Xem mẫu

  1. CHƯdNG 7; TẠO FAMILY TRANG TRÌ THIẾT KÉ KIẾN TRÚC 3D v . l REVIT ARCHITECTURE Nhấp chọn mẫu tường gờ (khuyết) để xuất hiện các điểm Drag Wall Sweep End. Nhấp giữ trỏ vào các điểm này để điều chỉnh độ dài ngắn của tường gờ. 252
  2. Ĩ É I Ê I I I ٤I I Ĩ É 3 D V Ũ R E V [ T I № E C ĩ i ìg k ĩạ o m ấ iv à t r iĩr ìk iô n v iẽ iii C H Ư I8 T Ạ . м А ! VA TRANfi TRI KM« N VIÊN ٥ Chương 8 hướng dẫn các bạn íhực h‫ا‬ện gán mál hiên và các trang th!ết bj kèm theo vào tường bao xung quanh ngô! nhà. sư dụng family dể tạo bồn hoa trang tri bên cửa sổ. Trong Revit, cO 3 cách tạo mái cơ bản: ٠ Roof By Footprint: Tạo màl bằng càch tặo dường tường xây dựng. Bạn cO thể ch? định độ dổc và phần dưa ra của mái hoặc sử dụng giắ tr‫ ؛‬mặc định và ch? d!nh chUng như sau: 253
  3. CnltfNG 8: TẠO MÁI VẦ TRANG TRỈ KHUãN VIẼN THIÊĨ KÊ XẾN TRÚC 30 v ،l REVIĨ ARCHICTURE 2014 Roof By Extrusion; Tạo mái bằng cách tạo khối đùn của rnột biên dạng do bạn phác thảo. Để tạo mái theo kiểu Roof By Extrusion, trước tier bạn mở sơ đổ hlnh chiếu hoặc sơ đồ 3D hoặc sơ đồ mặt cắt. Khi vẽ phác bên dạng của mái, có thể sử dụng phối hợp các đường thẳng cũng như các mặt phẳng tham chiếu. Chiều cao của mái phụ thuộc vào vị trí bạn vẽ phác mặt nghiêng của biên dạng. Roof by Face: Tạo mái dựa trên bề mặt của một khối. Nếu bạn thay đổi bề mặt khối, mái được tạo bằng cách này sẽ không tự động cập nhát. Muốn cập nhật lại mái, nhấp chọn mái và nhấp Update to Face. Fascia; Là một hình dạng mẫu dùng để áp lên cạnh của tấm rrái, soffit, hoặc dạng fascia khác, hoặc các đường mô hlnh. Khi cạnh mái hoặc các đường mô hình sáng lên khi rê trỏ đến, nhấp đặt mái fascia. Khi bạn nhấp các cạnh liền kề, một fascia liên tiếp được tạo. Mếu các đoạn fascia gặp nhau tại góc, chúng tự động cắt mộng vuông góc. Soffit: Dùng để-tạo mái soffit trong mô hlnh xây dựng. 254
  4. ĨÉ K Ế É ĨÉ S O V ÌIIiiĩM iC lE C É K ĨẠ O M Ấ IV À ĨIĨR ÍX ÌÌ Mái soffit được tạo trong sơ đồ phẳng. tại vị trí liên kết giữa tường và mái bằng công cụ Pick Roofs và Pick Walls. Muốn tạo mái soffit không liên kết, sử dụng công cụ Lines. / ‫ل‬٠ ( ! ) ‫ ى‬0 ‫ع‬ ‫| \إ‬ B ourỉđary L it١e ấ r , ٠٠ /r r/ ٠ r ‫ ؛‬r ‫ ^؟‬ĩ Pro r r z r r ^ i v r P roperties ‫ ] ج‬S lope A rro w ‫د‬ ٠١ ‫ﻻﺀ‬ (Â l Build > Roof > . R o o f ١r ^ Curtain System Root By Footprint, chương trình chuyển sang Roof By Footprint id giao diện vẽ phác. 255
