Xem mẫu
CH 4. I/O INTERFACE BUS OVERVIEW
GIỚI THIỆU BUS CHUẨN CHO GHÉP NỐI, MỞ RỘNG: – ISA/ PC-104 – AT bus
– USB (Universal Serial Bus) – Philips I2C
– PCI (Peripheral Component Interconnect) – SCSI (Small Computer Systems Interface) – GPIB (General Purpose Interface Bus)
– Field buses: Siemens PROFIBUS, ASi bus, Multi Point – IEEE 1394
– Ethernet IEEE 802.x: IP RTU and IP devices – ...
P&I Ch4 - Bus 1
4.0. KHÁI NIỆM VỀ BUS:
• Là: PCB (Printed Circuit Board), Cable (Copper/ Optic), Slot, Connector...
• Nối nhiều thiết bị slave [master], dùng chung: trong 1 thời điểm chỉ có 1 talker – 1 hoặc nhiều listener
• Bus song song (n bit như ISA, PCI, GPIB, SCSI…) hoặc nối tiếp (I2C, USB, SSA, Profi, ASi, IEEE 1394...)
• IO Buses vs Mem/CPU/Local Buses
• Thành phần (physical lines/ time sharing): – Address
– Data
– Control/ Status/Handshake/data check – [Power supply]
P&I Ch4 - Bus 2
1
Phân loại bus
• Bus size: data 8, 16, 32 bit ~ 16/24/32 Address bus, các bus nối tiếp khả năng quản lý được bao nhiêu thiết bị: USB ~ 127, IEEE1394~64k…)
• Parallel vs Serial
• Tốc độ vận chuyển MB/s – tốc độ max, chú ý chọn năng lực bus gấp 10 lần tốc độ trung bình
• Cấu trúc:
– Tách biệt: Address, Data, Control – có thể có multi plexed mode (x86) – Dùng cho Burst Mode: Single address first, data packet after.
– Serial Bus: Start/Stop, Address, Data, Read/Write • Đối tượng ghép nối:
– Mem bus (local ~, sys ~...),
– IO Bus: PCI (!), ISA, EISA, MC, USB, FireWire... – Field bus Siemens Profi bus
P&I Ch4 - Bus 3
4.1. Industry Small Architecture (ISA) bus:
• ISA/ AT bus, 1984, IBM, PC-104 bus, Available in Pentium, PowerPC Platforms
• Để ghép thêm các card/ thiết bị I/O chuẩn với Mother Board, 1..12 Slots, iPCs, hiện tại các máy có thể không dùng slot
• 8/ 16 bit for data transfers
• 4,77 => 8,33 MHz/11.1MHz => 2.75 MWps/5.5 MWps max, DMA 16.
• Only 1 BusMaster, CPU hoặc DMAC, w AEN
• No data integrity, không kiểm tra parity, IO Check
• Dùng để ghép với các thiết bị chậm, kiểu ký tự: ‘character typed devices’ : keyboard, mouse...
• Refer ‘AT Technical Reference’ or TechHelp for detail
P&I Ch4 - Bus 4
2
Hình 4.1. AT/ ISA/ PC 104 bus
http://www.techfest.com/hardware/bus/isa.htm
P&I Ch4 - Bus 5
Chu kỳ R/W của ISA
• Tham khảo hình cuối Ch1
• Là IO bus có đủ các tín hiệu điều khiển
• Tham khảo: techfes.com để nắm được ý nghĩa của các tín hiệu ISA bus
• BT: vẽ các chu kỳ bus của ISA; – IORead bus cycle
– IOWrite bus cycle
– IOR-MEMW DMA bus cycle – MEMR-IOW DMA bus cycle
P&I Ch4 - Bus 6
3
4.2. Universal serial bus - USB:
P&I Ch4 - Bus 7
4.2. Universal Serial Bus Rev. 4.2.1: Topology
• Rev.1.1: 23/09/1998
• Chia thành nhiều Tiers
• Các Tiers nối các thiết bị: Hub hoặc chức năng
• Mỗi Tier có Hub(s)
P&I Ch4 - Bus 8
4
4.3. USB: specifications
Chỉ có 1 USB host (USB Controller) trong hệ
Devices, có 2 loại:
Hub, mở rộng thêm thiết bị nối vào USB
Các thiết bị chức năng như ISDN, JoyStick, KB, Printer, Digital Camera, Mass Storage...
Thiết bị chuẩn interface USB theo: USB Protocol
Chuẩn Hđ của USB: config và reset Communication Standard
USB Controller/ Host polls bus & initiates all data transfer
P&I Ch4 - Bus 9
Ưu điểm:
Tín hiệu vi sai phát/ thu, bọc kim, chống nhiễu CRC Protection đ/v data & control fields
Tự phát hiện attach/ detach, xác định cấu hình các thiết bị tự động ở mức hệ thống
TimeOut đ/v trường hợp mất gói tin/ gói tin lỗi
P&I Ch4 - Bus 10
5
...
- tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn