Xem mẫu

  1. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 1. Mục đích và yêu cầu Trường Đại học Thương mại • Mục đích của học phần Khoa HTTT Kinh tế và THMĐT • Cung cấp khái niệm, đặc điểm cũng như các loại phần Bộ môn Công nghệ thông tin mềm ứng dụng trong doanh nghiệp hiện nay • Giới thiệu và trình bày cụ thể về đặc trưng, thành phần yêu cầu kỹ thuật phần, thuật, phi kỹ thuật, thuật lợi ích của các loại phần mềm trong doanh nghiệp Bài giảng học phần: Các phần mềm ứng dụng trong doanh nghiệp Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 1 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 2 1. Mục đích và yêu cầu (t) 2. Cấu trúc học phần • Yêu cầu cần đạt được • Học phần gồm 3 tín chỉ (45 tiết) phân phối như • Nắm vững các kiến thức cơ bản về các loại phần sau: mềm trong doanh nghiệp • Nội dung lý thuyết và thảo luận 30 tiết (15 tuần) • Có kiến thức về các hoạt động của các phần mềm • Thời gian: trong doanh nghiệp • 8 tuần ầ lý thuyết, ế • Cài đặt và sử dụng được một số phần mềm phổ biến • 4 tuần bài tập và kiểm tra trong doanh nghiệp • 3 tuần thảo luận Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 3 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 4 3. Nội dung học phần Tài liệu tham khảo • [1] Đàm Gia Mạnh, Trường Đại học Thương mại, Giáo trình Hệ thống thông tin quản lý, 2017 • CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN • [2] Kenneth C. Laudon, Jane P. Laudon, Management Information Systems- Managing the Digital Firm, Pearson, 2014 • CHƯƠNG 2: PHẦN MỀM HỖ TRỢ CÁC NGHIỆP • [3] Jaiswal and Mittal, Management Information Systems, Oxford University Press, 2010 VỤ • [4] Huỳnh Minh Em, Cẩm nang quản lý mối quan hệ khách hàng, NXB Tổng hợp TP.HCM, • CHƯƠNG 3: PHẦN MỀM QUẢN LÝ TRI THỨC 2010. • [5] Nguyễn Công Bình, Quản lý chuỗi cung ứng, NXB Thống kê, 2008. • CHƯƠNG 4: PHẦN MỀM HỖ TRỢ RA QUYẾT • [6] Iain Gillott, The business case for software applications in the enterprise, Prentice Hall, ĐỊNH 2003. • [7] Alexis Leon, In Stock, Enterprise Resource Planning, ISBN: 9780070656802, 2007. • [8] Kerr Don, Murray Peter, Burgess Kevin, From training to learning in enterprise resource planning systems, International Journal of Learning and Change, Volume 6, Numbers 1-2, pp. 18-32(15), Inderscience Publishers, 2012. • [9] http://erp.vn/ Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 5 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 6 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 1
  2. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 Chương 1: Tổng quan 1.1. Các hoạt động nghiệp vụ chủ yếu của doanh nghiệp • 1.1 Các hoạt động nghiệp vụ chủ yếu của doanh nghiệp • Khái niệm về hoạt động của doanh nghiệp • 1.1.1. Khái niệm về hoạt động của doanh nghiệp • Hoạt động của DN trong thời đại công nghệ số • Doanh nghiệp: • Nhân tố ảnh hưởng hoạt động của doanh nghiệp • Một tổ chức kinh tế, có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao • 1.2. Phần mềm và ứng dụng trong doanh nghiệp dịch ổn định, được đăng ký kinh doanh theo quy định của • Khái niệm phần mềm, phần mềm ứng dụng pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh [Luật doanh nghiệp 2005]. • Yêu cầu của phần mềm ứng dụng cho doanh nghiệp • Vai trò của phần mềm ứng dụng trong doanh nghiệp • Kinh doanh • 1.3. Một số loại phần mềm ứng dụng trong doanh nghiệp • Việc thực hiện liên tục một, một số hoặc tất cả các công đoạn của quá trình đầu tư, từ sản xuất đến tiêu thụ sản • Phần mềm hỗ trợ các nghiệp vụ được tích hợp phẩm hoặc cung ứng dịch vụ trên thị trường nhằm mục • Phần mềm quản lý tri thức đích sinh lợi. [Luật doanh nghiệp 2005]. • Phần mềm hỗ trợ ra quyết định Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 7 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8 1.1. Các hoạt động nghiệp vụ chủ yếu của doanh nghiệp 1.1. Các hoạt động nghiệp vụ chủ yếu của doanh nghiệp • Hoạt động trong doanh nghiệp: • 1.1.2. Hoạt động của DN trong thời đại công nghệ số • là tập các hoạt động sử dụng một hoặc nhiều đầu vào • Sự phát triển của công nghệ thông tin đã thay đổi hoạt để tạo ra đầu ra có giá trị phục vụ cho khách hàng động trong doanh nghiệp và mối quan hệ giữa các doanh (Hammer & Champy’s (1993) nghiệp với nhau. • 1960s • Các loại hoạt động nghiệp vụ trong doanh nghiệp: • 1970s – 1980s • Hoạt động quản lý: Quản lý doanh nghiệp, nghiệp quản trị • 1990s chiến lược • Hoạt động nghiệp vụ chính: Tạo ra giá trị cốt lõi • 1.1.3. Nhân tố ảnh hưởng hoạt động của doanh nghiệp • Hoạt động bổ trợ: Hỗ trợ cho giá trị cốt lõi, ví dụ: Kế • Nhân tố con người toán, nhân sự, hỗ trợ khách hàng…. • Yếu tố kỹ thuật • Văn hóa doanh nghiệp Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 9 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 10 1.2. Phần mềm và ứng dụng trong doanh nghiệp • 1.2.1. Khái niệm phần mềm, phần mềm ứng dụng 1.2. Phần mềm và ứng dụng trong doanh nghiệp • Phần mềm: • Phiên bản phần mềm • Là tập hợp những câu lệnh được viết bằng một hoặc nhiều ngôn ngữ lập trình theo một trật tự xác định nhằm tự động thực hiện • Phiên bản phát hành một số chức năng, công việc nào đó [Bài giảng Công nghệ phần mềm _ ĐH Thương mại]. • Phiên bản hàng năm • Đặc trưng: • Vòng đời phát hành phần mềm • Đ Được phát há triển iể theo h yêuê cầu, ầ không khô đượcđ chế hế tạo theo h nghĩa hĩ cổ ổ • Phân loại phần mềm điển • Không “hỏng đi” nhưng thoái hóa theo thời gian • Phần mềm hệ thống • Được xây dựng theo đơn đặt hàng của khách • Phần mềm ứng dụng • Luôn có sự phức tạp và luôn thay đổi • Phần mềm lai (hybrid) • Ngày nay phần mềm được phát triển theo nhóm Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 11 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 12 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 2
  3. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 1.2. Phần mềm và ứng dụng trong doanh nghiệp 1.2. Phần mềm và ứng dụng trong doanh nghiệp • Khái niệm phần mềm ứng dụng • Phần mềm ứng dụng cho các doanh nghiệp • Các phần mềm thuộc về quản trị kinh doanh mà một • Phần mềm ứng dụng là một chương trình máy tính được doanh nghiệp sử dụng để hoàn tất việc kinh doanh của thiết kế để trợ giúp thực hiện một nhóm các chức năng, họ, giúp tăng hoặc đo năng suất trong kinh doanh, sản nhiệm vụ, hoạt động của người dùng [Ziff Davis, PC xuất. Magazine]. • Phần mềm văn phòng p g • Phân Phâ loại: l i • Phần mềm liên lạc trung gian • Phần mềm ứng dụng đa năng (xử lý văn bản, bảng tính, hệ quản trị cơ sở dữ liệu, . . . ) • Phần mềm phân tích • Các phần mềm ứng dụng chuyên biệt (kế toán, • Phần mềm giao tiếp marketing, nghe nhạc…) • Phần mềm nghiệp vụ • Phần mềm cơ sở dữ liệu • Phần mềm multimedia. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 13 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 14 1.2. Phần mềm và ứng dụng trong doanh nghiệp 1.2. Phần mềm và ứng dụng trong doanh nghiệp • 1.2.2. Yêu cầu của phần mềm ứng dụng cho doanh nghiệp • Yêu cầu đối với phần mềm hỗ trợ hoạt động quản • Đối với phần mềm hỗ trợ hoạt động tạo giá trị cốt lõi: lý: • Cần dễ sử dụng, thân thiện người dùng, tùy biến cao, hỗ trợ • Giao diện nhiều môi trường hoạt động, chiếm ít tài nguyên bộ nhớ, tính • Dữ liệu bảo mật cao • Khung nhìn • Cung cấp đầy đủ các chức năng về quản lý hồ sơ, tài liệu, các chức năng kế ế toán, hay quản lý nhân sự cho mô hình thương • Thông tin mại dịch vụ. • Tùy chọn • Với các nghiệp vụ của mô hình sản xuất • Yêu cầu riêng của người dùng • Cần đảm bảo các chức năng quản lý tài chính, quản lý phân • … phối, quản lý sản xuất, quản lý nguồn lực và quản trị thông tin. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 15 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 16 1.2. Phần mềm và ứng dụng trong doanh nghiệp 1.3. Một số loại phần mềm ứng dụng trong doanh nghiệp • 1.2.3. Vai trò của phần mềm ứng dụng trong doanh • Phần mềm hỗ trợ các nghiệp vụ được tích hợp nghiệp • Khái niệm • Hỗ trợ các qui trình nghiệp vụ và hoạt động kinh doanh • Đặc điểm • Kiểm soát các hoạt động của doanh nghiệp • Phân loại • Tăng năng suất và hiệu quả hoạt động • Cung Cu g cấp tthông ô g ttin • Phần mềm quản lý tri thức • Giảm thiểu rủi ro • Khái niệm • Hỗ trợ ra quyết định quản lý • Đặc điểm • Tạo lợi thế cạnh tranh • Phân loại • … • Phần mềm hỗ trợ ra quyết định • Khái niệm • Đặc điểm • Phân loại Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 17 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 18 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 3
  4. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng CHƯƠNG 2: PHẦN MỀM HỖ TRỢ CÁC NGHIỆP VỤ 2.1.1. Quản lý quan hệ khách hàng trong doanh nghiệp ĐƯỢC TÍCH HỢP • Đ/N1: Quản lý quan hệ khách hàng là triết lý kinh doanh lấy • 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng khách hàng làm trung tâm, trong đó lấy cơ chế hợp tác với • 2.1.1. Quản lý quan hệ khách hàng trong doanh nghiệp khách hàng bao trùm toàn bộ quy trình hoạt động kinh doanh • 2.1.2. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng của doanh nghiệp. • 2.1.3. Phần mềm Quản lý quan hệ khách hàng Việt • Quản lý quan hệ khách hàng được xác định là một hệ thống • 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng những quy trình hỗ trợ mối quan hệ khách hàng trong suốt vòng ò đời kinh ki h doanh, d h nhằm hằ đạt đ t được đ mục tiêu tiê chính: hí h thu th hút • 2.2.1. Quản lý chuỗi cung ứng trong doanh nghiệp khách hàng mới và phát triển khách hàng sẵn có. • 2.2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng • Quản lý quan hệ khách hàng bao gồm • 2.2.3. Phần mềm Epicor SCM • Cấu trúc tổ chức lấy khách hàng làm trung tâm, • 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp • Quy trình kinh doanh, • 2.3.1. Hoạch định nguồn lực trong doanh nghiệp • Quy luật về dịch vụ khách hàng • 2.3.2. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp • Các phần mềm hỗ trợ • 2.3.3. Phần mềm ERP Fast Business Online Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 19 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 20 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng 2.1.1. Quản lý quan hệ khách hàng trong doanh nghiệp 2.1.1. Quản lý quan hệ khách hàng trong doanh nghiệp • Đ/N2: Quản lý quan hệ khách hàng là một chiến lược kinh • Đ/N3: Quản lý quan hệ khách hàng là một chiến lược kinh doanh được thiết kế để nâng cao lợi nhuận, doanh thu và sự doanh quy mô toàn công ty được thiết kế nhằm làm giảm chi hài lòng của khách hàng. phí và tăng lợi nhuận bằng cách củng cố lòng trung thành • Bao gồm: của khách hàng. • Phần mềm hỗ trợ • Là một quy trình đem lại cùng lúc rất nhiều thông tin về • Các dịch vụ khách hàng, hàng hiệu quả của công tác tiếp thị, thị bán hàng, hàng những • Một phương thức kinh doanh mới phản hồi và những xu hướng của thị trường. • Trợ giúp các doanh nghiệp có quy mô khác nhau xác định • Quản lý quan hệ khách hàng giúp các doanh nghiệp sử được các khách hàng thực sự, nhanh chóng có được khách dụng hiệu quả nguồn nhân lực, các quy trình và hiểu thấu lợi hàng phù hợp và duy trì mối quan hệ lâu dài với họ ích của công nghệ đối với việc gia tăng khách hàng Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 21 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 22 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng 2.1.1. Quản lý quan hệ khách hàng trong doanh nghiệp 2.1.1. Quản lý quan hệ khách hàng trong doanh nghiệp • Khái niệm về quản lý quan hệ khách hàng được Mô hình quản lý quan hệ khách hàng xác định theo 3 quan điểm: • Mô hình 1: • Công nghệ: Quản lý quan hệ khách hàng như một giải pháp công nghệ trợ giúp cho những vấn đề liên quan đến KH • Chu trình bán hàng : Quản lý quan hệ khách hàng như là năng lực của DN về tiếp xúc và/hoặc mua bán với KH thông qua chu trình bán hàng • Chiến lược kinh doanh: Quản lý quan hệ khách hàng như chiến lược kinh doanh là quan điểm toàn diện nhất. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 23 (Nguồn: Misa Bộ mônCRM.net) CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •24 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 4
  5. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng 2.1.1. Quản lý quan hệ khách hàng trong doanh nghiệp 2.1.1. Quản lý quan hệ khách hàng trong doanh nghiệp Mô hình quản lý quan hệ khách hàng Mô hình quản lý quan hệ khách hàng IDDIC • Mô hình IDIC được phát triển bởi Peppers và Roger vào năm 2004. • Có 4 bước: • (1) Xác định khách hàng mục tiêu, • (2) Tìm kiếm sự s khác biệt giữa các khách hàng hàng, • (3) Tương tác với khách hàng • (4) Cá biệt hóa theo từng đơn vị khách hàng. (Nguồn: Huỳnh Linh Lan, ĐH Duy Tân) Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 25 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 26 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng 2.1.2. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng 2.1.2. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng • Khái niệm Phân loại phần mềm CRM • Là một loại phần mềm doanh nghiệp bao gồm tập các ứng • Phân loại theo mô hình triển khai dụng giúp doanh nghiệp quản lý dữ liệu và tương tác với • Triển khai theo mô hình client-server khách hàng, truy cập thông tin doanh nghiệp, tự động hóa bán hàng, tiếp thị và hỗ trợ khách hàng; đồng thời giúp quản • Triển khai theo mô hình web-based lý nhân viên, thiết lập mối quan hệ với nhà cung cấp và đối • Triển khai theo mô hình hướng dịch vụ (SaaS) tác. [Viện tin học doanh nghiệp, VCCI] • Phân loại theo tính năng • Chức năng: • CRM quản lý (Operational CRM) • Lập kế ế hoạch • CRM Phân tích (Analytical CRM) • Khai báo và quản lý • CRM Cộng tác (Collaborative CRM) • Theo dõi liên lạc khách hàng • Ngoài ra, có các loại phần mềm CRM mới: CRM mạng xã • Quản lý dự án hội (Social CRM), CRM di động (Mobile CRM) • Quản lý hợp đồng • Phân loại theo thị trường mục tiêu • Quản lý giao dịch • CRM cho doanh nghiệp lớn (Enterprise CRM) • Phân tích • CRM dành cho doanh nghiệp tầm trung (Midmarket CRM) • Quản lý nhân viên • CRM dành cho doanh nghiệp vừa và nhỏ (SMB CRM) • … Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 27 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •28 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng 2.1.3. Phần mềm CRMViet 2.1.3. Phần mềm CRMViet Giá cả và tính năng các phiên bản • Phần mềm CRM thuần Việt, phát triển từ năm 2010, dùng cho DN vừa và nhỏ, hỡ trợ đa dạng nhiều lĩnh vực Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 29 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 30 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 5