  5. CHƯUNG 8: TẠO MÀI VÀ TRANG TRÌ KHUÕN VIÊN ĨH IÊĨ XÊ KIẾN TRÚC 3D VỜI REVIĨ ARCnĩECĨURE 2014 Trên bảng Draw, nhấp Boundary Line > Pick Walls. Trên thanh Options, bỏ tùy chọn rĩ?----------------------- / ٠ ٠ ■(ĩ K ‫ ؛‬r 0 ٠ Defines slope (không tạo độ dốc), Boundary Line ■ ^ ٠ I---------------------------------------- í ٠ ^- ị ٥ ‫؛‬V ٠, Overhang: 0.0. ^ Slope Arrow " ٠١ ^ I ٠٠ ^ ٥^٠٠٤^ ، L 17‫ ؛‬Defines slo|№ Overhang; ịo.o Draw .٠٤ ^ Sau đó, rê trò nhấp chọn bề mặt ngoài các tường bao như hình bên. Trên bảng Draw, nhấp chọn kiểu vẽ Pick Line. Trên thanh Options chọn Defines slope (cạnh mái có độ dốc), nhập Offset: 700. X ٠ ١٥ 0 ٠ C !> w ٠ D ra w P ic k lin e s Ụ Defines slope í Offset; 700.0 * Rê trỏ đến các đường vẽ phác nhấp chuột, tạo đường vẽ tham chiếu bên ngoài như hình bên. Trên bảng Draw, nhấp chọn kiểu vẽ Line. Trên thanh Options, bỏ tùy chọn Defines slope, Offset: 0.0. H . 0 Ô 0 ٠ Ắ Line r r ' V . ٠ ^ ٠ t>raw o ٥٠f‫؛‬...* ٥ l٠p® í D Chsìn Offset; lo o Vẽ các đoạn thẳng nối kín các đầu hở của các đoạn vẽ phác. Nhấp Modify trên bảng Selection, tiếp tục điều chỉnh lại các điểm giao nhau của các đường vẽ phác. Đảm bảo biên dạng khép kín, không chồng lấp. 256
  6. t m ê ĩx ễ x ìế iiiĩr ì I c s d v ó i i ì i ĩ i ì c ĩ u r e c i 8: TẠO MAI VATRANBTRIXRIIONVIEN Trên bảng Properties. Bên dưới hộp thoại Constraints, thiết lập các thông sổ ẵ ii- Base Level: SAN 2, Base Offset From Level: -695, Rafter Cut; Plumb Cut, Rafter or Truss: Truss, Slope: 56٥. Thụ'c hiện xong nhấp nút Edit Type.-’ Hộp thoại Type Properties xuất hiện, nhấp nút Duplicate... ‫؛‬ - ' ‫؛‬ ‫؛‬ : ‫ﺀ‬ . . - - ' i p i i I I Family: System Familyi. Basic Roof ٢ load... ‫ا‬ y T١pe: Generic-400mm -٢ ừ ệ a k £ ... 257
  7. bM idW K TA O MÁI V A T I T n i D l l VIÊN ĩM Ế ĩK Ế ÌN ĩÉ 3 0 V a i/iE il Trong khung Name của hộp íhoặi Name nhập tên mai hlen, N am e: m a ih ie n xong nhấp OK. Trở lặi hộp thoặi Type Properties, trong khung Type Parameters dưới dOng OK C a rd Structure tại cột Value nhấp Edit.. Trong hộp thoại Edit Assembly, trên Layer 2 tại cột Material nhấp nút 3 chấm □ để chọn vật liệu. Edit Assembly F a m ily : S a s ic R o o f Type: m ai N e n T o t a