Xem mẫu

  1. TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT Ngô Thái Trị - Truyền hình Việt Nam
  2. BA TIÊU CHUẨN TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT • ATSC: Advanced Television System Committee (Mỹ) • DVB-T: Digital Video Broadcasting- Terrestrial (Châu Âu) • DiBEG: Digital Broadcasting Expert Group (Nhật)
  3. BA TIÊU CHUẨN TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT ATSC, DiBEG vốn được thiết kế cho kênh 6 MHz. DVB-T được thiết kế cho kênh 8 MHz. Tuy nhiên cho đến nay cả 3 tiêu chuẩn đều được sử dụng trên các kênh 6,7,8 MHz
  4. LỢI ÍCH CỦA TRUYỀN HÌNH SỐ MẶT ĐẤT • Truyền hình số có độ phân giải cao (HDTV) • Nhiều chương trình truyền hình trên một kênh RF • Dịch vụ truyền hình đa phương tiện, truyền hình tương tác • Thu di động ( Tiêu chuẩn DVB-T, DiBEG) • Phân cấp chất lượng (HDTV, SDTV) • Mạng đơn tần – SFN • Công suất máy phát nhỏ hơn (6dB~4 lần)
  5. TIÊU CHUẨN PHÁT SÓNG SỐ MẶT ĐẤT ATSC. ATSC: Advanced Television System Committee. • Phương pháp điều chế: 8-VSB. • Dung lượng bit: 19,39 Mbit/s. • Trên một kênh 6 MHz có thể truyền: 1 chương trình HDTV hoặc 4 chương trình SDTV. • Nước sử dụng: Mỹ, Canada, Hàn Quốc, Mexico.
  6. TIÊU CHUẨN PHÁT SÓNG SỐ MẶT ĐẤT ATSC. ATSC: Advanced Television System Committee. • Điều chế 8-VSB (Vestigial Sideband): • DÒNG DỮ LIỆU VÀO: MPEG 2 TỐC ĐỘ 19.39 Mb/s • MỖI GÓI CÓ 188 BYTE DỮ LIỆU+ 20 BYTE RS. • DỮ LIỆU ĐƯỢC TRUYỀN THEO TỪNG KHUNG (DATA FRAME) GỒM NHIỀU ĐOẠN (DATA SEGMENT) • MỖI ĐOẠN DỮ LIỆU= SYMBOL ĐỒNG BỘ+ SYMBOL DỮ LIỆU. • CÁC SYMBOL ĐƯỢC ĐIỀU CHẾ THEO PHƯƠNG THỨC NÉN SÓNG MANG. • TÍN HIỆU Q KHÔNG MANG THÔNG TIN. • THÔNG TIN CHỨA TRONG THÀNH PHẦN I (-7÷ +7)
  7. TIÊU CHUẨN PHÁT SÓNG SỐ MẶT ĐẤT ATSC. (ATSC: Advanced Television System Committee) Tín hiệu thành phần I ( Điều chế 8-VSB)
  8. TIÊU CHUẨN PHÁT SÓNG SỐ MẶT ĐẤT ATSC. (ATSC: Advanced Television System Committee) Đồ thị mắt của tín hiệu thành phần I ( Điều chế 8-VSB)
  9. TIÊU CHUẨN PHÁT SÓNG SỐ MẶT ĐẤT ATSC Data Data Segment Segment Data+ FEC SYNC SYNC 828 Symbols 4 4 207 Byte Symbols Symbols Data Segment 832 Symbols 208 Byte
