Xem mẫu

  1. C sở Cơ ở dữ liệu liệ Văn‐Giang Nguyễn ễ Bộ môn Hệ thống ố thông tin,  Khoa Công nghệ thông tin, Học viện Kỹ thuật quân sự E il i Email: giangnv@mta.edu.vn @ t d Slides courtesy of : Đỗ Thị Mai Hường, HTTT, CNTT, HVKTQS
  2. Nội dung môn học ™ Chương 1: Tổng quan về cơ sở dữ liệu (5) ™ Chương 2: Mô hình liên kết thực thể (5) ™ Chương 3: Mô hình dữ liệu quan hệ (10) ™ Chương 4: Phụ thuộc hàm và các dạng chuẩn CSDL (1 ™ Chương Ch 5 Hệ quản 5: ả trị t ị SQL Server S (10) ™ Chương 6: Ngôn ngữ truy vấn CSDL (15) ™ Chương 7: Lập trình T-SQL (15) -2-
  3. Nội dung chi tiết ™ Quá trình thiết kế CSDL ™ Mô hình thực thể liên kết (ER) ™ Xây dựng ER ™ Víí dụ -3-
  4. Quá trình thiết kế CSDL Lược đồ HQT CSDL Ý tưởng g Thiết kế E/R quan hệ q ệ quan hệ q ệ -4-
  5. Quá trình thiết kế CSDL ™E-R là mô hình trung gian để chuyển những yêu cầu quản lý dữ liệu trong thế giới thực thành mô hì h CSDL quan hệ. hình hệ DBMS Bài toán Mô hình thực tế Mô hình E/R CSDL quan hệ DB -5-
  6. Nội dung chi tiết ™ Quá trình thiết kế CSDL ™ Mô hình thực thể liên kết (ER) ™ Xây dựng ER ™ Víí dụ -6-
  7. Mô hình thực thể - liên kết ™Được dùng để thiết kế CSDL ở mức quan niệm ™Biểu diễn trừu tượng cấu trúc của CSDL ™Lược đồ thực thể - liên kết (Entity – Relationship diagram) ™ Tập thực thể (Entity sets) ™ Thuộc tính (Attributes) ™ Mối quan hệ (Relationship) -7-
  8. Tập thực thể ™Một thực thể là một đối tượng của thế giới thực. Thực thể được mô tả bởi các thuộc tính ™Tập hợp các thực thể giống nhau tạo thành một tập thực thể ™Chú ý Cấ trúc Cấu t ú của ủ dữ liệu liệ ™ Thực thể ể (Entity) ™ Đối tượng (Object) Thao tác trên dữ liệu ™ Tập thực thể (Entity set) ™ Lớp đối tượng (Class of objects) -8-
  9. Tập thực thể ™Ví dụ “Quản lý đề án công ty” ™ Một nhân viên là một thực thể ™ Tập Tậ hợp h các á nhân hâ viên iê là tập tậ thực th thể ™ Một đề án là một thực thể ™ Tập hợp các đề án là tập thực thể. ™ Một phòng hò ban b là mộtột thực th thể ™ Tập hợp các phòng ban là tập thực thể. -9-
  10. Thuộc tính ™Là tập các giá trị có thể gán cho thuộc tính đối với mội thực thể riêng biệt. ™Miền giá trị của thuộc tính (domain) ™ Kiểu chuỗi (string) ( g) ™ Kiểu số nguyên (integer) ™ Kiểu số thực… ™Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính ™ Họ tên (hoten: string[20] ™ Ngày sinh (ns: date) ™ Điểm trung bình (DTB: float) - 10 -