l t h ic k n e s s : 2 0 0 .0 ( D e f a u lt) Hộp thoại Materials Browser xuất hiện, trong khung Materials, chọn Default roof. Trong khung Shading, nhấp vào ô màu chọn màu RGB 196 251 4. Sгafđĩ ‫؛‬Identity‫ ؛‬Gr٠ phtcs ;AppearanceE ‫ ذ‬٠_ Project M a te ria l AU ! > B . » ‫▼ إ‬Shading Name ‫إﻳﺤﻦ‬ n ٧‫ﺀ‬€Render Appearance ' Transparency ٢ I ■٠٠ ‫ا>ﻋﺐ؛«ل‬ ▼ SurfacePaltern 258
  8. T É IÊ É ĨÉ 3 D V A R E V IT M ÌC ĨI ÌG 8 :ĩẠ 0 M Ắ iV À T R IĨR j|Õ N V IẼ N Dưới khung Surface Pattern, nhấp vào ‫< ة‬none> dể chọn mẫu nền bề mặt. ▼ Surface Pattern Pattern C o lo r RGB 255 255 255 ‫؛‬ Alignment Texture Alignment...‫ا‬ Trong hộp thoại Fill Patterns, chpn kiểu Vertical Name‫؛‬ P a tte rn : tại khung Name, Solid fill New u ‫إ‬ trong Drafting. xong nhấp OK. khung Pattern Type chpn Chpn Steel Triangles Vertical Vertical 1.5mm - Edit... D e le t e Trở lặi hộp thoặi Material, dưới W o o d -F in is h khung Surface W oodl Pattern, chọn mảu \AJt\f\A ) ^WWWWWWWSSWWWN ٣ RGB 000-128-000. P a tte rn .C^aftng f ) Model No£attern OK Cancel tìelp Surface Pattern Pattern Vert!ca! Co!٠r Alignment 6‫ د ﺟ ﺂ‬Alignment... Lần lượt nhấp OK để đóng các hộp thoại lại. Trên bảng Mode, nhấp chọn Finish Edit Mode để kết thúc việc tạo mái. Lúc này, bạn sẽ thấy mái đã được gán xung quanh nhà. 258
  9. CHưd№ к TẠO MAI vA ĨR A IK Tri KHUÔN VIẼN ĨH Ễ Ĩ KÊ KËN TRÚC 30 VÍU REVIT ARCMTECTURE Z014 Nhấp chọn tab Insert > Load from Library > Load Family. Hộp thoại Load Family xuất hiện, tìm đến thư mục us Metric > Profiles > Roofs, nhấn giữ phím Ctrl và chọn kiểu M_Fascia-Build-Up và M.Gutter- Cove. Chọn xong nhấp Open. from Lfcrary .1 Name Date modified Type M_Fa'‫؛‬cia٠Hat Ol/OZ'2013 4:50 PM Revit Fariuly B M .G u ttc f · Bevel ____ ______ 01/02/2013 4:50 PMRevit Family ünjM.fauttefvL1٠ Fds Build > Roof > Fascia. Trên bảng Properties, nhấp Edit Type. 260
  10. ĨÉ X Ê K IÊ IIT É 3 0 ÌÌA R ÌC T I ìg k ĩạ o ìv Aĩ r i t n k é n ì Properties X ١‫^ ^ ; ؛‬ Roof: Soffit Fascia ▼ Roof‫ ؛‬Fascia \K w Roof: Gutter Fascias (1) ٢ S i Ed it^ p e ‫؛‬/‫؛‬ ‫ع‬ Hộp th٥ạ! Type Properties xuất h‫؛‬ện, nhấp nUt Duplicate tạ . bẳn sao. Type Properties ‫اأ ^ﺟﻢ‬١‫ﺛﻢ‬: !System Fem‫!؛‬y: Fascia .... ٠: 'ý ệ t ' ٠١ ٠ ٠ load... ] ĩype: - Duplicate... —٠‫س‬٨‫ﺳﺬأ‬.