ = P × T (d x1 , d y1 ) × T (d x 2 , d y 2 ) = P × T (d x1 + d x 2 , d y1 + d y 2 ) Do đó : T (d x1 , d y1 ) × T (d x 2 , d y 2 ) = T (d x1 + d x 2 , d y1 + d y 2 ) 18 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  19. Kết hợp các phép biến đổi (…) T (d x1 , d y1 ) × T (d x 2 , d y 2 ) là : é1 0 d x1 ù é1 0 d x 2 ù é1 0 d x1 + d x 2 ù ê0 1 d ú.ê0 1 d ú = ê0 1 d + d ú ê y1 ú ê y2 ú ê y1 y2 ú êë0 0 1 úû êë0 0 1 úû êë0 0 1 úû 19 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
  20. Tính chất của các phép tịnh tiến 1. T (0,0) = I 2. T ( s x , s y ) × T (t x , t y ) = T ( s x + t x , s y + t y ) 3. T ( s x , s y ) × T (t x , t y ) = T (t x , t y ) × T ( s x , s y ) 4. T -1 ( s x , s y ) = T (- s x ,- s y ) 20 2/17/17 Ma Thị Châu - Bộ môn KHMT
nguon tai.lieu . vn