  11. Thuộc tính ™Loại thuộc tính ™ Thuộc tính đơn – Không thể tách nhỏ ra được ™ Thuộc Th ộ tính tí h phức hứ hợp h – có ó thể tách tá h ra thành thà h các thành phần nhỏ hơn. ™Loại giá trị của thuộc tính ™ Đơn giá trị: các thuộc tính có giá trị duy nhất cho một thực thể (Ví dụ: CMND) ™ Đa trị: các thuộc tính có một tập giá trị cho cùng ù một ộ thực h thểhể (VD: (VD bằng bằ cấp, ấ ect)) ™ Suy diễn được (năm sinh Å Æ tuổi.) - 11 -
  12. Thuộc tính ™Tất cả các thực thể nằm trong tập thực thể có cùng tập thuộc tính ™Mỗi thực thể đều được phân biệt bởi một thuộc tính khóa ™Mỗi thuộc tính đều có miền giá trị tương ứng với nó - 12 -
  13. Thuộc tính ™Ví dụ tập thực thể NHANVIEN có các thuộc tính ™ Mã NV (MaNV: integer) ™ Họ H tên tê (H t (Hoten: string[20]) t i [20]) ™ Ngày sinh (NS: date) ™ Địa chỉ (diachi: string[100]) ™ Quê quán (quequan: string[30]) ™ Hệ số lương (hsluong: float) ™ Hệ số ố phụ h cấp ấ (hsphucap: (h h fl t) float) ™ Tổng lương (tongluong: float) ™Loại thuộc tính? Miền giá trị? Loại giá trị của thuộc uộc tính? - 13 -
  14. Thuộc tính: Ví dụ và ký hiệu Student_ID Student_na Other_attri me butes Thuộc tính khóa STUDENT Thuộc tính đơn Address Thuộc tính phức Street_ad City Postal_co dress de - 14 -
  15. Thuộc tính: Ví dụ và ký hiệu Thuộc tính đơn trị Employee_ Employee_ name Address ID Years_emp Skill EMPLOYEE loyed Thuộc tính dẫn xuất Thuộc tính đa trị Date_empl oyed Thuộc tính chứa - 15 -
  16. Mối quan hệ ™Quan hệ: Là sự liên kết giữa 2 hay nhiều tập thực thể ™Ví dụ: Giữa tập thực thể NHANVIEN và PHONGBAN có các liên kết ™ Một nhân viên thuộc một phòng ban nào đó ™ Một phòng ban có một nhân viên làm trưởng phòng. phòng ™Tập các quan hệ: là tập hợp các mối quan hệ giống nhau. nhau - 16 -
  17. Lược đồ ER ™Là đồ thị biểu diễn các tập thực thể, thuộc tính và mối quan hệ ™Đỉ h ™Đỉnh: Tên tập thực thể Tập thực thể Tên thuộc tính Thuộc tính Tên quan hệ Quan hệ ™Cung là đường nối giữa: (i) tập thực thể và thuộc tính; (ii) mối ố quan hệ và tập thực thể. ể - 17 -
  18. Ví dụ về lược đồ ER ™Kiểu liên kết - 18 -
  19. Ví dụ về lược đồ ER ™Thể hiện liên kết - 19 -
  20. Thể hiện của lược đồ ER ™Một CSDL được mô tả bởi lược đồ ER sẽ chứa đựng những dữ liệu cụ thể gọi là thể hiện CSDL ™ Mỗi tập tậ thực th thể sẽ ẽ cóó tập tậ hợph hữ hạn hữa h các á thực thể: VD: Tập thực thể NHANVIEN có các thực thể như NV1, NV2, …, NVn ™ Mỗi thực thể sẽ có một giá trị cụ thể tại mỗi thuộc tính ™ NV1: NV1 TENNV=“Triet”, TENNV “T i t” NS=“01/01/1993” NS “01/01/1993” ™ NV2: TENNV = “Hoang”, NS=“02/09/1993” ™Chú ý: ™ Không lưu trữ lược đồ ER trong CSDL ™ Lược đồ ER chỉ giúp ta thiết kế CSDL trước khi chuyển các quan hệ và dữ liệu xuống mức vật lý - 20 -
nguon tai.lieu . vn