‫ﺀ‬٠‫سﺀﻣﺲ‬١‫س‬٠‫ﺀ‬۴, Nhập tên mai Fascia trong khung Name 3 ٠١ Name, nhập xong Name: I mai Fascia ‫ذ‬ !■}/ipj ,....‫ ئ‬.‫ ^ ﺳ ﺴ ﺪ ئ‬٠‫س‬, nhấp OK. OK Cancel Trong hộp thoại Type Properties, trên dòng Profile tại cột Value chọn kiểu: M_Fascia-Build-Up: 38 X 184mm X 38 X 286mm. Nhấp OK đóng các hộp thoại. p٠r٥rr١ct،r ٧٠ ، K !F ٥ ỉcíi-B ٧ iỊt٠Up ‫؛‬. ì ồ X lS4míTi‫ ؛‬ir3ồ ỵ. 2^ồrnm M Fa5CÌa-Byỉtt٠٧p : 38 X235mm w 3Sl٠40mn M F٠scìa-FI٠t 19 ‫ئ‬ x llm M:F٥‫ ؛‬cíi٠FI٥t:19xl84mm Di chuyển con trỏ đến cạnh mái như hình bên và nhấp chuột tạo bảng gờ nổi trên cạnh mái. Rê chuột đến các cạnh mái còn lẹị xung quanh ngôi nhà, nhấp chọn. ZBt
  11. CMÍƠN&S: TẠO MÁI V A i T R j I O N VIÊN ĨM Ê ĨK Ế ể N ĨÉ S O V ttR iiE II Tạo máng nước Nhấp tab Architecture > Build > Roof > Gutter. Trên bảng Properties, nhấp Edit Type. Properties. ' Gutter f Ị mang w oe Gutters (1‫ إ‬, , .٢ ‫ج‬ § Eđĩ|١Ịype Hộp thoại Type Properties xuất hiện, nhấp Duplicate... tạo bản sao Type Properties Family: System Family: Gutter Type: ịGutter Duplicate. ٠‫ﺀ‬٠ ٠ ‫و‬٠٠‫اﺀص‬٠٠٠‫ص‬,٠١٠٠‫ه‬٠٠١ . . ٠‫ﺀ‬٠ ‫د‬ ٠ ‫ﺀ‬٠ ‫د‬ 4 ٠‫ ا ا ﺀ‬٠‫ﻻب‬٠. . ‫ ﺀ‬٠ ‫»؟‬٠‫ل‬ ٠٠٠‫ ﺳﺎﺀ‬٠...., ٠.٠٠.- ‫ئ‬ Trong hộp thoại Name, nhập tên mang Neme 0 nuoc vào khung Name. Name: !mangnuoc! ،٠‫ د ﺳ ﺴ ﺄ ﺀ‬٠‫ س‬٠. j Nhập xong nhấp OK. OK Cancel Trở lại hộp thoại Type Properties, dòng Profile chọn M٠Gutter-BeveI:125 X 125mm và dưới dòng Material bên cột Value, nhấp vào nút C3 chọn vật liệu. Type Parameters Parameter Value ĨM.Gutter - Bevel;125 xlZSmm - Ị Trong hộp thoậị Materials, nhấp chpn vật liệu Metal - Alumlnium. Nhấp OK lần lượt dể dOng các hộp thoại lại. DI chuyển con trồ dến mép cạnh dưới của mái, lần lượt nhấp dặt m.áng nước như hlnh trang bén. 282
  12. ĨHỂĨ x£ KẾN TRÚC 30 VŨ REVIĨ ARCHITECTURE CHllONG К TẠO MÁI VÀ TRANG ĩiá KHUỈN VIÊN ц Metal :-:':';',■Ỳ... ' Metal - || |^Л Metal - Aluminum Aluminium 1 Tạo mặỉ dưới mái. Trong Project Browser, chọn Floor Plans sau đó nhấp đúp vào SAN 2 mở sơ đồ sàn. Nhấp tab Architecture > Build > Roof > Roof Soffit. ‫^؛‬٥ ’ Views (all) ÉI Floor Plaits MAI CAU THANG NEN MONG SAN 1 SAN2 Trên bảng Draw, nhấp chọn Pick Roof Edges. Trên dòng Level trong hộp thoại Properties nhấp chọn SAN 2, nhập Height Offset From Level cao độ tính từ sàn 2 là -695. Nhấp nút Edit Type... chuyển vào hộp thoại Type Properties.