  10. TIÊU CHUẨN PHÁT SÓNG SỐ MẶT ĐẤT ATSC 828 Symbol ĐỒNG BỘ MÀNH SỐ 1 DỮ LIỆU+ FEC 312 đoạn dữ liệu 48,6µs ĐỒNG BỘ MÀNH SỐ 2 Đồng bộ 312 đoạn đoạn dữ liệu dữ liệu DỮ LIỆU+ FEC Đoạn dữ liệu (77.7 µs) KHUNG DỮ LIỆU VSB DỮ LIỆU MÃ HOÁ NGẪU NHIÊN TRÁO DỮ MÃ HOÁ REED- HOÁ DỮ LIỆU LIỆU TRELLIS SOLOMON ĐỒNG BỘ ĐOẠN DỮ LIỆU GỬI TÍN ĐIỀU CHẾ PHÁCH LÊN ĐỒNG BỘ MÀNH GHÉP KÊNH HIỆU PILOT VSB TẦN SỐ CAO DỮ LIỆU MÁY PHÁT VSB
  11. TIÊU CHUẨN PHÁT SÓNG SỐ MẶT ĐẤT ATSC TÍN HIỆU ĐỒNG BỘ VÀ ĐỊNH THỜI TÁCH ĐIỀU CHỈNH MẠCH RƯỢT SÓNG LỌC NTSC KÊNH SỬA PHA ĐỒNG BỘ GIẢI MÃ GIẢI TRÁO GIẢI MÃ GIẢI NGẪU DỮ LIỆU TRELLIS DỮ LIỆU REED-SLOMON NHIÊN MÁY THU VSB
  12. TIÊU CHUẨN PHÁT SÓNG SỐ MẶT ĐẤT ATSC US DIGITAL TELEVISION TRANSMISSION STANDARDS: THE ATCS’s CHOICE OF 36 (ATSC A/53) Display Active Active Pixel Scan Frame Aspect­ Pixels Lines Aspec-Ratio Format Rate (Hz) Ratio 4 : 3 640 480 square 1 : 1 23.98 1A 4 : 3 640 480 square 1 : 1 24 1B 4 : 3 640 480 square 2 : 1 29.97 2A 4 : 3 640 480 square 2 : 1 30 2B 4 : 3 640 480 square 1 : 1 29.97 3A 4 : 3 640 480 square 1 : 1 30 3B 4 : 3 640 480 square 1 : 1 59.94 4A 4 : 3 640 480 square 1 : 1 60 4B 4 : 3 704 480 nonsquare 1 : 1 23.98 5A 4 : 3 704 480 nonsquare 1 : 1 24 5B 4 : 3 704 480 nonsquare 2 : 1 29.97 6A 4 : 3 704 480 nonsquare 2 : 1 30 6B 4 : 3 704 480 nonsquare 1 : 1 29.97 7A 4 : 3 704 480 nonsquare 1 : 1 30 7B 4 : 3 704 480 nonsquare 1 : 1 59.94 8A 4 : 3 704 480 nonsquare 1 : 1 60 8B 16 : 9 704 480 nonsquare 1 : 1 23.98 9A 16 : 9 704 480 nonsquare 1 : 1 24 9B 16 : 9 704 480 nonsquare 2 : 1 29.97 10A 16 : 9 704 480 nonsquare 2 : 1 30 10B 16 : 9 704 480 nonsquare 1 : 1 .29.97 11A 16 : 9 704 480 nonsquare 1 : 1 30 11B 16 : 9 704 480 nonsquare 1 : 1 59.94 12A 16 : 9 704 480 nonsquare 1 : 1 60 12B 16 : 9 1280 720 square 1 : 1 23.98 13A 16 : 9 1280 720 square 1 : 1 24. 13B 16 : 9 1280 720 square 1 : 1 29.97 14A 16 : 9 1280 720 square 1 : 1 30 14B 16 : 9 1280 720 square 1 : 1 59.94 15A 16 : 9 1280 720 square 1 : 1 60 15B 16 : 9 1920 1080 square 1 : 1 23.98 16A
  13. ƯU ĐIỂM CỦA ATSC: • Ngưỡng dưới cho phép của tỷ số S/N tốt hơn DVB-T 4dB(công suất nhỏ hơn khoảng 2.5 lần). • Dung lượng bit/kênh 6MHz lớn (19,3 Mb/s). • Khả năng chống nhiễu đột biến tốt hơn DVB- T.
