Xem mẫu
- Bài giảng
CƠ SỞ DỮ LIỆU
NÂNG CAO
Số tc: 2; LT: 20; Btập: 10
GV: Nguyễn Thị Mỹ Dung
Khối lớp: Đại học L2
Chương 3: Cơ bản về Oracle 1
- NỘI DUNG MÔN HỌC
1 Chương 1. Tổng quan CSDL phân tán (4)
2 Chương 2. Tổng quan CSDL hướng đối tượng
3 Chương 3. Cơ bản về Oracle (4)
4 Chương 4: Lập trình PL/SQL (4)
5 Chương 5: Procedure, Function (4)
6 Chương 6: Thiết kế đối tượng (6)
7 Chương 7: Truy vấn trong CSDL HĐT (4)
Chương 3: Cơ bản về Oracle 2
- Chương 3: Cơ bản về ORACLE
I. Các kiểu dữ liệu trong Oracle
II. Các hàm thông dụng
III. Thiết kế, xoá, sửa bảng
IV. Bài tập thực hành
Chương 3: Cơ bản về Oracle 3
- I. Các kiểu dữ liệu
Kiểu Diễn giải
VARCHAR2 Dùng để khai báo chuỗi ký tự với
chiều dài thay đổi (2000 byte)
VARCHAR Tương tự VARCHAR2 (Oracle khuyên
nên dùng Varchar2)
NUMBER Dùng để chứa các mục tin dạng số
dương, số âm, số với dấu chấm động.
Number(p, s); Number(p), Number
INTEGER Dùng để khai báo kiểu chuỗi ký tự với
độ dài biến đổi, (2Gb)
DATE Dùng để chứa dữ liệu ngày, thời gian
Chương 3: Cơ bản về Oracle 4
- Các kiểu dữ liệu (tt)
Kiểu Diễn giải
CHAR Dùng để khai báo chuỗi ký tự với
chiều dài cố định (255 byte)
FLOAT Dùng để khai báo kiểu dấu chấm động
LONG Dùng để khai báo kiểu chuỗi ký tự với
độ dài biến đổi (2GB). Thường để
chứa văn bản.
Chương 3: Cơ bản về Oracle 5
- II. Các hàm thông dụng
1. LENGTH (): Trả về chiều dài chuỗi
Select LENGTH ('lop DHCNTT') LEN
From Dual -- len = 10
2. INSTR(, ,
,)
Tìm vị trí chuỗi b trong chuỗi a bắt đầu từ vị trí n,
lần xuất hiện thứ m.
n
- Các hàm xử lý dữ liệu (tt)
3. SUBSTR (, ,
)
Cắt lấy chuỗi con của chuỗi a, lấy từ vị trí n về
phải m ký tự, nếu không chỉ m thì lấy cho đến
cuối chuỗi .
n
- Các hàm xử lý dữ liệu (tt)
5. SUBOWER/UPPER/INITCAPSTR ()
Chuyển chuỗi thành chuỗi viết thường /hoa /ký
tự đầu các từ viết hoa.
6. LTRIM/RTRIM(, )
Loại bỏ chuỗi b ở bên trái/ phải chuỗi a
Select LTRIM(‘khoa su pham toan - tin’, ’khoa’)
From Dual; -- su pham toan - tin
Select RTRIM(‘LAST WORDx’, ’xy’)
FROM Dual; -- LAST WORD
Chương 3: Cơ bản về Oracle 8
- Các hàm xử lý dữ liệu (tt)
7. REPLACE (chuỗi a, chuỗi b [,chuỗi c])
Thay tất cả các chuỗi b có trong chuỗi a bằng
chuỗi c
SELECT JOB, REPLACE (JOB, ‘SALESMAN’,
‘SALESPERSON’)
FROM EMP
WHERE DEPTNO =30 OR DEPTNO =20;
Chương 3: Cơ bản về Oracle 9
- Các hàm xử lý dữ liệu (tt)
8. SYSDATE(chuỗi a, chuỗi b [,chuỗi c])
Hàm lấy ngày tháng hiện hành của hệ thống
SELECT SYSDATE FROM DUAL
9. EXTRACT (YEAR|MONTH|DAY FROM ) Tách lấy năm|tháng|ngày của
Select EXTRACT(Month FROM DATE
‘2001-05-07’)
FROM Dual; -- 5
Select EXTRACT(DAY FROM Sysdate)
FROM Dual;
Chương 3: Cơ bản về Oracle 10
- Các hàm xử lý dữ liệu (tt)
10. MONTHS_BETWEEN(, )
Cho biết số tháng giữa và
Select MONTHS_BETWEEN
(DATE ‘1981-01-02’, DATE ‘1980-01-02’)
FROM Dual --12
11. ADD_MONTHS (, n) Thêm n tháng
vào
Select ADD_MONTHS (DATE ’1981-01-02’, 2)
FROM Dual; --3
Chương 3: Cơ bản về Oracle 11
- Các hàm xử lý dữ liệu (tt)
12. NEXT_DAY(, )
Cho biết sau là ngày nào
Select NEXT_DAY(DATE ‘2015-04-10’, 'friday')