  6. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 2.1. Phần mềm quản lý quan hệ khách hàng 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.1.3. Phần mềm CRMViet Cài đặt • 2.2.1. Quản lý chuỗi cung ứng trong doanh nghiệp • 1. Đăng nhập vào trang: http://demo.crmviet.vn • 2.2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng • 2. Nhập thông tin: user: demo, pass: 23456 • 2.2.3. Phần mềm Epicor SCM • 3. Bắt đầu sử dụng phần mềm! • BT 1: • Thực hiện 3 bước vừa hướng dẫn trên máy tính cá nhân! • Xem, test thử các tính năng trên menu và giao diện Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 31 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 32 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2.1. Quản lý chuỗi cung ứng trong doanh nghiệp 2.2.1. Quản lý chuỗi cung ứng trong doanh nghiệp Hoạt động • Chuỗi cung ứng • Tập hợp các tiếp cận tích hợp hiệu quả • Là mạng lưới các nhà cung cấp, nhà sản xuất, nhà lắp ráp, nhà phân phối và các trang thiết bị hậu cần. • Sản xuất và phân phối hàng hóa • Nhằm thực hiện các chức năng • Thỏa mãn các mục tiêu • Thu mua NVL • Hoạch H h định, đị h thiết kế và à điều điề khiển khiể luồng l ồ • Chuyển thành các sản phẩm trung gian và cuối cùng • Phân phối các sản phẩm đến khách hàng • Thỏa mãn các yêu cầu của khách hàng • Quản lý chuỗi cung ứng là sự phối hợp tất cả các hoạt • Theo cách thức hiệu quả động và các dòng thông tin liên quan đến việc mua, sản xuất và phân phối sản phẩm. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •33 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •34 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2.1. 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng Quản lý chuỗi cung ứng trong doanh nghiệp 2.2.1. Quản lý chuỗi cung ứng trong doanh nghiệp Hoạt động Mục tiêu – hoạt động cơ bản • Mục tiêu • Hoạt động cơ bản • Tăng lợi nhuận • Xác định chiến lược • Giảm lãng phí đường đi và mức cường • Giảm thời gian độ phân phối • Quản lý các mối QH trong • Đáp ứng uyển chuyển chuỗi ỗ cung ứng • Giảm chi phí từng đơn vị • Quản lý các thành phần hậu cần của chuỗi cung ứng • Cân bằng chi phí của chuỗi cung ứng với mức dịch vụ được yêu cầu bởi khách hàng Nguồn: supplychaininsight.vn Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 35 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •36 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 6
  7. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2.1. Quản lý chuỗi cung ứng trong doanh nghiệp 2.2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng Các thành phần cơ bản • Lập kế hoạch nhu cầu (Demand Planning) • PM Quản lý chuỗi cung ứng • Dự đoán nhu cầu sản phẩm và dịch vụ dựa vào các dự báo • Sự kết hợp của khoa học và công nghệ phần mềm bao trùm tất cả các hoạt động liên quan đến chuỗi cung ứng, • Lập kế hoạch sản xuất (Manufacturing Planning) bao gồm việc tìm kiếm, khai thác, lưu trữ các nguyên liệu • Lập kế hoạch tối ưu sản xuất theo đơn đặt hàng cùng với khả đầu vào; lập kế hoạch và quản lý các qui trình sản xuất, năng sản xuất, bằng cách kết hợp lập kế hoạch yêu cầu NVL chế biến; lưu kho và phân phối sản phẩm đầu ra ra. (MRP) và lập kếế hoạch yêu cầuầ năng lực (CRP) để ể tạo các kế ế hoạch sản xuất theo ràng buộc và tối ưu. • Tập các công cụ được thiết kế để kiểm soát quá trình kinh doanh, thực hiện các giao dịch chuỗi giá trị và quản • Lập kế hoạch cung cấp (Supply Planning) lý mối quan hệ với nhà cung cấp • Thỏa mãn nhu cầu khách hàng dựa vào kho có sẵn và các nguồn lực vận chuyển. Gồm lập kế hoạch yêu cầu phân phối (DRP), xác • Phần mềm SCM có thể được xem như một bộ các ứng định yêu cầu cần bổ sung kho ở các kho chi nhánh dụng phần mềm phức tạp nhất trên thị trường công nghệ phần mềm • Lập kế hoạch vận chuyển (Transportation Planning) • Tối ưu lịch trình, tải và phân phối các giao hàng đến khách hàng trong khi xem xét các ràng buộc Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •37 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •38 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng Phân loại • PM hoạch định dây chuyền cung ứng (Supply chain planning – SCP) • Sử dụng các thuật toán khác nhau giúp cải thiện lưu lượng và tính hiệu quả của dây chuyền cung ứng, đồng thời giảm thiểu việc kiểm kê hàng tồn kho. kho • Phần mềm thực thi dây chuyền cung ứng (Supply chain execution – SCE) • Có nhiệm vụ tự động hoá các bước tiếp theo của dây chuyền cung ứng Nguồn: pinterest.com Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •39 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •40 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng Lợi ích khi sử dụng SCM Tính năng của SCM • Quản lý hiệu quả toàn mạng lưới của DN • Quản lý kho • Quản lý hợp đồng • Sắp xếp hợp lý, tập trung các chiến lược phân phối • Quản lý đơn hàng • Quản lý vòng đời sản phẩm • Tăng hiệu quả cộng tác liên kết trong toàn chuỗi • Quản lý mua hàng • Quản lý tài sản • Tối thiểu hóa chi phí tồn kho và tăng chu trình lưu • Quản lý hậu cần • Điều khiển chuỗi cung ứng chuyển tiền mặt • Lập kế hoạch chuỗi • Phân tích chuỗi cung ứng • Tăng mức độ kiểm soát công tác hậu cần cung ứng • Quản lý nhà cung cấp • Quản lý thu hồi • Tìm nguồn cung ứng và • Quản lý hoa hồng mua sắm Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •41 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •42 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 7
  8. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.2.3. Phần mềm Epicor SCM 2.2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng Các loại phần mềm SCM • Epicor SCM • Nhóm được tích hợp SCM với bộ phần mềm • Bộ giải pháp phần mềm quản lý chuỗi cung ứng tổng thể có doanh nghiệp khả năng kết nối, mở rộng rất linh hoạt và đáp ứng cho các doanh nghiệp có quy mô khác nhau. • Nhóm phần mềm SCM chuyên dụng • Có khả năng tùy biến rất cao nhờ được phát triển trên nền • Nhóm là chức năng mở rộng của hệ thống ERP tảng Kiến Trúc Hướng Dịch Vụ (SOA) • Giao diện rất đơn giản, nhưng mạnh mẽ. • Tính năng • Quản lý hợp đồng • Quản lý quan hệ khách hàng • Theo dõi hàng tồn kho • Hỗ trợ nhiều đơn vị đo lường • Quản lý hàng hóa theo lô/số serial/Imei, khách hàng/nhà cung cấp • Quản lý hàng tồn kho (VMI hoặc SAIM) • Quản lý tuân thủ quy chế SCM toàn cầu Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT •43 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 44 2.2. Phần mềm quản lý chuỗi cung ứng 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 2.2.3. Phần mềm Epicor SCM • Cài đặt • 2.3.1. Hoạch định nguồn lực trong doanh nghiệp • 1/ Vào trang: • 2.3.2. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp http://www.epicor.com/solutions/supply-chain- • 2.3.3. Phần mềm ERP Fast Business Online management.aspx • 2/ Đăng Đă ký và à sử ử dụng d thử nghiệm hiệ • 3/ Thực hành • BT2: • Thực hiện 3 bước vừa hướng dẫn trên máy tính cá nhân! • Xem, test thử các tính năng trên menu và giao diện Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 45 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 46 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 2.3.2. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP 2.3.1. Hoạch định nguồn lực trong doanh nghiệp • Khái niệm • Khái niệm • Nguồn lực • Bộ giải pháp tích hợp mọi hoạt động của doanh • Nghĩa hẹp: Nguồn lực vật chất cho phát triển nghiệp vào trong 1 phần mềm duy nhất hỗ trợ và • Nghĩa rộng: Tất cả tiềm năng, lợi thế vật chất và phi vật chất thực hiện các quy trình xử lý một cách tự động hoá, phục vụ cho mục tiêu phát triển. • Nguồn lực vốn vật chất (Williamson, (Williamson 1975) để g giúp p cho các doanh nghiệp g pq quản lý ý các hoạt • Nguồn lực vốn con người (Becker, 1964) động then chốt • Nguồn lực vốn tổ chức (Tomer, 1987). • Bao gồm: kế toán, phân tích tài chính, quản lý mua • Nguồn lực doanh nghiệp hàng, quản lý tồn kho, hoạch định và quản lý sản • Bao gồm tất cả tài sản, năng lực, những quy trình của tổ chức, những thuộc tính của doanh nghiệp, thông tin, tri xuất, quản lý quan hệ với khách hàng, quản lý nhân thức…, mà doanh nghiệp kiểm soát nó cho phép doanh sự, theo dõi đơn hàng, quản lý bán hàng, v.v.... nghiệp hình thành và thực hiện các chiến lược giúp cải thiện hiệu quả và hiệu suất của mình (Daft,1983). Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 47 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 48 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 8
  9. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 2.3.2. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP 2.3.2. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP Đặc điểm của ERP • Hệ thống tích hợp quản trị sản xuất kinh doanh (Integrated Business Operating System). • Hệ thống do con người làm chủ với sự hỗ trợ của máy tính (People System Supported by the Comp ter) Computer). • Hệ thống hoạt động theo quy tắc (Formal System) • Hệ thống với các tránh nhiệm được xác định rõ (Defined Responsibilities). • Hệ thống liên kết giữa các phòng ban trong công ty (Communication among Departments Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 49 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 50 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 2.3.2. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP 2.3.2. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP Chức năng cơ bản của ERP Lịch sử phát triển ERP • Lập kế hoạch, dự toán • 1960- 70’s: MRP (Material Requirement Planning) - Hoạch • Bán hàng và quản lý khách hàng định nhu cầu nguyên liệu, đưa ra các tính toán về nguyên vật liệu cần thiết để hoàn thành kế hoạch sản xuất • Sản xuất • 1980’s: MRP II (Manufacturing Resource Planning) - Hoạch • Kiểm soát chất lượng định nguồn lực sản xuất xuất, quản lý bao gồm cả quản lý lao • Kiểm soát nguyên vật liệu, kho, tài sản cố định động và chi phí • Mua hàng và kiểm soát nhà cung ứng • 1990’s: ERP, trọng tâm là khách hàng, các giao dịch thời gian thực và quản lý tài sản. • Tài chính – Kế toán • 2000’s: ERP mở rộng hay ERP II, tối ưu hóa toàn bộ quá • Quản lý nhân sự trình kinh doanh bao gồm cả khách hàng và nhà cung cấp. • Nghiên cứu và phát triển Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 51 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 52 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 2.3.2. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP 2.3.2. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp ERP Chi phí triển khai ERP – Các gói dịch vụ Doanh thu của một số nhà cung cấp erp (1999 – triệu $) • Chi phí triển khai • Các gói phát triển • Phần mềm 30,2% • SAP 25% • Tư vấn 24,1% • ORACLE 14,2% • Phần cứng 17,8% • BAAN 8,8% • Đội triển ể khai 13,5% • J.D.EDWARDS 7,4% • Đào tạo 10,9% • PEOPLESOFT 2,5% • Khác 3,3% • QAD 2,5% Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 53 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 54 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 9
  10. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp 2.3.3. Phần mềm ERP Fast Business Online 2.3.3. Phần mềm ERP Fast Business Online • Hệ thống • Chương trình Fast Business Online được phát triển • Kế toán tổng hợp trên nền Web (web-based), kết hợp công nghệ, kiến • Kế toán tiền mặt, tiền gửi, tiền vay trúc đã kiểm chứng qua thời gian và những thành • Kế toán bán hàng và công nợ phải thu tựu mới, tiên tiến: • Kế toán mua hàng và công nợ phải trả • Kiến trúc: 3 lớp (3-tier) • Quản lýý bán hàng g • Ngôn ngữ lập trình: ASP.NET/Ajax • Quản lý mua hàng • CSDL: SQL Server • Quản lý hàng tồn kho • Công cụ tạo báo cáo: Crystal Report • Giá thành sản phẩm • Bảo mật: đáp ứng yêu cầu bảo mật theo SSL • Giá thành công trình, vụ việc • Trình duyệt làm việc: IE, FireFox, Chrome, Safari, • Quản lý TSCĐ Opera… • Quản lý CCDC • Kế toán chủ đầu tư Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 55 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 56 2.3. Phần mềm hoạch định nguồn lực doanh nghiệp CHƯƠNG 3: 2.3.3. Phần mềm ERP Fast Business Online PHẦN MỀM QUẢN TRỊ TRI THỨC • Cài đặt • 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp • 1/ Truy cập: http://fast.com.vn/phan-mem-erp-fast- • 3.1.1. Phần mềm quản trị nội dung business-online/dung-thu • 3.1.2. Mạng tri thức • 2/ Điền thông tin cá nhân để đăng ký dùng thử • 3.1.3. Phần mềm quản lý đào tạo • 3/ Thực Th hành. hà h • 3.2. 3 2 Phần mềm tri thức • 3.2.1. Phần mềm dựa trên máy tính • BT3: • 3.2.2. Phần mềm thực tế ảo • Thực hiện 3 bước vừa hướng dẫn trên máy tính cá nhân! • 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo • Xem, test thử các tính năng trên menu và giao diện • 3.3.1. Hệ chuyên gia • 3.3.2. Hệ logic mờ • 3.3.3. Học máy Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 57 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 58 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1.1. Phần mềm quản trị nội dung • 3.1.1. Phần mềm quản trị nội dung • Phần mềm quản trị nội dung (content management • 3.1.2. Mạng tri thức system - CMS) • 3.1.3. Phần mềm quản lý đào tạo • một phần mềm ứng dụng hoặc tập các chương trình được dùng để tạo và quản lý các nội dung số. • Phân â loại oạ quả quản trịị nội ộ du dung gđđiển ể hình: • PM quản trị nội dung doanh nghiệp (enterprise content management – ECM) • PM quản trị nội dung web (web content management – WCM) Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 59 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 60 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 10
