Xem mẫu

  1. Vi điều khiển 8051
  2. NỘI DUNG KHÓA HỌC • Bài 1: Tổng quan về 8051+NN Lập Trình • Bài 2: Lập trình I/0 với Led đơn • Bài 3: Điều khiển Led 7_SEG +Phím bấm • Bài 4: Lập trình sử dụng LCD • Bài 5: Ngắt ngoài của 8051(INT) • Bài 6: Ngát Bô Định Thời (Timer) • Bài 7: Bộ đếm của 8051 (Counter) • Bài 8: Đk động cơ DC+Tổng Kết khoá học
  3. GIỚI THIỆU VỀ VI ĐIỀU KHIỂN 8051 Một số dòng thuộc họ 8051 • AT89C51 • AT89C52 • AT89S51 • AT89S52 • AT89S53 • ………… • P89C51RA2xx • P89V51RD, P89V51RC…
  4. GIỚI THIỆU VỀ VI ĐIỀU KHIỂN 8051 Bảng các đặc tính của 8051 Đặc tính 8051 8052 ROM trên 4k 8k Chip(byte) RAM(byte) 128 256 Bộ định thời 2 3
  5. Kiến trúc Von Neuman và kiến trúc Havard • PIC , AVR có kiến trúc Havard , 8051 Neuman • Tập lệnh trong kiến trúc Havard có thể được tối ưu tùy theo yêu cầu kiến trúc của vi điều khiển mà không phụ thuộc vào cấu trúc dữ liệu
  6. RISC và CISC • RISC( Reduced Instruction Set Computer) Tập lệnh rút gọn Các lệnh có kích cỡ 12, 14, 16… bit • CISC (Complex Instruction Set Computer) Tập lệnh phức tạp : số lệnh lớn Các lệnh có kích cỡ bội của 8 bit
  7. SƠ ĐỒ CHÂN U 1 1 40 2 P 1 .0 VC C 39 3 P 1 .1 P 0 .0 38 4 P 1 .2 P 0 .1 37 5 P 1 .3 P 0 .2 36 6 P 1 .4 P 0 .3 35 7 P 1 .5 P 0 .4 34 8 P 1 .6 P 0 .5 33 9 P 1 .7 P 0 .6 32 10 R ESET P 0 .7 31 11 R XD E A /V P 30 12 TXD AT89C 51 A L E /P 29 13 IN T 0 PSEN 28 14 IN T 1 P 2 .7 27 15 T0 P 2 .6 26 16 T1 P 2 .5 25 17 W R P 2 .4 24 18 R D P 2 .3 23 19 X2 P 2 .2 22 20 X1 P 2 .1 21 VSS P 2 .0
  8. SƠ ĐỒ MẠCH RESET 5VD C U 3 40 VC C + C 4 C A P A C ITO R P O L 9 R ESET R 1 R 20 VSS 8051
  9. MẠCH DAO ĐỘNG U 1 Thach anh 33p Tu gom 19 X1 18 X2 Tan so 33p Tu gom 12Mhz 20 VSS 8051
  10. MẠCH VĐK ĐƠN GIẢN NHẤT 5VDC 10Kx9 U3 40 39 P0.0 R4 VCC 38 P0.1 37 P0.2 36 P0.3 R7 35 P0.4 34 P0.5 R9 33 P0.6 32 + C3 P0.7 31 EA/VP 10uF/25V 9 RESET R1 10K C2 33p 19 X1 18 X2 12Mhz 20 GND C1 33p 8051
  11. Nguồn cho Chip Dùng IC LM7805 : U 6 L M 7 8 0 5 /T O 1 3 V IN VO U T G N D 2
  12. Nguồn cho Chip 1 2 V D C In U1 L M 7 8 0 5 /T O 1 3 5VD C O ut V IN VOUT C1 C3 GND + C2 104 1 0 u F /2 5 V 104 2
  13. Nguồn cho Chip Tạo nguồn 5V và -5V :
  14. Nguồn cho Chip
  15. Mạch Nạp ISP Sơ đồ nguyên lý:
  16. Mạch Nạp ISP
  17. Mạch Nạp ISP Giao diện chương trình nạp: Chi tiết xem thêm tai : http://www.kmitl.ac.th/~kswichit%20/IspPgm30a/ISP- Pgm30a.html
  18. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C I.CẤU TRÚC TRƯƠNG TRÌNH • Đính kèm file : #include #include • Khai báo các biến: unsigned char x,y; int z; long n=0;
  19. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C Khai báo và định nghĩa các hàm void Ham1(void) { …//các câu lệnh } void Ham2(unsigned char x) { …//các câu lệnh }
  20. NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C Hàm chính void main(void) { …//các câu lệnh }
nguon tai.lieu . vn