FROM Dual; --17-04-2015
13. LAST_DAY () Cho biết ngày cuối
cùng trong tháng chỉ bởi
Select LAST_DAY (DATE ‘2015-04-10’)
FROM Dual; --30-04-2015
Chương 3: Cơ bản về Oracle 12
- Các hàm xử lý dữ liệu (tt)
14. TO_CHAR(): Chuyển số sang chuỗi
TO_CHAR(, ):Chuyển
ngày sang chuỗi theo định dạng
Select TO_CHAR(DATE'2011-09-20',
'DD-MM-YYYY')
FROM Dual; -- ‘20-09-2011’
16. TO_NUMBER(): Chuyển chuỗi
ký số sang dạng số
Select TO_NUMBER('123')+TO_NUMBER('34')
FROM Dual; => 157
Chương 3: Cơ bản về Oracle 13
- Các hàm xử lý dữ liệu (tt)
17. TO_DATE(, )
Chuyển chuỗi ngày sang dạng ngày theo định
dạng
Select TO_DATE(’10-04-2015’,’DD-MM-YYYY’)
FROM Dual; -- 10-04-2015
Chương 3: Cơ bản về Oracle 14
- Các hàm xử lý dữ liệu (tt)
18. Lựa chọn Case
CASE
WHEN THEN
[WHEN < biểuthứcđk2> THEN
[ELSE ]
END
Đánh giá danh sách các điều kiện và trả về giá trị phù
hợp
Select CASE
WHEN extract(day from sysdate)>15
THEN ‘Cuoi thang’
ELSE ‘Dau thang’ END
From Dual;
Chương 3: Cơ bản về Oracle 15
- III. Thiết kế, xoá, sửa bảng
1. Tạo bảng
CREATE [GLOBAL TEMPORARY] TABLE
Table_name
( Column_name Datatype [CONSTRAINT constraint_def
DEFAULT default_exp]
[, column_name type [CONSTRAINT constraint_def
DEFAULT default_exp]...]
[,table_constraint [,…]]
)
Chương 3: Cơ bản về Oracle 16
- Tạo bảng (tt)
CREATE Trong đó:
[GLOBAL TEMPORARY] – Global Temporary: nếu có từ khóa này
TABLE bảng được tạo sẽ là bảng tạm
( column_name datatype
[CONSTRAINT – Table_name: tên bảng do người dùng
constraint_def đặt
DEFAULT default_exp] – Column_name: tên cột trong bảng
[, column_name type
[CONSTRAINT – Datatype: kiểu dữ liệu của cột
constraint_def – Constraint: từ khóa cho phép tạo ràng
DEFAULT default_exp]...] buộc trên cột
[,table_constraint [,…]]
) – Contraint_def: ràng buộc của cột
– Default: từ khóa cho phép xác định giá
trị mặc định cho cột
– Default_exp: dữ liệu của cột nhận giá trị
default_exp nếu người dùng không
nhập dữ liệu vào cột
– Table_constraint: ràng buộc của toàn
Chương 3: Cơ bản về Oracle
bảng dữ liệu 17
- Tạo bảng (tt)
CREATE TABLE SINHVIEN (
MASV CHAR(10) PRIMARY KEY,
HOTENSV VARCHAR2(40),
NAMSINH INT,
QUEQUAN VARCHAR2(40),
HOCLUC FLOAT
)
CREATE TABLE DETAI(
MADT CHAR(10) PRIMARY KEY,
TENDT VARCHAR2(40),
CHUNHIEM VARCHAR2(40),
KINHPHI NUMBER
)
Chương 3: Cơ bản về Oracle 18
- Tạo bảng (tt)
CREATE TABLE SVDT (
MASV CHAR(10) NOT NULL,
MADT CHAR(10) NOT NULL,
NOIA_D CHAR(40),
KETQUA FLOAT,
PRIMARY KEY (MASV, MADT),
CONSTRAINT SVDT_SV FOREIGN KEY
(MASV) REFERENCES SINHVIEN (MASV),
CONSTRAINT SVDT_DT FOREIGN KEY
(MADT) REFERENCES DETAI(MADT)
)
Chương 3: Cơ bản về Oracle 19
- Thiết kế, xoá, sửa bảng (tt)
Kiểu ràng buộc Diễn giải
NULL/NOT NULL Cho phép/không cho phép cột chứa giá
trị rỗng
CHECK (Criteria) Giá trị nhập vào cột phải thỏa Criteria
UNIQUE Giá trị nhập vào cột phải là duy nhất
PRIMARY KEY Ràng buộc khóa chính cho cột
REFERENCES Ràng buộc khóa ngoại cho cột sẽ tham
chiếu tới Column_name đã tồn tại trong
(Column_name1) bảng Table_name.
Mô tả:
CONSTRAINT []
Chương 3: Cơ bản về Oracle 20
nguon tai.lieu . vn