Xem mẫu
- TRÍCH HỆ THỐNG MỤC LỤC NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC
(Để thực hiện công tác dự toán chi và thanh quyết toán)
Mục Tên mục, tiểu mục Nội dung chi theo thực tế
Tiểu
mục
NHÓM 6 : CHI THƯỜNG
XUYÊN
NHÓM 6 . Tiểu nhóm 20 : Chi thanh toán cho cá nhân
100 TIỀN LƯƠNG
10001 Lương ngạch bậc theo quỹ lương Lương CB-CC trong biên chế
10002 Lương tập sự Lương CB-CC trong biên chế
10003 Lương hợp đồng dài hạn Lương CB-CC trong biên chế
10004 Lương CB-CC dôi ra ngoài biên Lương HĐ dài hạn ngoài biên chế Trường trả
chế lương
10099 Khác Lương HĐ công nhật Trường trả lương
101 TIỀN CÔNG
10101 Tiền công hợp đồng theo vụ,
việc Thuê hợp đồng của các dự án
10199 Khác Tiền giảng dạy CB Trường, thù lao quản lý,
hướng dẫn thực hành thực tập, hướng dẫn
LVTN (học phí, HĐĐT)
102 PHỤ CẤP LƯƠNG
10201 Chức vụ Phụ cấp chức vụ theo hệ số qui định của Nhà
nước
10202 Khu vực, thu hút, đắt đỏ
10203 Trách nhiệm Phụ cấp trách nhiệm
10204 Làm đêm, thêm giờ Làm thêm giờ, trực đêm, trực Tết, Lễ
10205 Độc hại, nguy hiểm Bồi dưỡng nhân viên PTN, độc hại
10206 Lưu động
10207 Đại biểu dân cử
10208 PC đặc biệt của các ngành Phụ cấp ưu đãi của giáo viên
10299 Khác Chi hướng dẫn tập sự cho CB
HỌC BỖNG HỌC SINH, SINH
103
VIÊN
10301 Học sinh trường năng khiếu
10302 Học sinh dân tộc nội trú
10303 HS, sinh viên các trường đào tạo Học bỗng cho sinh viên kể cả học bỗng tài trợ
10304 HS, sinh viên đi học nước ngoài
- 10305 Sinh hoạt phí cán bộ đi học
10399 Khác
104 TIỀN THƯỞNG
10401 Thưởng thường xuyên Thưởng theo năm học cho CB-CC và sinh viên
lúc tốt nghiệp, khai giảng, thủ khoa
10402 Thưởng đột xuất Thưởng về an ninh, ký túc xá , các trường hợp
khác
10499 Khác Trợ cấp thường xuyên, Lễ, Tết (HĐĐT), chi
mua khung bằng khen (SNĐT)
105 PHÚC LỢI TẬP THỂ
10501 Trợ cấp khó khăn thường xuyên
10502 Trợ cấp khó khăn đột xuất Trợ cấp khó khăn đột xuất do Công đoàn xét
10503 Tiền tàu xe nghỉ phép năm Chi phí tham quan của Công đoàn
10599 Các khoản khác Chi cho thiếu nhi, trung thu, nữ công, các
khoản khác
106 CÁC KHOẢN ĐÓNG GÓP
10601 Bảo hiểm xã hội 15%
10602 Bảo hiểm y tế 2%
10603 Kinh phí công đoàn 2%
10699 Khác
108 CÁC KHOẢN TH.TOÁN KHÁC CHO CÁ NHÂN
10801 Tiền ăn
10802 Chi khám chữa bệnh cho CB-CC
VN làm việc ở nước ngoài.
10803 Chi chênh lệch thu nhập thực tế
so với lương ngạch bậc, chức vụ
10899 Trợ cấp, phụ cấp khác
NHÓM 6 . Tiểu nhóm 21 : Chi về hàng hóa, dịch vụ
109 THANH TOÁN DỊCH VỤ
CÔNG CỘNG
10901 Thanh toán tiền điện
10902 Thanh toán tiền nước
10903 Thanh toán tiền nhiên liệu
10904 Thanh toán tiền vệ sinh, môi Tiền hợp đồng lấy rác, dọn vệ sinh, làm cỏ,
trường vét mương
10999 Khác Chăm sóc cây kiểng, quét vôi gốc cây
110 VẬT TƯ VĂN PHÒNG
11001 Văn phòng phẩm
11003 Mua sắm công cụ, dụng cụ văn
- phòng
11099 Vật tư văn phòng khác
111 THÔNG TIN, TUYÊN TRUYỀN, LIÊN LẠC
11101 Cước phí điện thoại trong nước
11102 Cước phí điện thoại quốc tế
11103 Cước phí bưu chính Mua tem gửi thư, điện tín
11104 Fax
11105 Thuê bao kênh vệ tinh Cước phí Internet
11106 Tuyên truyền Chi tổ chức học chính trị, sinh hoạt
11107 Quảng cáo
11108 Phim ảnh
11109 Ấn phẩm truyền thông Tài liệu giới thiệu Trường
11110 Sách báo, tạp chí thư viện
11111 Chi tuyên truyền GD pháp luật
QĐ03
11112 Chi tủ sách pháp luật xã, phường
11113 Thuê bao đường điện thoại
11114 Thuê bao cáp truyền hình
11199 Khác
112 HỘI NGHỊ
11201 In, mua tài liệu
11202 Bồi dưỡng giảng viên, báo cáo
viên
11203 Tiền vé máy bay, tàu xe CBCC Trường đi dự hội nghị thanh toán mục
113
11204 Tiền thuê phòng ngủ - nt -
11205 Thuê hội trường, phương tiện
vận chuyển
11206 Các khoản thuê mướn khác
11207 Chi bù tiền ăn
11299 Chi phí khác
113 CÔNG TÁC PHÍ
11301 Tiền vé máy bay, tàu xe Tiền vé máy bay, tàu, xe, tiền gửi xe, phà, phí
đường
11302 Phụ cấp công tác phí
11303 Tiền thuê phòng ngủ
- 11304 Khoán công tác phí
11305 Công tác phí Trưởng thôn, bản
miền núi
11399 Khác
114 CHI PHÍ THUÊ MƯỚN
11401 Thuê phương tiện vận chuyển
11402 Thuê nhà
11403 Thuê đất
11404 Thuê thiết bị các loại
11405 Thuê chuyên gia, giảng viên nước
ngoài Chi lương các chuyên gia nước ngoài
11406 Thuê chuyên gia, giảng viên trong
nước Chi phí mời giảng CB ngoài trường, CB hưu
11407 Thuê lao động trong nước
11408 Thuê đào tạo lại cán bộ Chi phí đi học cao học, NCS, bồi dưỡng, ngoại
ngữ . . .
