Xem mẫu
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP TP.HCM
MÔN HỌC
CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
Chương 4
Mô hình phân tích
CNPM/NN 1
- Chương 4: Mô hình phân tích
1. Mô hình dùng cho phân tích.
2. Mô hình luồng dữ liệu.
3. Mô hình kịch bản.
4. Mô hình lớp.
5. Mô hình hành vi.
CNPM/NN 2
- 1. Mô hình dùng cho phân tích
Mô hình chức năng nghiệp vụ (BFD – Business Function
Diagram).
Mô hình luồng dữ liệu (Data Flow).
Mô hình UML.
Mô hình phân tích.
CNPM/NN 3
- Mô hình chức năng nghiệp vụ
(BFD – Business Function Diagram)
Xác định chức năng nghiệp vụ là bước đầu tiên của phân tích
hệ thống.
Để phân tích nhu cầu thông tin của tổ chức ta phải biết được
tổ chức thực hiện những nhiệm vụ, chức năng gì
Từ đó biết được các dữ liệu, thông tin gì mà tổ chức sử dụng,
tổ chức sử dụng và làm thế nào để có các thông tin cần thiết
Mô tả chức năng nghiệp vụ theo hệ thống phân cấp
- Hoạt động của hệ thống bán hàng
Khách hàng
(1)
(3) (5)
Phòng bán hàng Văn phòng
(4)
Đơn vị
(2)
(6) cung ứng
Kho
5
- Hệ thống bán nước giải khát
Chức năng
Quan hệ bao
Hệ quản lý cửa hàng hàm
Bán hàng Kế toán Quản lý tồn kho
Quản lý đơn Quản công Quản lý nhập
Bán lẽ hàng nợ hàng Quản lý xuất Báo cáo tồn
6
- Mô hình luồng dữ liệu
Mô hình xử lý bán hàng
Kiểm tra ĐĐH hợp Lưu ĐĐ
ĐĐ hàng lệ hàng ĐĐ H mới
Đơn đặt mua NGK
Xử lý
Đơn đặt mua NGK
Khách hàng
Dòng dữ liệu
ĐĐH không hợp lệ ĐĐ mua NGK
ĐĐH bị từ chối Tính tồn Đầu cuối
Thông báo kho
từ chối ĐĐ Thông tin tồn kho Kho dữ liệu
hàng
Tồn kho NGK
NGK giao + hóa đơn ĐĐH đủ hàng giao
Lập hóa
đơn giao
Hóa đơn giao hàng
hàng
Hoá đơn giao hàng
7
- UML
UML 2.0 (2004)
UML 1.5 (2003)
UML 1.3 (99)
UML 1.2 (98)
Chuẩn hoá bởi OMG UML 1.1 (11- 97)
UML 1.0 (1- 97)
UML 0.9 (96)
UML 0.8 (95) Các thành viên công nghiệp
OOSE (HP, IBM,Oracle, Microsoft,
Rational,…)
Booch OMT Các phương pháp khác
8
- “4+1” view
9
- Biểu đồ (diagram)
10
- Biểu đồ UML
1. Biểu đồ Use case (Use Case Diagram)
2. Biểu đồ lớp (Class Diagram)
3. Biểu đồ đối tượng (Object Diagram)
4. Biểu đồ trạng thái (State Diagram)
5. Biểu đồ trình tự (Sequence Diagram)
6. Biểu đồ cộng tác (Collaboration Diagram)
7. Biểu đồ hoạt động (Activity Diagram)
8. Biểu đồ thành phần (Component Diagram)
9. Biểu đồ triển khai (Deployment Diagram)
CNPM/NN 11
- Những thành phần trong mô hình phân tích
Xét mô hình luồng
Scenario-based
elements
Flow-oriented
Use-case diagrams elements
Use cases - text Data-flow diagrams
Activity Diagrams Control flow diagrams
Swim lane diagrams Processing narratives
Analysis
Model
Class-based elements
Behavioral elements
Class diagrams
State diagrams
Analysis Packages
Sequence diagrams
CRC Models
Collaboration Diagrams
CNPM/NN 12
- 4.1 Mô hình luồng dữ liệu
Mô hình luồng dữ liệu DFD (Data-flow diagrams)
computer
input based output
system
CNPM/NN 13
- Ký hiệu
Thực thể ngoài
(external entities )
Quá trình
(process)
Luồng dữ liệu
(data flow)
Kho dữ liệu
(data store)
CNPM/NN 14
- Luồng dữ liệu
Data flows through a system, beginning
as input and be transformed into output.
base
compute
area
triangle
height area
CNPM/NN 15
- Kho dữ liệu
Data is often stored for later use.
sensor #
sensor #, type,
look-up location, age
sensor
report required data
type,
location, age
sensor number
sensor data
CNPM/NN 16
- Sơ đồ ngữ cảnh
Hay sơ đồ mức không
Biểu diễn hệ thống và các thực thể bên ngoài tương tác để
cung cấp và nhận dữ liệu
Là mô hình khái quát nhất
CNPM/NN 17
- CNPM/NN 18
- Phân rã chức năng
a b
x P y level 0
a c p2
p1
f
p4 b
d 5
p3 e g
level 1
CNPM/NN 19
- CNPM/NN 20
nguon tai.lieu . vn