Xem mẫu

Chương 4 CÂY NHỊ PHÂN 4.1. Cấu trúc cây 4.1.1. ðịnh nghĩa 4.1.2. Một số khái niệm cơ bản 4.2. Cây nhị phân 4.2.1. ðịnh nghĩa 4.2.2. Một số tính chất của cây nhị phân 4.2.3. Biểu diễn cây nhị phân 4.3. Cây nhị phân tìm kiếm 4.3.1. ðịnh nghĩa 4.3.2 Các tính chất 4.3.2. Các thao tác trên cây nhị phân tìm kiếm 1 4.4. Bài tập 4.1 Cấu Trúc Cây 4.1.1. ðịnh nghĩa cây 4.1.2. Một số khái niệm cơ bản 2 4.1.1. ðịnh nghĩa cây ðịnh nghĩa 1: Một cây là tập hợp hữu hạn các nút trong ñó có một nút ñặc biệt gọi là gốc (root). Giữa các nút có một quan hệ phân cấp gọi là "quan hệ cha con". Nút gốc 3 ðịnh nghĩa 2: Cây ñược ñịnh nghĩa ñệ qui như sau 1. Một nút là một cây và nút này cũng là gốc của cây. 2. Giả sử T1, T2, …,Tn (n 1) là các cây có gốc tương ứng r1, r2,…, rn. Khi ñó cây T với gốc r ñược hình thành bằng cách cho r trở thành nút cha của các nút r1, r2,…, rn Nút gốc r T2 T1 r1 r2 5.1.2. Một số khái niệm cơ bản Bậc của một nút: Là số con của nút ñó Bậc của một cây: Là bậc lớn nhất của các nút có trên cây ñó (số cây con tối ña của một nút thuộc cây). Cây có bậc n thì gọi là cây n - phân Cây bậc 2 hay còn gọi là cây nhị phân ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn