Xem mẫu
- Chính phủ Việt Nam : Vai trò trong
phát triển Công nghiệp và dịch vụ
phần mềm
S T Kulkarni
GĐ Điều hành
Global Delivery Vietnam
- Nội dung
Thực trạng
Thị trường Việt Nam
IBM Vietnam
Cơ hội và thách thức
“The Blue Marble”
Photo taken from Apollo 17
Last human mission to the moon
2 © 2006 IBM Corporation
- Thực trạng
3 © 2006 IBM Corporation
- 1972 2006
Thế giới (trái đất) tròn Thế giới phẳng
“The Blue Marble”
Photo taken from Apollo 17
Last human mission to the moon
4 © 2006 IBM Corporation
- Thị trường IT toàn cầu 2005 = $1.46 Tỷ
IT Market Growth by Segment
Two-thirds of IT
1000
U.S. Dollars in Billions
market now software
900 & services
800 11.9% CAGR
IT Services & Software
700
600
500
Hardware
400
300 4.9% CAGR
200
'96 '97 '98 '99 '00 '01 '02 '03 '04 '05
Year
Source: Digital Planet 2000/2006, WITSA
5 © 2006 IBM Corporation
- Sự chuyển dịch của IBM – Dịch vụ & Phần mềm
IBM Revenue - Percentage by Segment
60
Services & software accounted for
53%
57% 73% of IBM’s revenue in 2006
50 Hardware
40
Percent
Services
30
24%
20%
20
20%
16% Software
10
3%
7% Other
0
'91 '92 '93 '94 '95 '96 '97 '98 '99 '00 '01 '02 '03 '04 '05 '06
Year
Source: IBM Financial Reports
6 © 2006 IBM Corporation
- Mô hình mới của Thế kỷ 21
International Exporting
Thế kỷ
20
7 © 2006 IBM Corporation
- Mô hình mới của Thế kỷ 21
Multinational Country Silos
20th
Century
8 © 2006 IBM Corporation
- Mô hình mới của Thế kỷ 21
Doanh nghiệp Hội nhập toàn cầu (The Globally Integrated Enterprise)
21st
Century
9 © 2006 IBM Corporation
- Lợi ích khi trở thành GIE – Kinh doanh và Nền kinh tế
Kinh doanh
Mềm dẻo
Sáng tạo
Tiếp cận khách hàng
Thâm nhập thị trường
Chất lượng sản phẩm
Đạt kỹ năng mới và cao
Nền kinh tế quốc gia
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI)
Đầu tư cùng kỹ năng cao – High Value Added
Sáng tạo và Sản phẩm mới
Mức độ xuất khẩu cao hơn
Khách hàng toàn cầu
Tấc độ tăng trưởng kinh tế và GDP cao
10 © 2006 IBM Corporation
- Công nghệ hỗ trợ Hội nhập quốc tế và Sáng tạo
4.2 tỷ địa chỉ Internet. IP V6 sẽ Tới năm 2010, thông tin
hỗ trợ hơn 35 nghìn tỷ được mã hoá là tăng gấp
subnetworks và kết nối hàng đôi trong vòng 11h
triệu tới mạng nhỏ
Nhân Linux hiện
nay chứa 7 triệu
Năm ngoái, thế giới sản dòng lệnh
xuất transistors nhiều
hơn số lượng hạt gạo
được trồng O tô sẽ có 100 triệu
dòng lệnh, 2010
2010, siêu máy tính sẽ thực Máy bay Airbus A380
hiện 250 tỷ phép tính /giây chứa đựng hơn một tỷ
dòng lệnh
11 © 2006 IBM Corporation
- Sáng tạo là nhân tố cho phát triển Kinh tế và Xã hội
Innovation resides at the
intersection of invention and
insight, leading to the creation
of social and economic value
National Innovation Initiative
12 © 2006 IBM Corporation
- Thị trường Việt Nam
13 © 2006 IBM Corporation
- Tại sao Việt Nam là một thị trường quan trọng ?
