Xem mẫu
- CHƯƠNG 1
GiỚI THIỆU CHUNG VỀ CORELDRAW
- CHƯƠNG 1 – GiỚI THIỆU CHUNG VỀ CORELDRAW
- CHƯƠNG 1 – GiỚI THIỆU CHUNG VỀ CORELDRAW
1.3. Cấu trúc giao diện của CorelDraw
Menu bar Standard bar Properties bar Title bar
Tool box
Color Palette
Printing Area
Scroll bar
Tag Pages
- CHƯƠNG 1 – GiỚI THIỆU CHUNG VỀ CORELDRAW
1.4. Các thao tác trên tệp
a. Tạo File mới
Để tạo File mới thực hiện theo một trong các cách sau:
Chọn Menu File/New
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + N
Nhấp chọn biểu tượng New trên thanh công cụ chuẩn
b. Mở File đã có
Để mở File đã có thực hiện theo
một trong các cách sau:
Chọn Menu File/Open
Nhấn tổ hợp phím Ctrl + O
Nhấp chọn biểu tượng Open trên thanh công cụ chuẩn
Chọn File cần mở sau đó nhấn chọn Open để mở File
- CHƯƠNG 1 – GiỚI THIỆU CHUNG VỀ CORELDRAW
1.4. Các thao tác trên tệp
c. Đóng và lưu File
* Đóng file
Đóng một File: Chọn Menu File/ Close
Đóng tất cả các File: Chọn Menu File/Close All
* Lưu file
Chọn Menu File/ Save as
Hộp thoại Save Drawing hiển thị:
Save in: Lựa chọn thư mục lưu File
File name: Nhập tên File
Lựa chọn xong chọn Save để hoàn
thành việc lưu File
- CHƯƠNG 2 - CÔNG
1.5. Lệnh Undo và lệnh Redo
a. Undo
Edit\ Undo Rotate (hoặc Ctrl + Z)
b. Redo
Edit\ Redo (hoặc Ctrl + Shift + Z)
- CHƯƠNG 2: CÔNG CỤ TẠO HÌNH
- CHƯƠNG 2 – CÔNG CỤ TẠO HÌNH
2.1. Giới thiệu thanh công cụ
- CHƯƠNG 2 – CÔNG CỤ TẠO HÌNH
2.2. Nhóm công cụ vẽ đường
- 2. 2. NHÓM CÔNG CỤ VẼ ĐƯỜNG
2.2.1. Công cụ Freehand Tool
Freehand Tool: Tạo ra các đường cong đóng hay mở hoặc các đường thẳng.
* Thực hiện vẽ:
Chọn công cụ Freehand Tool trên thanh Tool box (hoặc nhấn F5)
Trên trang vẽ con trỏ chuột xuất hiện:
Vẽ đường thẳng
+ Nhấn chuột tại 1 vị trí trên trang vẽ, sau đó thả chuột ra, di chuyển chuột tới
điểm kết thúc và nhấn chuột để tạo một đường thẳng. Hoặc nhấn giữ phím
Ctrl + di chuyển chuột.
+ Nếu nhấn giữ Ctrl + di chuyển chuột, mỗi lần dịch chuy ển lên xuống khi di
chuyển sẽ có góc dịch chuyển 150
Vẽ đường cong:
+Nhấn giữ chuột tại vị trí trên trang vẽ và kéo chuột để tạo những đường cong
sau đó thả chuột ra để hoàn tất vẽ đường.
+ Để tạo những vùng khép kín trong khi vẽ ta cho điểm đầu trùng với điểm cuối.
- 2. 2. NHÓM CÔNG CỤ VẼ ĐƯỜNG
2.2.2. Công cụ Bezier Tool
Bezier Tool: dùng để vẽ những đường thẳng, đường cong và những vùng
khép kín tương tự như công cụ Freehand Tool. Tuy nhiên hình dáng của Bezier
Tool phụ thuộc nhiều vào các nút (node) và các điểm điều khiển trên đường
(Control point)
* Thực hiện vẽ:
Chọn công cụ Bezier Tool trên thanh Tool box.
Trên trang vẽ con trỏ chuột xuất hiện:
Vẽ đường thẳng
+ Nhấp chuột tại điểm trên trang vẽ di chuyển chuột đến điểm khác và nhấp
chuột để tạo một đường thẳng.
Vẽ đường cong:
+ Nhấp chuột tại một điểm trên trang vẽ, thả chuột ra, di chuyển chuột đến
điểm khác, nhấn giữ chuột và kéo tại điểm này. Hướng kéo chuột sẽ xác định
hình dáng của đường cong.
- 2. 2. NHÓM CÔNG CỤ VẼ ĐƯỜNG
Ví dụ
Bắt đầu nhấn chuột Kéo hướng chuột sang phải Kéo hướng chuột sang trái
Để kết thúc đường vẽ nhấp chọn công cụ Pick Tool.
Để vẽ một đường cong khép kín, di chuyển con trỏ chuột trở về điểm đầu
tiên nhấp hoặc giữ chuột kéo về điểm bắt đầu.
* Cấu trúc của đường Bezier
Nút
Đường Bezier và các nút Đường điều khiển và điểm điều
khiển
Để thay đổi độ cong của đường, chọn Pick Tool nhấp chọn vào các nút điểm
điều khiển các đường.
- 2. 2. NHÓM CÔNG CỤ VẼ ĐƯỜNG
2.2.3. Công cụ Artistic Media Tool
Artistic Media Tool: dùng để tạo ra những đường nét với những hiệu ứng
nghệ thuật.
* Thực hiện vẽ:
Chọn công cụ Artistic Media Tool trên thanh Tool box.
Trên trang vẽ con trỏ chuột xuất hiện:
Nhấn giữ chuột kéo trên trang vẽ và thả chuột để tạo hình vẽ.
Công cụ Artistic Media Tool khi chọn sẽ có 5 kiểu vẽ khác nhau, mỗi kiểu có
một thanh thuộc tính riêng.
Preset Brush Sprayer Caligraphic Pressure
- 2. 2.3. Công cụ Artistic Media Tool
a. Kiểu vẽ Preset:
Thanh thuộc tính của kiểu Preset bao gồm:
+ Biểu tượng Preset trên thanh thuộc tính tượng trưng cho kiểu Preset đang
được chọn.
+ Nhấn giữ chuột trên trang vẽ và kéo chuột để tạo hình vẽ.
Đang kéo chuột để vẽ Khi thả chuột để tạo thành hình vẽ
+ Freehand Smoothing: Giá trị trong ô thực hiện việc làm mềm mại nét
cọ khi vẽ. Giá trị cho phép nhập trong khoảng từ 0 đến 100.
+ Artistic Media tool Width: Xác định đô dày của nét cọ
+ Preset stroke lisk: Chứa danh sách các nét cọ định sẵn.
- 2. 2.3. Công cụ Artistic Media Tool
b. Kiểu vẽ Brush:
Brush: Tạo ra những đường vẽ với những đối tượng dọc theo đường dẫn.
Thanh thuộc tính của kiểu Brush bao gồm:
+ Biểu tượng Brush trên thanh thuộc tính tượng trưng cho kiểu Brush đang
được chọn.
+ Nhấn giữ chuột trên trang vẽ và kéo chuột để tạo hình vẽ.
Trên thanh thuộc tính của Brush còn có thêm một số tính năng tùy chọn như:
+ Browse: Chọn thư mục đang chứa những danh sách nét cọn khác của bạn
để thay thế cho danh sách nét cọ hiện thời trong ô Brush Stroke list.
+ Save Artistic Media Stroke: Lưu lại những nét cọ mới được tạo ra.
+ Delete: Thực hiện xóa nét cọ tạo mới:
Nhấp chọn nét cọ cần xóa và nhấp biểu tượng để thực hiện xóa.
- 2. 2. NHÓM CÔNG CỤ VẼ ĐƯỜNG
2.2.4. Công cụ 3 point curve Tool
3 point curve tool : dùng để vẽ các đường cong bằng cách chỉ định trước
chiều rộng, chiều cao và tâm cho đường cong.
* Thực hiện vẽ:
Chọn công cụ 3 point Curve tool trên thanh Tool box.
Trên trang vẽ con trỏ chuột xuất hiện:
Nhấn giữ chuột kéo trên trang vẽ theo hướng tạo ra đường cong Thả chuột
di chuyển chuột theo hướng tạo ra đường cong Nhấp chuột tại điểm định vị
trí đáy hoặc đỉnh của đường cong Kết thúc vẽ đường cong.
