Xem mẫu

  1. CHƯƠNG 4 CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM
  2. I. KHÁI NIỆM TÌM KIẾM CHÌA KHÓA 1. Đặt vấn đề CỦA TA ĐÂU? 2/37
  3. I. KHÁI NIỆM TÌM KIẾM 2. Khái niệm  Tìm kiếm là việc kiểm tra xem có hay không một đối tượng có một số thông tin cho trước (đối tượng cần tìm) trong một tập các đối tượng cho trước (không gian tìm kiếm)  Ví dụ: Tìm một chùm chìa khóa trong một gian phòng  Ta có hình ảnh của chùm chìa khóa  Gian phòng gồm nhiều đồ đạc 3/37
  4. 3. BÀI TOÁN TÌM KIẾM - Dãy a, có n đối tượng, mỗi đối tượng có một Dữ liệu vào: “khóa tìm kiếm” - Khóa của đối tượng cần tìm (Key) Dữ liệu ra: - Nếu tìm thấy đối tượng có khóa ‘Key’ trong dãy a trả lại giá trị 1, ngược lại trả lại giá trị 0. a0 a1 a2 a3 a4 Dữ liệu vào: 5 1 6 8 2 Ví dụ: Số x=6 Dữ liệu ra: 1 (Tìm thấy x trong mảng a) 4/37
  5. II. CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM  Tìm kiếm tuần tự  Tìm kiếm nhị phân  Tìm kiếm trên cây nhị phân tìm kiếm 5/37
  6. II. CÁC THUẬT TOÁN TÌM KIẾM  Tùy theo dữ liệu vào ta có thể phân chia bài toán tìm kiếm thành hại loại  Tìm kiếm trên dãy chưa sắp: dãy tìm kiếm chưa được sắp xếp theo thứ tự khóa tìm kiếm  Tìm kiếm trên dãy đã sắp: dãy tìm kiếm đã sắp theo thứ tự tăng dần của khóa tìm kiếm 6/37
  7. 1. TÌM KIẾM TRÊN DÃY CHƯA SẮP  Với một dãy chưa được sắp xếp thì cách tìm kiếm đơn giản nhất là tìm kiếm tuần tự  Tìm kiếm tuần tự là một phương pháp tìm kiếm khá phổ biến và hết sức đơn giản ? 7/37
  8. 1.1.TÌM KIẾM TUẦN TỰ a. Ý tưởng :  So sánh khóa của đối tượng cần tìm với khóa của đối tượng đầu tiên trong dãy.  Nếu bằng nhau, kết thúc tìm kiếm (thành công)  Nếu không bằng, chuyển sang đối tượng kế tiếp  Lặp lại công việc trên cho đến khi gặp một đối tượng có khóa bằng với khóa cần tìm (thành công) hoặc đã hết các đối tượng trong dãy (không thành công) 8/37
  9. 1.1TÌM KIẾM TUẦN TỰ b. Minh họa a0 a1 a2 a3 a4 Ví dụ 1: Cho dãy số 5 1 6 8 2 Tìm số x=6 trong dãy x 6 Tìm thấy x i=0 i=1 i=2 5 1 6 8 2 9/37
  10. 1.1.TÌM KIẾM TUẦN TỰ Việc tìm kiếm có thể minh họa như sau  i=0; a0=5 x=6; i=i+1; Chuyển sang đối tượng kế tiếp  i=1; a1=1 x=6; i=i+1; Chuyển sang đối tượng kế tiếp  i=2; a2=6 = x; Tìm thấy x Tìm kiếm kết thúc thành công 10/37
  11. TÌM KIẾM TUẦN TỰ  Ví Ví dụ dụ 2 - Cho dãy số a0 a1 a2 a3 a4 a5 a6 a7 3 48 11 36 25 23 42 7 - Minh họa việc tìm số x1=42 và số x2=43 trong dãy bằng phương pháp tìm kiếm tuần tự 11/37
  12. TÌM KIẾM TUẦN TỰ begin Giải thuật i=0 No (i
  13. TÌM KIẾM TUẦN TỰ int tktt(int x, int a[], int n) { int i=0; while(i
  14. TÌM KIẾM TUẦN TỰ CẢI TIẾN  Nhận xét : mỗi lần so sánh đều phải kiểm tra xem dãy đã hết chưa (i
  15. TÌM KIẾM TUẦN TỰ CẢI TIẾN begin Giải thuật i=0; a[n]=x No (x!= a[i]) Yes No (i
  16. TÌM KIẾM TUẦN TỰ CẢI TIẾN int tktt2(int x, int a[], int n) { int i=0; a[n]=x; while(a[i]!=x) i++; if (i
  17. TÌM KIẾM TRÊN DÃY ĐÃ SẮP  Với một dãy đã sắp xếp theo theo thứ tự của khóa tìm kiếm thì việc tìm kiếm về cơ bản sẽ nhanh hơn  Việc tìm kiếm có thể thực hiện bằng một trong hai phương pháp  Tìm kiếm tuần tự hoặc  Tìm kiếm nhị phân 17/37
  18. TÌM KIẾM TUẦN TỰ TRÊN DÃY ĐÃ SẮP  Việc tìm kiếm giống như tìm kiếm trên dãy chưa sắp  Quá trình tìm kiếm kết thúc khi gặp một trong 3 điều kiện  Gặp đối tượng có khóa bằng với khóa của đối tượng cần tìm (tìm kiếm thành công)  Gặp đối tượng có khóa “lớn hơn” khóa của đối tượng cần tìm (tìm kiếm không thành)  Đã duyệt hết dãy (tìm kiếm không thành) 18/37
  19. TÌM KIẾM TUẦN TỰ TRÊN DÃY ĐÃ SẮP Ví dụ: a1 a1 a2 a3 a4 Cho dãy số được 1 2 5 6 8 sắp tăng Tìm số x=4 trong dãy x 4 i=0 i=1 i=2 Không tìm thấy x 1 2 5 6 8 19/37
  20. TÌM KIẾM TUẦN TỰ TRÊN DÃY ĐÃ SẮP begin Giải thuật i=0; a[n]=x No ( a[i]
nguon tai.lieu . vn