Xem mẫu

  1. Bài giảng CƠ SỞ DỮ LIỆU NÂNG CAO Số tc: 2; LT: 20; Btập: 10 GV: Nguyễn Thị Mỹ Dung Khối lớp: Đại học L2 Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT 1
  2. NỘI DUNG MÔN HỌC 1 Chương 1. Tổng quan CSDL phân tán (4) 2 Chương 2. Tổng quan CSDL hướng đối tượng 3 Chương 3. Cơ bản về Oracle (4) 4 Chương 4: Lập trình PL/SQL (4) 5 Chương 5: Procedure, Function (4) 6 Chương 6: Thiết kế đối tượng (6) 7 Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT (4) Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT 2
  3. Ch7: Truy vấn trong CSDL HĐT I. Trích lọc II. Thống kê III. Cập nhật IV. Bài tập thực hành Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT 3
  4. 1. Trích lọc Bao gồm các lệnh cho phép trích lọc dữ liệu mà không làm thay đổi dữ liệu hoặc các đối tượng trong CSDL. Đó là các truy vấn bắt đầu bằng từ khóa SELECT. Trả về một bộ các thuộc tính hoặc một tập hợp các bộ thuộc tính. Cú pháp: SELECT [.] | [REF ().] | [DEREF ().] | [..] FROM WHERE Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT 4
  5. Trích lọc (tt) Ví dụ : In danh sách sinh viên thuộc khoa Anh văn SELECT substr(sv.get_masv(),1,5) as masv, substr(sv.get_hoten(),1,30) as hoten, deref(thuockhoa).get_makh(), deref(thuockhoa).get_tenkh() FROM sinhvien sv WHERE deref(thuockhoa).get_tenkh() = 'Anh van‘ Lưu ý: Ngoài ra, trích lọc thông tin bằng cách sử dụng lập trình PL/SQL (cấu trúc, con trỏ,…) Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT 5
  6. Trích lọc (tt) Cách gọi các hàm thành viên: 1. Cách gọi hàm member SELECT .() FROM khoa kh; Ví dụ: SELECT kh.get_tenkh() FROM khoa kh; 2. Cách gọi hàm static SELECT .() FROM dual; Ví dụ: SELECT khoa_type.tong_kh() FROM dual; 3. Cách gọi thủ tục static EXECUTE .() Ví dụ: EXECUTE khoa_type.set_tenkh('AV', 'ABC'); Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT 6
  7. II. Thống kê Bao gồm các lệnh trích lọc có sử dụng hàm kết tập như: SUM, COUNT, AVG, MAX, MIN Ví dụ: Tìm thông tin sinh viên học nhiều tiết nhất SELECT mh.get_mamh(), mh.get_tenmh(), mh.get_sotiet() FROM mon mh WHERE mh.get_sotiet()=( SELECT max(mh.get_sotiet()) FROM mon mh) Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT 7
  8. III. Cập nhật Dùng để cập nhật dữ liệu cũ thành dữ liệu mới. Cú pháp: UPDATE SET = ,…, = , [FROM ] [WHERE ] Ví dụ: UPDATE CHUCVU SET TENCV = ‘NHAN VIEN’, HESO = 1.5 WHERE MACV = ‘CV0004’ Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT 8
  9. IV. Bài tập 1. Tìm thông tin đơn vị có từ 2 cán bộ trở lên 2. Tìm thông tin các cán bộ có mã chức vụ CV0001. 3. Tìm cán bộ đang giữ chức vụ có mã số CV0002 4. Tìm chức vụ đang có của cán bộ có mã số CB0002. 5. Cho biết tổng số cán bộ trong đơn vị DV0001 6. Thống kê số cán bộ trong từng đơn vị 7. Cho biết thông tin đơn vị của cán bộ có mã số CB0004 8. Cập nhật thông tin cán bộ có mã số CB0004 thành Lê Thanh 9. Đổi chức vụ đang có của cán bộ có mã số CB0004 thành chức vụ có mã CV0003. 10. Thêm thông tin mới vào bảng GIUCHUCVU như sau: MACB = CB0006, giữ MACV = CV0004, từ ngày 1-JUN-15. Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT 9
  10. Tổng kết chương - Thực hiện truy vấn trong CSDL HĐT với các dạng: + Tìm kiếm; + Thống kê; + Cập nhật thông tin. Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT 10
nguon tai.lieu . vn