Tốc độ tăng trưởng VN 7% Tổng mức đầu tư đạt 217
– Chính phủ từng bước thực hiện cải cách hành nghìn tỷ đồng (gần 14 tỷ
chính đây là điều cần thiết để hiện đại hoá nền
kinh tế và tạo ra nền công nghiệp có định hướng
USD)
và cạnh tranh
– Có các dự án Hỗ trợ bởi WB, IMF, ADB
– Việt Nam ra nhập WTO 11 /02/2007
– Ký Hiệp định thương mại với Mỹ, năm 2000
– Đối tác xuất khẩu - Japan (16%), China, Dân số : 81,624,716
Singapore, Australia, Taiwan, and Germany
– Đối tác nhập khẩu - Singapore (16%), Taiwan,
Japan, South Korea, China, Hong Kong, and
Thailand
– Mặt hàng xuất khẩu chính - Dệt may, Giầu thô,
giây dép, gạo, thuỷ sản, cafe, cao su, thủ công
mỹ nghệ
2/3 dân số dưới 25
tuổi
14 © 2006 IBM Corporation
- Chính sách phát triển CNTT giai đoạn 2006 -2010
Mục tiêu đưa CNTT đạt mức trung bình khu vực vào năm 2010.
1. Ứng dụng:
– E-Gov: Các dịch vụ cơ bản
– E-commerce:70% các công ty lớn sử dụng TMĐT
– Ứng dụng rộng dãi trong tất cả các thành phần kinh tế, Xã hội giáo dục, y tế, an ninh quốc gia.
– Cổng thông tin cho doanh nghiệp tại 3 trung tâm
– Thư viện nghệ thuật
2. Công nghiệp:
– Trở thành lĩnh vực kinh tế chính
– Tốc độ tăng trưởng hàng năm 25-30%, SW 35-40%, HW 20%.
– Tổng doanh thu đạt 6-7 Tỷ USD đóng góp 6% of GDP
– Chiếm tỷ trọng lớn trong thị trường nội địa và xuất khẩu
3. Nhân lực:
– Cải tiến các chương trình đào tạo đại học và sau đại học.
– Đào tạo liên thông
– Đào tạo 1,000 CIOs, 2,000 project managers, system architects & 200,000 Kỹ sư CNTT.
– Phổ cập kiến thức và kỹ năng ứng dụng CNTT& Dịch vụ đối với cán bộ, chuyên gia, sinh viên, 70% sinh viên
dạy nghề và cấp 3, 50% sinh viên cấp 2.
4. Truyền thông
– Mật độ Internet & PC tăng gấp 3 so với 2004
– Tỷ lệ Internet tăng 30%
15 © 2006 IBM Corporation
- IBM Vietnam
16 © 2006 IBM Corporation
- 17 © 2006 IBM Corporation
- Các hoạt động cần triển khai
Dựa trên MOU ký giữa Bộ KHCN một tổ công tác được thành lập
– Để thúc đẩy hợp tác giữa các viện nghiên cứu trong khu vực;
– Để thành lập tổ công tác gồm IBM và các Bộ, ngành (BCVT, KHCN, GD ĐT) nhằm hướng dẫn triển
khai các dự án trong khuôn khổ MOU.
– Để xây dựng định hướng cho các Đại học quốc lập hỗ trợ về phát triển kỹ năng tập trung vào
SSME
– Thành lập một số Trung tâm xuất sắc - Innovation Centre of Excellence.
– Tham gia và hỗ trợ các dự án do World bank tài trợ như một đối tác tin cậy.
18 © 2006 IBM Corporation
- Cơ hội và Thách thức
19 © 2006 IBM Corporation
- Giai đoạn
GIAI ĐOẠN MỤC TIÊU MÔ TẢ
VALUE ADDITION
1 Build Reputation Low value-added body
shopping
2 Onshore to Offshore customized
offshore software development
3 Improve value Starting up offshore
addition package development
4 Product Total offshore product
development development
Source: Yourdon (1992).
20 © 2006 IBM Corporation
nguon tai.lieu . vn