  14. TIÊU CHUẨN PHÁT SÓNG SỐ MẶT ĐẤT DVB-T • DVB-T : Digital Video Broadcasting- Terrestrial • Kỹ thuật ghép kênh: OFDM ( Orthogonal Frequency Multiplexing) • Nước sử dụng: Châu Âu, Úc và một số nước châu Á
  15. TIÊU CHUẨN PHÁT SÓNG SỐ MẶT ĐẤT DVB-T • 1995 CÁC NƯỚC CHÂU ÂU NGHIÊN CỨU & THỬ NGHIỆM DVB-T. • 2/1997 BAN HÀNH CHÍNH THỨC BỞI ESTI. • OFDM: KỸ THUẬT GHÉP KÊNH THEO TẦN SỐ TRỰC GIAO • COFDM: CODED-OFDM = COFDM. • DVB-T ĐƯỢC THIẾT KẾ DỰA TRÊN Ý TƯỞNG CHỐNG CAN NHIỄU PHẢN XẠ NHIỀU ĐƯỜNG. • PHÙ HỢP VỚI CÁC VÙNG THÀNH PHỐ, CÁC VÙNG CÓ ĐỊA HÌNH ĐỒI NÚI PHỨC TẠP
  16. Tiêu chuẩn phát sóng số mặt đất DVB-T Dự án DVB: • DVB-S: Tiêu chuẩn phát sóng truyền hình số qua vệ tinh • DVB-C: Tiêu chuẩn phát sóng truyền hình số qua cáp • DVB-MC: Tiêu chuẩn phân phối tín hiệu truyền hình số tới nhiều điểm • DVB-T: Tiêu chuẩn phát sóng truyền hình số trên mặt đất • V.V.
  17. Tiêu chuẩn phát sóng số mặt đất DVB-T  NGUYÊN LÝ KỸ THUẬT GHÉP KÊNH OFDM: • TẠI MÁY THU: TÍN HIỆU TRỰC TIẾP+ TÍN HIỆU PHẢN XẠ. • NẾU CHU KỲ 1 SYMBOL NHỎ HƠN THỜI GIAN TRỄ GIỮA TÍN HIỆU TRỰC TIẾP & PHẢN XẠ => MÁY THU BỊ CAN NHIỄU TRẦM TRỌNG. • TĂNG CHU KỲ SYMBOL => CAN NHIỄU XẢY RA TRONG KHOẢNG THỜI GIAN KHOẢNG ĐẦU CHU KỲ, MÁY THU KHÔNG BỊ CAN NHIỄU.:ĐÂY LÀ CƠ SỞ CHO THIẾT KẾ OFDM.
  18. Tiêu chuẩn phát sóng số mặt đất DVB-T  KHOẢNG BẢO VỆ ĐƯỢC CHÈN VÀO THỜI GIAN ĐẦU MỖI SYMBOL: TRÁNH CAN NHIỄU DO PHẢN XẠ NHIỀU ĐƯỜNG.  MỖI ĐOẠN DỮ LIỆU CÓ 3 SYMBOL ĐỒNG BỘ.  CÁC TÍN HIỆU PILOT (KHÔNG ĐƯỢC ĐIỀU CHẾ) LUÔN CÓ CÙNG PHA & BIÊN ĐỘ ĐƯỢC QUY ĐỊNH TRƯỚC
  19. Tiêu chuẩn phát sóng số mặt đất DVB-T PHỔ 1 KÊNH CON OFDM ĐIỀU CHẾ OFDM TRÊN TRỤC TẦN SỐ & THỜI GIAN MỘT PHẦN DẢI PHỔ OFDM
  20. PHỔ CỦA MỘT KÊNH CON OFDM MỘT PHẦN DẢI PHỔ OFDM
nguon tai.lieu . vn