  11. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1.1. Phần mềm quản trị nội dung 3.1.1. Phần mềm quản trị nội dung Chức năng và đặc trưng Chức năng và đặc trưng • Chức năng chính: • Đặc điểm chính • W-CMS (Web CMS) • Tạo lập nội dung; • Phê chuẩn việc tạo hoặc • E-CMS (Enterprise CMS) • Lưu trữ nội dung; thay đổi nội dung trực • T-CMS (Transactional CMS): Hỗ trợ việc quản lý các giao • Chỉnh sửa nội dung tuyến dịch thương mại điện tử. • Chuyển ể tải nội dung; • Chế độ Soạn thảo: • P-CMS P CMS (Publications CMS): Hỗ trợ việc quản lý các loại ấn WYSIWYG phẩm trực tuyến (sổ tay, sách, trợ giúp, tham khảo...). • Chia sẻ nội dung; • Quản lý người dùng • L-CMS/LCMS (Learning CMS): Hỗ trợ việc quản lý đào tạo • Tìm kiếm dựa trên nền Web. • Tìm kiếm và lập chỉ mục • Phân quyền người • BCMS (Billing CMS): Hỗ trợ việc quản lý Thu chi dựa trên dùng • Lưu trữ • Tùy biến giao diện nền Web. • …. •… • Quản lý ảnh và các liên kết (URL) Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 61 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 62 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1.1. Phần mềm quản trị nội dung 3.1.1. Phần mềm quản trị nội dung Phần mềm tiêu biểu Phần mềm WebCMS • DotNetNuke (ASP.Net+VB/C#), phát triển bởi Perpetual Motion Interactive Systems Inc. • Đặc điểm của WebCMS • Drupal (PHP), phát triển bởi Dries Buytaert • JohnCMS (PHP), phát triển bởi JohnCMS Team • Đơn giản hóa việc xuất bản nội dung • Joomla (PHP), phát triển bởi Open Source Matters • Công cụ hữu hiệu để xây dựng các website mạnh, tối ưu, • Kentico CMS (ASP.Net + VB/C#) giao diện đẹp • Liferay (Jsp, (Jsp Servlet), Servlet) phát triển bởi Liferay, Liferay Inc • Dễ dàng xây dựng web mà không nhất thiết phải là lập • Magento (PHP), phát triển bởi Magento Inc. trình viên hoặc kiến thức chuyên sâu về CSS, HTML hay • Mambo (PHP), phát triển bởi Mambo Foundation Inc., do Miro Software Solutions quản lý. thiết kế đồ họa • NukeViet (PHP), phát triển bởi VINADES.,JSC • PHP-Nuke (PHP), phát triển bởi Francisco Burzi • Rainbow (ASP.NET +C#) • WordPress (PHP) • Xoops (PHP), phát triển bởi The XOOPS Project Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 63 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 64 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1.1. Phần mềm quản trị nội dung 3.1.1. Phần mềm quản trị nội dung Phần mềm Joomla CMS Phần mềm Joomla CMS • Joomla! là một hệ quản trị nội dung nguồn mở, được cung cấp miễn phí theo giấy phép GNU. • Ứng dụng: • Joomla được phát triển từ Mambo, viết bằng ngôn ngữ PHP • Các cổng thông tin điện tử hoặc các website doanh và kết nối CSDL bằng MySQL nghiệp • Thương mại điện tử trực tuyến • Cho pphépp người g sử dụng ụ g dễ dàng g xuất bản các nội ộ dung g lên Internet hoặc Intranet • Báo Bá điệ điện tử, tử ttạp chí hí điệ điện tử • Website của các doanh nghiệp vừa và nhỏ • Joomla! được phát âm theo tiếng Swahili như là jumla nghĩa • Website của các cơ quan, tổ chức phi chính phủ là "đồng tâm hiệp lực". • Website các trường học • Website của gia đình hay cá nhân • …. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 65 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 66 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 11
  12. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1.1. Phần mềm quản trị nội dung 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp Phần mềm Joomla CMS 3.1.2. Mạng trị thức – Knowledge Network • Ý tưởng: • Phiên bản joomla mới nhất 3.7 • Cấu trúc của hệ thống tri • Download miễn phí tại: https://downloads.joomla.org/ thức giống như một mạng • Cài đặt thử nghiệm và thực hành lưới. • BT4: • Có các nút (node) và đường • Cài đặt Joomla CMS nối (link) • Thực hành tạo nội dung và các thao tác quản trị nội dung • Các luồng tri thức thông qua • Lưu và thử xuất lên Web các kết nối, tri thức mới sẽ được tạo ra ở cả 2 phía: nút và đường nối • Ví dụ: Wikipedia, … Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 67 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 68 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1.2. Mạng trị thức – Knowledge Network 3.1.2. Mạng trị thức – Knowledge Network • Mục đích • Kết nối tri • Để tiến hóa từ việc thu thập thông tin phân tán chuyển thức với tri sang ứng dụng kỹ thuật mới kết hợp với khả năng của con thức người để sáng tạo và sử dụng tri thức mới, có tính tương • Kết nối tri tác cao. cao thức với con • Thông qua sự tiến hóa này, cộng đồng có thể cùng tham người gia chia sẻ dữ liệu và xây dựng kiến thức để giải quyết các • Kết nối con vấn đề phức tạp trong quá khứ người với • Ví dụ việc xây dựng từ điển trực tuyến Wikipedia con người Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 69 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 70 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1.2. Mạng trị thức – Knowledge Network 3.1.2. Mạng trị thức – Knowledge Network Kiến trúc Ứng dụng • 4 tầng: • Ứng dụng • Giao diện, • Giải quyết vấn đề • Ứng dụng, • Phân loại • Chức năng, • Phân cụm • Kho (lưu trữ) • Hỗ trợ ra quyết định • Học máy • Các yếu tố tham gia vào hệ thống: • DSS • Con người • Quản lý dự án • Phần cứng • Phần mềm • Thủ tục: truy cập, phân tích, học, định hướng, khung nhìn… Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 71 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 72 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 12
  13. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1.3. Phần mềm quản lý đào tạo 3.1.3. Phần mềm quản lý đào tạo Khái niệm Chức năng • Ứng dụng giúp các tổ chức giáo dục, trường học tự • Tuyển sinh, xét tuyển, phân lớp động hóa công tác quản lý đào tạo, giải quyết những • Quản lý Học sinh - Sinh viên khăn trong đăng kí học online • Quản lý chương trình đào tạo • Công cụ kết nối hiệu quả giữa nhà trường và sinh • Quản lý thời khóa biểu và tiến độ giảng dạy viên. • Quản lý đào tạo • Một số phần mềm QLĐT tại Việt Nam: • Quản lý điểm • Unisoft, • Quản lý học phí • PM quản lý đào tạo IU • Quản lý cấp bằng tốt nghiệp • Hỗ trợ trang web để SV tra cứu điểm trên mạng sử dụng công nghệ ASP.Net và PHP. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 73 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 74 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1. Phần mềm quản lý tri thức trong doanh nghiệp 3.1.3. Phần mềm quản lý đào tạo 3.1.3. Phần mềm quản lý đào tạo Thực hành Lợi ích • Lợi ích chung • Thông tin trong suốt và công khai, giảm tối đa thời gian cho các đối • BT6: tượng quản lý trong các công việc cần phải làm có tính chất lặp đi lặp lại nhiều lần, các báo cáo / thống kê nhanh chóng, chính xác • Lựa chọn 1 phần mềm phù hợp • Lợi ích đối với lãnh đạo • Đăng ký thông tin và dùng thử • Teo dõi được tình hình học tập của sinh viên cũng như công tác quản • Tìm hiểu các chức năng trên phần mềm lý của các cán bộ trong nhà trường, trường tăng khả năng quản lý tập trung, trung tối ưu hóa nguồn lực • Minh họa kết ế quả cho giáo viên • Lợi ích đối với giảng viên và cán bộ quản lý • Tin học hóa tối đa các nghiệp vụ quản lý đào tạo, nâng cao hiệu quả công việc và giảm bớt các thủ tục hành chính • Lợi ích đối với sinh viên • Tăng khả năng trao đổi, dễ dàng thu thập thông tin liên quan đến chương trình học, dễ dàng theo dõi được các thông tin về quá trình học tập cũng như các thông tin từ nhà trường và giảng viên. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 75 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 76 3.2. Phần mềm tri thức 3.2. Phần mềm tri thức 3.2.1. Phần mềm dựa trên máy tính • 3.2.1. Phần mềm dựa trên máy tính • 3.2.2. Phần mềm thực tế ảo • Một phần mềm dựa trên máy tính được hiểu là chương trình được viết ra nhằm thực hiện một công việc/ nhóm các công việc dựa trên sự trợ giúp của máy tính (Computer aided systems). • Mỗi ỗ công đoạn từ lúc một sản phẩm ẩ lên ý tưởng đến ế khi đưa ra thị trường, nếu được áp dụng các phần mềm dựa trên nền máy tính sẽ tiết kiệm thời gian thực hiện  tiết kiệm chi phí bỏ ra cho doanh nghiệp. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 77 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 78 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 13
  14. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 3.2. Phần mềm tri thức 3.2. Phần mềm tri thức 3.2.1. Phần mềm dựa trên máy tính 3.2.1. Phần mềm dựa trên máy tính Các hoạt động từ lúc lên ý tưởng đến khi đưa sản phẩm vào thực tế (Ivan Kuric , University of  Zilina) Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 79 Các hoạt động với sự trợ giúp Bộ của PM dựa môn trên CNTT - Khoa máy HTTT tính Kinh tế vàlàm giảm thời gian thực hiện (Ivan Kuric TMĐT 80 , University of Zilina) 3.2. Phần mềm tri thức 3.2. Phần mềm tri thức 3.2.1. Phần mềm dựa trên máy tính 3.2.1. Phần mềm dựa trên máy tính Phần mềm CAD • CAD (Computer-aided design) • Một số phần mềm dựa trên máy tính thường dùng: • Phần mềm thiết kế với sự hỗ trợ của máy tính, được • CAE (PM Phân tích kỹ thuật dựa trên nền máy tính – dùng rộng rãi trong các thiết bị nền tảng bằng máy tính Engineering) hỗ trợ cho các kỹ sư, kiến trúc sư và các chuyên viên • CAD (PM thiết kế dựa trên nền máy tính) thiết kế khác. Các sản phẩm từ hệ thống nền tảng • CAPP (PM lên lê kế hoạch h h xử ử lý công ô viêc iê dựa d t ê nền trên ề vectơ t 2D đếđến các á bề mặtặt và à hình hì h khối 3D ttạo hì hình h máy tính) • Ứng dụng: • CAM (PM sản xuất dựa trên nền máy tính) • Thiết kế công trình, thiết kế sản phẩm, sản xuất máy móc, • CAA (PM thẩm định/đánh giá - Assessment) phương tiện vận chuyển, không gian, • CAL • Tiêu thụ hàng hóa, máy móc, đóng tàu, dự án quá trình sản xuất • …… Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 81 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 82 3.2. Phần mềm tri thức 3.2. Phần mềm tri thức 3.2.1. Phần mềm dựa trên máy tính Phân loại phần mềm CAD 3.2.2. Phần mềm thực tại ảo • Các sản phẩm có thể chia làm ba loại: • Thực tế ảo hay còn gọi là thực tại ảo (tiếng Anh là • Hệ thống họat hình 2D như là AutoCad, Microstation...; virtual reality, viết tắt là VR) là thuật ngữ miêu tả một • Tạo mô hình khối 3D trung gian như là SolidWorks, môi trường được giả lập bởi con người. SolidEdge...; • Hệ thống phối hợp cho sản phẩm 3D cuối cùng như là • Các môi trường giả lập này là hình ảnh do con người Catia NX (unigraphics)... Catia, (unigraphics) chủ động thiết kế qua các ứng dụng phần mềm • Các sản phẩm đầu tiên cho hệ thống CAD được phát chuyên dụng, được hiển thị trên màn hình máy tính triển với ngôn ngữ lập trình Fortran, sự phát triển của hoặc thông qua kính thực tại ảo nhằm đem lại những các chương trình tạo mô hình và hệ thống bề mặt được xây dựng dựa trên C, với các module APIs, một hệ trải nghiệm thực tế nhất cho người xem như họ đang thống CAD có thể thấy như xây dựng nên từ tương tác ở trong chính không gian đó GUI với một máy liên kết và máy cân bằng hình học điều khiển BREP, CSG và NURBS qua các bộ phận tạo hình cho CAD Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 83 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 84 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 14
  15. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 3.2. Phần mềm tri thức 3.2.2. Phần mềm thực tại ảo 3.2. Phần mềm tri thức Các thành phần 3.2.2. Phần mềm thực tại ảo • Phần cứng: Ứng dụng • Máy tính (PC hay Workstation với cấu hình đồ họa mạnh); • Các thiết bị đầu vào (Input devices; • Khoa học kỹ thuật, kiến trúc, quân sự, • Các thiết bị đầu ra (Output devices; • Giải trí, du lịch, địa ốc... • Bộ phản hồi cảm giác (Haptic feedback như găng tay,..) ; • Nghiên cứu- Giáo dục- Thương mại-dịch vụ. • Bộ phản hồi xung lực (Force Feedback) để tạo lực tác động như h khi đạp đ xe, đi đường đ ờ xóc,... ó • Y học học, du lịch là lĩnh vực ứng dụng truyền thống • Phần mềm : của VR. • Có thể dùng bất cứ ngôn ngữ lập trình hay phần mềm đồ • VR ứng dụng trong sản xuất, họa nào để mô hình hóa (modelling) và mô phỏng (simulation) các đối tượng của VR. • VR ứng dụng trong ngành rôbốt, • Phần mềm cần : Tạo hình và mô phỏng • VR ứng dụng trong hiển thị thông • Sau đó phần mềm VR phải có khả năng mô phỏng động học, động lực học, và mô phỏng ứng xử của đối tượng. • VR có tiềm năng ứng dụng vô cùng lớn… Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 85 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 86 3.2. Phần mềm tri thức 3.2.2. Phần mềm thực tại ảo 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo Minh họa • 3.3.1. Hệ chuyên gia • 3.3.2. Hệ logic mờ • 3.3.3. Học máy Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 87 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 88 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo Khái niệm chung 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo • Trí tuệ nhân tạo (TTNT) Các bài toán ứng dụng • Việc áp dụng các phương pháp luận và kỹ thuật của con • Nhận dạng mẫu người vào máy móc. • Nhận dạng chữ cái quang học (Optical character recognition) • Ví dụ ứng dụng các tác vụ điều khiển, lập kế hoạch và lập • Nhận dạng chữ viết tay lịch (scheduling), trả lời các câu hỏi về chẩn đoán bệnh, nhận dạng chữ viết tay, nhận dạng tiếng nói và khuôn • Nhận dạng tiếng nói mặt… • Nhận dang khuôn mặt • Trí tuệ nhân tạo chia làm 2 trường phái: • Xử lý ngôn ngữ tự nhiên, dịch tự động (dịch máy) và • Trí tuệ nhân tạo truyền thống: Chatterbot • Học máy (machine learning) như hệ chuyên gia, lập luận theo tình huống (luật phân phối), mạng Bayes • Điều khiển phi tuyến và Robotics • Trí tuệ nhân tạo tính toán: • Computer vision, Thực tại ảo và Xử lý ảnh • Học hoặc phát triển lặp như mạng neuron, hệ mờ (Fuzzy system), tính toán tiến hóa (Evolutionary computation), TTNT dựa hành vi • Lý thuyết trò chơi và Lập kế hoạch (Strategic planning) (Behavior based AI) • Trò chơi TTNT và Computer game bot Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 89 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT  90 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 15
  16. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3.3.1. Hệ chuyên gia 3.3.1. Hệ chuyên gia Mô hình rút gọn • Theo E. Feigenbaum: • Hệ chuyên gia (Expert System) là một chương trình máy tính thông minh sử dụng tri thức (knowledge) và các thủ tục suy luận (inference procedures) để giải những bài toán tương đối Cơ sở tri thức khó khăn đòi hỏi những chuyên gia mới giải được. (quy tắc – hành động) • Hệ chuyên gia được tạo ra trên cơ sở kiến thức thu thập đ được về ề các á chủ hủ đề cụ thể từ các á chuyên h ê gia, i và à bắt đầu đầ Máy suy diễn quá trình suy luận của một con người. • Hệ chuyên gia là một nhánh của ngành khoa học máy tính, tạo ra các hệ thống mô phỏng suy luận và cảm giác con người. Hệ thu thập tri thức • Hệ chuyên gia được sử dụng để giải quyết các vấn đề cụ thể như: Làm sao để giảm chi phí sản xuất, tăng năng suất lao động, giảm tác động môi trường… Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 91 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 92 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3.3.1. Hệ chuyên gia 3.3.1. Hệ chuyên gia Mô hình đầy đủ Đặc trưng • Hiệu quả cao (high performance). • Phổ cập • Thời gian trả lời thoả đáng (adequate • Giảm giá thành , Giảm rủi ro. Công cụ kỹ response time thuật nhận • Tính thường trực Các loại nhận • Là hệ thống thời gian thực (real time thức • Đa lĩnh vực thức Mô hình nhận system). Mô hình trí óc con thức • Độ tin cậy y • Độ tin cậy cao (good reliability) reliability). người • Khả năng giảng giải rõ ràng chi tiết, dễ hiểu. • Dễ hiểu (understandable). • Khả năng trả lời theo thời gian thực, khách quan. • Tính ổn định, suy luận có lý và đầy đủ mọi lúc mọi nơi kỹ thuật thu nhận tri thức • Trợ giúp thông minh như một người hướng dẫn • Có thể truy cập như là một cơ sở dữ liệu thông minh Cơ sở tri thức Suy Bộ luận môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT miền 93 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 94 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3.3.1. Hệ chuyên gia 3.3.1. Hệ chuyên gia Hạn chế Bộ sản phẩm của hệ chuyên gia • Không thích ứng với một môi trường liên tục • Là tập các gói phần mềm và công cụ dùng để thiết kế, thay đổi phát triển, thực hiện và duy trì hệ chuyên gia. • Thường giới hạn thay đổi trong một miền hẹp • Người dùng nhập các dữ liệu thích hợp hoặc các thông số, hệ chuyên gia sẽ cung cấp đầu ra cho các vấn đề • Đòi hỏi cơ bản của mọi hệ chuyên gia là biểu hoặc tình huống. huống diễn tri thức ngôn ngữ như thế nào và tiếp cận • Sau khi phát triển, một hệ chuyên gia có thể được điều cách suy luận của con người ra sao hành bởi những người hầu như không có kinh nghiệm về máy tính. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 95 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 96 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 16
  17. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3.3.1. Hệ chuyên gia 3.3.2. Hệ logic mờ Bộ sản phẩm của hệ chuyên gia • Financial Advisor • Tích hợp các thiết bị điều khiển mờ tự động vào các • Personal Consultant Easy sản phẩm công nghệ phục vụ đời sống bắt đầu từ • Cover Story những năm 1990 tại Nhật Bản. • Authorizer’s Assistant • Điển hình là các sản phẩm như máy giặt, máy điều • Escape hòa nhiệt độ của Toshiba; máy ảnh, ảnh máy quay phim • DENDRAL (stanford, 1960) kỹ thuật số của Canon; hướng dẫn lùi xe tự động của • Dùng để phỏng đoán cấu trúc các phân tử hữu cơ từ công thức hóa Nissan, Mitshubisi và các ứng dụng trong điều khiển học của chúng tàu điện không người lái, trong các dây chuyền công • MYCIN (stanford, 1970) nghiệp, sản xuất xi măng,… • Chẩn đoán, kê đơn điều trị cho bệnh viêm màng não và nhiễm trùng máu • PROSPECTOR (MIT, 1979) • Xác định vị trí, loại quặng mỏ dựa trên thông tin địa lý Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 97 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 98 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3.3.2. Hệ logic mờ 3.3.3. Học máy • Đặc trưng của kỹ thuật này dựa trên lý thuyết mờ • Học máy, có tài liệu gọi là Máy học (machine learning) là của L. A. Zadeh (1965) một lĩnh vực của trí tuệ nhân tạo liên quan đến việc nghiên cứu và xây dựng các kĩ thuật cho phép các hệ thống "học" • Với quan điểm mờ hóa đầu vào các tác động của tự động từ dữ liệu để giải quyết những vấn đề cụ thể. môi trường nhằm đạt được kết quả liên tục tốt • Học máy có liên quan lớn đến thống kê, vì cả hai lĩnh vực nhất đề nghiên đều hiê cứu ứ việc iệ phân hâ tích í hddữ liệ liệu, nhưng h khá khác với ới • Phù hợp với quan điểm sử dụng ngôn ngữ để mô thống kê, học máy tập trung vào sự phức tạp của các giải tả cho dữ liệu của con người. thuật trong việc thực thi tính toán. Nhiều bài toán suy luận được xếp vào loại bài toán NP-khó, vì thế một phần của học máy là nghiên cứu sự phát triển các giải thuật suy luận xấp xỉ mà có thể xử lý được. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 99 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 100 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo 3.3.3. Học máy 3.3.3. Học máy • Ứng dụng • Biểu diễn (representation) • Máy truy tìm dữ liệu • Biểu diễn ở đây có thể hiểu làm sao ghi mã (encode) • Chẩn đoán y khoa những thông tin của thế giới thật giúp hoàn thành nhiệm vụ một cách hiệu quả và đầy đủ nhất có thể.. • Phát hiện thẻ tín dụng giả • Thông thường, trong học máy người ta hay xây dựng • Phân tích thị trường g chứng g khoán các mô hình sử dụng những biến ngẫu nhiên cho • Phân loại các chuỗi DNA việc biểu diễn dữ liệu và nội trạng thái của hệ thống. • Nhận dạng tiếng nói và chữ viết • Mối tương quan giữa các biến ngẫu nhiên này có thể • Dịch tự động sử dụng ví dụ như mô hình xác suất dạng đồ thị để • Chơi trò chơi và cử động rô-bốt (robot locomotion) miêu tả. • …. • Mặt khác, để đo hiệu quả có thể dùng các hàm thiệt hại (hay hàm tiện ích, tương ứng). Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 101 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 102 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 17
  18. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 3.3. Phần mềm trí tuệ nhân tạo CHƯƠNG 4: 3.3.3. Học máy PHẦN MỀM HỖ TRỢ RA QUYẾT ĐỊNH • Khai phá dữ liệu và học máy là hai khái niệm hay bị nhầm lẫn. • Hai lĩnh vực này nhìn chung gần với nhau và đôi khi dùng • 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định chung nhiều phương pháp, công cụ nhưng khác biệt chính là • 4.1.1. Hoạt động ra quyết định trong doanh nghiệp ở mục tiêu: • Khai phá dữ liệu: thường mục tiêu là tìm kiếm những thông tin, tri • 4.1.2. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định trong doanh thức hoàn toàn mới tiềm năng có ích trong nguồn dữ liệu. nghiệp • Học máy: dự đoán một số thông tin của dữ liệu dựa trên những đặc tính đã biết • 4.2. Phần ầ mềm ề hỗ ỗ trợ điều ề hành • Thuật toán dùng trong học máy: • 4.2.1. Hoạt động điều hành doanh nghiệp • Học có giám sát • 4.2.2. Phần mềm hỗ trợ điều hành doanh nghiệp • Học không giám sát • Học bán giám sát • Học tăng cường • Chuyển đổi • Học cách học Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 103 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 104 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1.1. Hoạt động ra quyết định trong doanh nghiệp • Quyết định • 4.1.1. Hoạt động ra quyết định trong doanh nghiệp • Một lựa chọn về đường lối hành động/ chiến lược hành • 4.1.2. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định trong doanh động dẫn đến một mục tiêu mong muốn. nghiệp • Ra quyết định • Một q quá trình lựa chọn có ý thức g giữa hai hoặc nhiều phương án để chọn ra được một phương án và phương án này sẽ tạo ra một kết quả mong muốn trong các điều kiện ràng buộc đã biết. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 105 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 106 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1.1. Hoạt động ra quyết định trong doanh nghiệp 4.1.1. Hoạt động ra quyết định trong doanh nghiệp Tìm kiếm các tình huống • Ra quyết định đề cập đến toàn bộ quá trình thực NHẬN dẫn đến việc phải RQĐ , nhận dạng các vấn đề, nhu hiện sự lựa chọn, bao gồm: ĐỊNH cầu, cơ hội, rủi ro…. • Đánh giá các vấn đề PT các hướng tiếp cận để • Thu thập và xác minh thông tin giải quyết vấn đề, tận THIẾT • Xác định các lựa chọn thay thế KẾ dụngg các cơ hội, hạn chế các rủi ro… • Dự đoán kết quả của quyết định • Ra quyết định sử dụng một phán quyết hợp lý dựa trên Cân nhắc và đánh giá thông tin sẵn có từng giải pháp, đo lường LỰA hậu quả và lựa chọn giải • Thông báo cho những người khác quyết định và lý do CHỌN pháp tối ưu. • Đánh giá quyết định. Thực hiện giải pháp được chọn, theo dõi kết quả và RA QĐ điều chỉnh khi thấy cần thiết. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 107 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 108 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 18