  13. C M Í I K ĩ ẠOMÂIVÀ T R I TN I O N VIÊN TMET KỂ WÉNTR £ 30 ٥ ‫ ه’ا‬REVIT ftRCMTECTIREZOTO Trong hộp thoại Type Properties, trên dòng Structure và cột Value nhấp vào Edit. Type Parameters Parameter V a lu e ‫' ع‬1 1 ‫ ﻋ ﺎ‬٠‫ ا‬--:‫ل‬,‫ﻗﻸش‬ Structure Thicknes‫؟‬ ‫;!؛‬O k Hộp thoại Edit Assembly xuất hiện, dưới khung Layer nhấp váo hàng Layer 2 chọn Material lằ Metal - Aluminium và nhập Thickness là 200. Thực hiện xong nhấp OK lần lượt đóng các hộp thoại. 'Layers' F u n c t io n M a te ria l T h ic k n e s s W ra p s ‫د؛‬ ٦ Core Boundary ^Layers Above Wr 0.0 . , ٠ ‫ﺀا‬ 2 Structure [1 j iMetal - Alumini ■‫ا‬ ■'""■.''.''".'‘■ ' .■""'..I f : :’: ‫أ‬ ■ 3 Core Boundary ‫ ؛‬Layers Below Wr 0.0 Trên thanh công cụ, nhấp chọn Finish Edit Mode để kết thúc vẽ phác. Chuyển sang mô hình 3D để quan sát kết quả. Chú ý: Mái hiên và mãi soffit chồng lên nhau. Nhấp chọn tab Modify > Edit J o in íị_ ì Geometry > Join > Join Geometry. Chọn mái và sau đó chọn mái soffit ' để chúng nối liền nhau. ÌẴẰ U njoin Geom etry Kết quả phần mái Fasia và Sofit tiếp giáp với nhau tại điểm giao nhau như hình i\ \ Switch Join Drder trang bên. 264
  14. IN ỈỂTK Ê K IẼ N ĩlC S O V ãiR Ẽ V IĨ ARCHITECTURE C m W fittT A D M A lV A TRANG TKRHUÔBUIẺ" T ạ . bồn hoa bẽn cửa sổ. Nhấp vào b‫؛‬ểu tượng I > New > Family. Creates a new knily. or a n - symbol. New Prefect Crates a Revit p ro ^ fite . ‫ج‬ . pa Fa^^ Createsasei of custom components to use» projects. Sđve t^ceptualftass - Trong hộp thoại New ^ M e t r i c P lu m b in g Pixtu ٢e w all based Family - Select Template ^ M e t r i c P lu m b in g Fixture File, chọn file Metric Profile của thư viện English sau đó nhấp Open. ‫ا‬ File name: Meb٠‫؛‬c Profile F ile s o fty p e ‫؛‬ Fam ilyT e m ^ ate R le s ( ٠ ٠ ٠ Trong vùng vẽ, trên mặt phẳng vuông góc, tại góc phần tư bên phải, vẽ hình có kích thước và dạng như hlnh trang bên. 285
  15. GMÍdNG 8: Ĩ . 0 MÁI VA TRANG TRÍ KHU،N VIÊN ĩn Ế Ĩ XÊ K É ١ĨRÚG 30 v ،l REVIT ARCHITECTURE 2014 Sau đó lưu file này lại bằng cách sau: Trên trình đơn, chọn Save As > Family. Open ■>‫؛‬١ «\·. ;Saves٠ie cunentfemiy.; ٠٠'■ - ٢ ١ ■ n Save J٠‫؛؛‬f ; SeN ẻs s ١e a « v £ iử fỉe‫"؛‬Ãí fifOied ỉăe £٥ a leĩĩipỉnĩe. U brvy Savesacopyofm iyfam iy. youpof viewin ► Trong hộp thoại Save As, chọn thư mục của bạn để lưu file, đặt tên file là bon hoa sau đó nhấp