Nhấn giữ và kéo chuột Thả chuột ra di chuyển xuống đáy đường cong và nhấn chuột
Trên thanh thuộc tính biểu tượng Auto – close curve: được chọn sẽ đóng
đường cong thành đường khép kín. Nó chỉ được kích hoạt sau khi vẽ đường
cong bằng 3 point curve tool.
- 2. 2. NHÓM CÔNG CỤ VẼ ĐƯỜNG
2.2.5. Công cụ Interactive connector Tool
Interactive connector Tool : Dùng để vẽ những đường kết nối giữa nhiều
đối tượng. Rất hữu ích trong việc vẽ lưu đồ hay sơ đồ.
* Thực hiện vẽ:
Chọn Interactive connector Tool trên thanh Tool box.
Trên trang vẽ con trỏ chuột xuất hiện:
Nhấn chuột kéo để tạo đường nối đến các đối tượng Thanh thuộc tính hiển
thị:
Vẽ các đường nối :
Trên thanh thuộc tính: Chọn biểu tượng Angle connector: Kết nối theo góc
Chọn biểu tượng Straight connector: K.nối đường
thẳng
Kết nối theo góc Kết nối theo đường thẳng
- 2. 2. NHÓM CÔNG CỤ VẼ ĐƯỜNG
2.2.6. Công cụ Dimension Tool
Dimension tool : dùng để tạo những đường đo kích thước. Công cụ này rất
hữu ích trong những bản vẽ kỹ thuật, những bản mạch điện cần có độ chính xác
cao.
* Thực hiện vẽ:
Chọn công cụ Dimension tool trên thanh Tool box.
Trên trang vẽ con trỏ chuột xuất hiện:
Nhấp chuột tại điểm thứ nhất xác định điểm đo đầu tiên.
Nhấp chuột tại điểm thứ hai (khoảng cách giữa điểm thứ nhất với điểm thứ hai
chính là kích thước đo) Di chuyển con trỏ đến vị trí cần đặt nhãn văn bản và
nhấp chuột đường đo kích thước và nhãn văn bản hoàn tất.
- CHƯƠNG 2 – CÔNG CỤ TẠO HÌNH
2.3. Tô màu nhanh cho đối tượng kín bằng thanh màu
Thanh màu nằm thẳng đứng bên phải màn hình. Cách thực hiện tô màu với thanh
màu như sau:
* Tô màu nền và đường viền cho đối tượng
Chọn đối tượng cần tô màu nền bằng công cụ Pick Tool.
Nhấp chuột trái, chọn một ô màu trên thanh màu để tô màu nền cho đối tượng.
Nhấp chuột phải, chọn một ô màu trên thanh màu để tô màu viền cho đối tượng.
* Thôi tô màu nền và bỏ chế độ đường viền
Chọn đối tượng cần tô màu nền bằng công cụ Pick Tool.
Nhấp chuột trái lên ô No Fill trên thanh màu để bỏ tô màu nền cho đối tượng.
Nhấp chuột phải lên ô No Fill trên thanh màu để bỏ đường viền cho đối tượng.
- CHƯƠNG 2 – CÔNG CỤ TẠO HÌNH
2.4. Nhóm công cụ vẽ hình chữ nhật, hình vuông
2.4.1. Công cụ ractangle Tool.
Ractang Tool : dùng để vẽ hình chữ nhật hoặc hình vuông.
* Thực hiện vẽ:
Chọn công cụ Ractang Tool trên thanh Tool box (F6).
Trên trang vẽ con trỏ chuột xuất hiện:
Nhấn giữ, kéo chuột để tạo hình chữ nhật.
Để vẽ hình chữ nhật hướng từ tâm ra, nhấn giữ phím Shift + click kéo chuột
đĐểể v
vẽẽ. hình vuông, nhấn giữ phím Ctrl + Click kéo chuột để vẽ.
Để vẽ hình vuông từ tâm ra, nhấn giữ phím Ctrl + Shift + click kéo chuột để
vẽ.
Khi Ractang Tool được chọn Thanh thuộc tính của ractang Tool hiển thị:
Hiệu chỉnh lại hình chữ nhật:
nguon tai.lieu . vn