  19. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1.1. Hoạt động ra quyết định trong doanh nghiệp 4.1.2. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định trong DN Hỗ trợ ra quyết định • Phần mềm hỗ trợ ra quyết định cho phép người • Phân tích dữ liệu ở các góc độ khác nhau để giúp quá quản lý: trình ra quyết định thực hiện dễ dàng hơn. • Thay đổi các giả định liên quan đến điều kiện dự kiến • Xác định tất cả các dữ liệu cần thiết để đưa ra quyết trong tương lai và thực hiện các hiệu ứng trên các tiêu định, tập hợp chúng lại và sắp xếp như những thông chí có liên quan. tin có nghĩa. nghĩa • Hiểu về những yếu tố chính ảnh hưởng đến quyết định. định • Giúp bạn thực hiện các quyết định đúng đắn bằng cách • Đánh giá một lượng lớn chuỗi hành động xen kẽ trong thời gian ngắn. hiểu rõ các tác động của tất cả các lựa chọn thay thế. • Tóm tắt, so sánh dữ liệu từ 1 hoặc cả 2 nguồn bên trong • Nó cho phép bạn trả lời câu hỏi “Điều gì sẽ xảy ra và bên ngoài. nếu…” (What-if) cho toàn bộ các kịch bản. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 109 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 110 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1.2. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định trong DN 4.1.2. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định trong DN Đặc điểm • Bao gồm • CSDL lớn, tích hợp nhiều nguồn dữ liệu • Ngôn ngữ truy • Báo cáo linh hoạt, hướng tới cá nhân vấn • Khả năng phân • Định dạng Modul tích thống kê • Đồ họa • Bảng tính • Sử dụng “What -if” • Đồ họa • Tìm kiếm mục tiêu • Phân tích tác động Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 111 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 112 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1.2. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định trong DN 4.1.2. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định trong DN Công cụ và mô hình Công cụ phát triển • Truy vấn dữ liệu • Phân tích thống kê • IFPS Plus • Hệ thống tương tác kế hoạch tài chính • Các phần mềm: MS • Excel, SPSS… • Ngôn ngữ mô hình hóa, sử dụng “What - if”, tác động và phân SQL Server, Access, tích mục tiêu. Oracle… • Đồ họa • Gồm phân tích bảng tính, khả năng xử lý văn bản và báo cáo • Excel,, SPSS… thuận tiện. • Phân Phâ tích tí h What Wh t – If • ENCORE • Ví dụ Excel có • Mô phỏng • Có khả năng xây dựng tốt mô hình về tài chính. • @Risk, Crystal Ball… • Có thể hỗ trợ phân tích dòng tiền, kế hoạch tài chính và phát Goalseek, Solver… triển ngân sách, xử lý từ ngữ, đồ họa, dự báo và phân tích đầu tư • Phân tích kịch bản • Giải quyết tối ưu • MICROFORESIGHT • Chức năng Table trên • Solver của Excel • Gói cung cấp khả năng xây dựng mô hình tinh vi Excel • CFO Advisor • Gói PM thực hiện phân tích tài chính Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 113 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 114 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 19
  20. Bộ môn CNTT ‐ Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 8/8/2017 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1.2. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định trong DN 4.1.2. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định trong DN Phân loại Ứng dụng DSS Hạng mục Phạm trù Kiểu vận Kiểu tác Người Mẫu sử Thời hành vụ dùng dụng gian • Hệ thống hỗ trợ quyết định sản xuất (MDSS) Dữ liệu Hệ lưu trữ hồ sơ Truy xuất các hạng mục dữ Vận hành Nhân viên chức năng, Chất vấn đơn giản Bất kỳ • Phát triển tại đại học Purdue liệu không quản • hỗ trợ quyết định trong các cơ sở sản xuất tự động, đặc lý Hệ phân tích Phân tích bất Phân tích Nhà phân Xử lý và hiển Bất kỳ hay biệt hữu ích cho CAD/CAM. dữ liệu kỳ các tập tin dữ liệu vận hành tích hay nhân viên thị dữ liệu có chu kỳ • RCA chức năng, năng có quản lý • Phát triển t iể 1 hệ hỗ trợ t quyết ết định đị h đối phó hó với ới các á vấn ấ đề Dữ liệu Hệ thông tinPhân tích bất Phân tích, Nhà phân Thảo chương Bất kỳ, nhân sự. phân tích kỳ liên đới lập kế tích các báo cáo theo yêu hay mô đến nhiều hoạch đặc biệt; phát cầu • PM này có thể xử lý các vấn đề ngoài dự kiến và có thể hình CSDL và các triển các mô trợ giúp trong các cuộc đàm phán nhân lực khó khăn. mô hình nhỏ hình nhỏ Mô hình Các mô hình Các phép tính Lập kế Nhà phân Nhập: các ước Theo chu • Phòng tín dụng ngân hàng Great Eastern kế toán tiêu chuẩn ước hoạch; tích hay nhà lượng hoạt kỳ (tuần, lượng các kết hoạch quản lý động tháng, • Phát triển PM Quản lý danh mục đầu tư trực tuyến quả tương lai định ngân Xuất: các kết năm ..) (OPM) cho phép hiển thị và phân tích các khoản đầu tư dựa theo kế sách quả tiền tệ toán được ước khác nhau và đầu tư chứng khoán. lượng Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 115 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 116 4.1. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định 4.1.2. Phần mềm hỗ trợ ra quyết định trong DN Ứng dụng DSS 4.2. Phần mềm hỗ trợ điều hành • TEDSS • Hệ DSS dùng trong các nhà máy hạt nhân ở Virginia. • Phân tích và phát triển các kế hoạch sơ tán để giúp các nhà • 4.2.1. Hoạt động điều hành doanh nghiệp quản lý trong các quyết định quản lý khủng hoảng liên quan đến • 4.2.2. Phần mềm hỗ trợ điều hành doanh nghiệp thời gian thẩm định, xác định các tuyến đường và phân bổ các nguồn tài nguyên. • Quân đội Mỹ đã phát triển 1 DSS • Quá trình nhập ngũ, ngũ nhân lực để giúp cho việc tuyển dụng, dụng đào tạo, giáo dục, tái phân loại và xúc tiến các quyết định. • Nó bao gồm mô phỏng và tối ưu hóa mô hình về nhu cầu cũng như các yêu cầu đối với nhân viên • Hệ ước tính lợi nhuận Voyage • Công ty vận tải để tính thu nhập từ các quyết định ảnh hưởng đến chi phí cho các chuyến đi cụ thể. • Hewlett-Packard • Phát triển hệ quản lý chất lượng để ra quết định thực hiện sản xuất và kiểm soát bộ phận kiểm định chất lượng. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 117 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 118 4.2. Phần mềm hỗ trợ điều hành 4.2. Phần mềm hỗ trợ điều hành 4.2.1. Hoạt động điều hành doanh nghiệp 4.2.1. Hoạt động điều hành doanh nghiệp • Điều hành tác nghiệp trong doanh nghiệp • Hệ thống những tác động của chủ thể quản trị đối với đối • Nhiệm vụ của hoạt động điều hành tác nghiệp: tượng bị quản trị trong thời gian ngắn hạn để dẫn dắt hoạt • Lập lịch trình sản xuất, động của cả doanh nghiệp đạt được các mục tiêu chung • Lập lịch trình thực hiện các hợp đồng kinh tế trong trung hạn và dài hạn (Cục Phát triển Doanh nghiệp - • Điều phối, phân giao các công việc cho từng người, Bộộ Kế hoạch ạ và Đầu tư). ) từng nhóm người người, từng máy • Bao gồm: • Sắp xếp thứ tự thực hiện công việc ở từng nơi làm • Việc tổ chức, việc nhằm đảm bảo hoàn thành đúng tiến độ đã xác • Chỉ đạo triển khai hệ thống sản xuất đã được thiết kế định trong lịch trình sản xuất trên cơ sở sử dụng có nhằm biến các mục tiêu dự kiến, hiệu quả khả năng sản xuất hiện có của doanh • Các kế hoạch sản xuất sản phẩm, nghiệp. • Dịch vụ thành hiện thực. Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 119 Bộ môn CNTT - Khoa HTTT Kinh tế và TMĐT 120 Bài giảng: Các PMUD trong doanh nghiệp 20
nguon tai.lieu . vn