Save. Trên bảng Family Editor, nhấp Load into Project, tải profile bon hoa vào dự án DUNG MO HINH NHA 1 TANG đang mở. Lập tức chương trinh chuyển sang giao diện thiết kế dự án. Load irtto Wo^ect Family Editoj. Trong trình duyệt Project Browser, bên B Views (all) Ể Floor Plana dưới Floor Plans, nhấp đúp vào TANG TRET. Ị MAI CAU THANG Nhấp chọn tab Architecture > Build > Wall. ‫ ؛‬NEN MONG I I SAN 1 ị SAN 2 W al D oor I TANG 1
  16. THỂĨ KÊ KIÊN TRÚC 3D vin REVIT ARCHnECĨURE CmVNS 8: TẠO MÃI VÀ TRANG TRÍ KHO.N VIÊN Trên bảng Draw, chọn kiểu vẽ Rectangle. / ٠0 ١٥ O ' 0 ٠ Trên thanh Options, chọn Height: r ٠ ^ I Recỉan^ Unconnect với giá trị: 500, Location Line: Wall Centerine, Offset: 0. Draw H e ig h t : U ncon J ij 15 0 0 ^ 0 ' ị L o c a tio n l i n e : W a ll C e n t e r l i f G J r . C h a in O f f s e t : fOLO Trên khung Properties, nhấp chọn Edit Type. Trong hộp thoại Type Properties, dưới dòng structure chọn Edit» Type Parameters Parameter Structure ;( Wrapping at Inserts ‫ ؛‬Do not wrap Wrapping at Ends : None Hộp thoại Edit Assembly xuất hiện, bên dưới khung Layers, nhấp vào cột Material trên dòng structure để chọn vật liệu. Layers EXTERIOR SIDE Function Material Thickness Wraps -٠■ Trong hộp thoại Materials, tại khung Materials chọn kiểu vật liệu là Masonry - Stone và bên khung Surface Pattern chọn kiểu là Parquet 152mm, RGB 128 0 064. Xong nhấp OK lần lượt đóng các hộp thoại. ▼ Surface Pattern M .sonry ٠ Glass Block Pattern Parquet 1 S2mm U a u n t y - T I li I M a w n iy -S lo n t‫^ ؛‬ M g ir n iw l |T H lixe *,.n .C T t■ ■ m Sau đố, nhấn giữ chuột kéo vẽ một hình chữ nhật tiếp giáp với cạnh cửa sổ như hình bên. Xong nhấp Modify trên bảng thoát lệnh. 267
  17. CMWNG 8: TẠO MÀI VA TRANG TRỈ KMIAN v iê n THIẾĨ KẾ XÊN TRÚC 3D v ũ REVIĨ ARCMĨECĨURE 2014 Nhấp chọn cạnh bên của hinh chữ nhật. Sau đó, nhấp vào đường kích thước dọc và nhập kích thước 1000 sau đó nhấn phím Enter. Tương tự, thay đổi kích thước ngang là 350. Nhấp chọn 3 cạnh cũa hình chữ nhật, trừ cạnh sát tường. Trên bảng Properties, nhấp chọn Edit Type mở bảng thuộc tính gán profile. Properties X г „,-----------— ٠ Basic Wail Generic - 14Dmm Masonry .Walls ( I T , .. .:, ٥ ٢ B i Edi^ype Trong hộp thoại Type Properties, nhấp chọn Duplicate để tạo bản sao. Trỏ lại hộp thoại Type Properties, dưới dòng structure nhấp chọi Edit., Type Parameters Parameter Value 1 1 Construction 1s Irucluf e 1____________ EdiL٠،_i.__________ J! [Wrapping at Inserts Do not wrap i 200
  18. ĨÉ K Ê É ĨR Ú C 3D v l REVIT IHTECTUKE ÌG 8 :T Ạ 0 É V À T R iĩ!ý K H U Õ N V IÊ N Hộp thoại Edit Assembly xuất hiện, nhấp nút Preview bên góc dưới trái mở rộng cửa sổ xem trước. Nhập vào ô Sample Height chiều cao 500. Bên dưới khung Modify Vertical structure Section Preview only), nhấp nút Sweeps. EddAitembHf 1 Fèrràf. ‫ ء« ة‬١*
  19. C É 8 :ĩẠ 0 № V A T iT R ÍÌÌ TWÊĩK ٤K ، N T É 3 0 V t ، H Ĩ E C Ĩ I R E Z 0 1 4 Trở ‫ أوا‬hộp th٠ại Edit Assembly, bạn cỏ ١hể xem trước ٧‫ ا‬tri gán. Xoing nhấp OK lần lượt dOng các hộp tho.1. Kết quà bồn hoa dược tậo như hlnh bên. Tìếp theo, thực hiện thao tấc thẽm cỏ và cãy hoa vào bồn hoa. Nhấp chọn tab Architecture > Build > Floor > Floor. Trên bảng Draw, chọn kiểu vẽ Pick Walls. Nhấp chọn các thành trong của bồn hoa tạo thành một hình chữ nhật khép kín / . ứ ) C S ? 0 r r i C C k f ‫ﻰ‬ ‫ﻟ‬ 270
  20. Ĩ É K Ê X Ế N Ỉ É 3 0 V Ì ٠i A 8 iC T i Ũ G K ĨẠ O É V A ĩiT n X ÌV ẽ l Trên hộp thoại Properties, bên Properties ‫ﺀ‬.‫ | | | |ﺗﺨﻴﺆ‬: dưới Constraints chọn Level: TANG TRET, nhập Height Offset From Level Floor ٩r (khoảng cách từ mức tầng trệt lên đến Generic 150mm điểm đặt tấm sàn): 450. Xong nhấp nút Edit Type... Floors(!) ٢ Edit Type Trong hộp thoại Type Constraints ‫د‬ Properties, bên dưới Construction, Level TANG TRET .‫إ‬ nhấp Edit trên dòng structure. Height Offset F،!. 450.0 ‫؛‬ ‫؛‬: Type Parameters Paran٦ eter Value t i t l l l i ü l ü - i ê y ü ü ٠١ ? ١٠ .٠٠٠*> Strurture Edk... 1 Default Thickness 25.0 w. Function Interior Hộp thoại Edit Assembly xuất hiện, trên layer 2 nhập Thicknes: 25, nhấp vào cột Material để chọn vật liệu. Layers Structurai F u n c tio n M aterial T h ick n e ss Variable Material ‫ا‬.' -'.. ‫ﻟﻼ‬٠‫ ﻣﺬﻣﻞ‬5 Core B o m à ị la y e r s ầ ự e ị a o ٠ ٠ ‫ا‬٠ ٠ ٠ ‫ة‬٠ ٠ ٠- ‫ﺀ‬.....٠ ٠ .٠ ١ ٠٠ ٠,‫؟‬ ٠"٠ ،٠ ٠٠ ٠ ٠ 'ý »٠ ......٠ ٠ ٠ ٠ ٠٠ ٠ ٠٠ ٠ ٠ ٠٠ ٠ ?، ٠ ٠‫؛‬۴ ٠ ٠‫ذ‬ ‫ر‬‫ذ‬ ٠ .....' 2 Structurelli ” - 25.0 ‫د‬ ٠ ‫ﻋﺈ‬ .‫ﺔ‬ ‫ﻤ‬‫ﻟ‬.«..‫اا‬٠ ٠ ٠ ‫ة‬‫ﻻل‬."".٠ ٠ ‫ﺀ؛‬ ,٠ ‫ا‬.٠ ".٠ ,٠ ‫ﺀ‬,‫ا؛‬.٧ ‫ا‬٠ ‫"ا‬١ .3 ............... Trong hộp thoại Materials Browser, bên khung Projects Materials chọn kiểu vật liệu Site- Grass. Trên tab Appearance, nhấp nút ũ tại khung Image File. 271
nguon tai.lieu . vn