11499 Chi phí thuê mướn khác Quản lý phí các Trung tâm tại chức
115 CHI ĐOÀN RA Chỉ giải quyết đối với các dự án, CB đi nước
ngoài do
11501 Tiền vé máy bay, tàu xe KP chương trình tài trợ
11502 Tiền ăn
11503 Tiền ở
11504 Tiền tiêu vặt
11505 Phí, lệ phí liên quan
11599 Khác
116 CHI ĐOÀN VÀO
11601 Tiền vé máy bay, tàu xe
11602 Tiền ăn
11603 Tiền ở
11604 Tiền tiêu vặt
11605 Phí, lệ phí liên quan Chi phí làm visa cho chuyên gia
11699 Khác
117 S/C THƯỜNG XUYÊN TSCĐ, BẢO DƯỠNG CT
11701 Mô tô
11702 Ô tô con, ô tô tải
11703 Xe chuyên dùng
11704 Tàu thuyền
11705 Bảo trì, hoàn thiện phần mềm
- máy tính
11706 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên
dùng Các máy móc thiết bị dùng giảng dạy, thực tập
11707 Máy tính, máy photo, máy Fax
11708 Điều hòa nhiệt độ
11709 Nhà cửa
11710 Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
11711 CT văn hóa, công viên, sân thể
thao
11712 Đường điện, cấp thoát nước
11713 Đường sá, cầu cống, bến cảng,
sân bay
11714 Đê điều, hồ đập, kênh mương
11799 Các TSCĐ và CT hạ tầng cơ sở
khác
118 S/C LỚN TSCĐ VÀ CÁC CT CƠ SỞ HẠ TẦNG
11801 Mô tô
11802 Ô tô con, ô tô tải
11803 Xe chuyên dùng
11804 Tàu thuyền
11805 Bảo trì, hoàn thiện phần mềm
máy tính
11806 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên
dùng
11807 Máy tính, máy photo, máy Fax
11808 Điều hòa nhiệt độ
11809 Nhà cửa
11810 Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
11811 CT văn hóa, công viên, sân thể
thao
11812 Đường điện, cấp thoát nước
11813 Đường sá, cầu cống, bến cảng,
sân bay
11814 Đê điều, hồ đập, kênh mương
11899 Các TSCĐ và CT hạ tầng cơ sở
khác
119 CHI PHÍ NGHIỆP VỤ
CHUYÊN MÔN
11901 Chi mua hàng hóa, vật tư dùng Mua vật tư, hóa chất thực tập, giảng dạy,
- cho ch.môn phục vụ thi
11902 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên Mua dụng cụ thí nghiệm, thiết bị không phải
dùng TSCĐ
11903 Chi mua ấn chỉ dùng cho công tác
ch.môn Giấy thi, các loại ấn chỉ dùng cho công tác
11904 Đồng phục, trang phục Đồng phục cho Bảo vệ
11905 Bảo hộ lao động Quần áo BHLĐ, thiết bị PCCC, khám sức
khoẻ CB-CC
11906 Sách, tài liệu, chế độ (không phải
TSCĐ)
11907 Chi mua súc vật dùng cho hoạt
động ch.môn
11912 Chi mật phí
11913 Chi nuôi phạm nhân, can phạm
11914 Chi thanh toán HĐ bên ngoài, Chi phí NCKH, kể cả KP Trường hỗ trợ chi
NCKH NCKH
11999 Chi phí khác Tham quan thực tập, kiến tập, tốt nghiệp, khai
giảng, bế giảng, tuyển sinh, đề thi, coi thi,
chấm thi học kỳ
NHÓM 6 . Tiểu nhóm 22 : Chi hỗ trợ và bổ sung
127 CHI VIỆN TRỢ
12701 Chi đào tạo học sinh Lào
12702 Chi đào tạo học sinh Campuchia
12703 Chi hỗ trợ hợp tác Lào
12704 Chi hỗ trợ hợp tác Campuchia
12705 Chi dự án viện trợ Lào
12706 Chi dự án viện trợ Campuchia
12799 Khác
NHÓM 6 . Tiểu nhóm 23 : Các khoản chi khác
134 CHI KHÁC
13401 Chi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ
NSNN
13402 Chi trả NS các khoản dư năm
trước
13404 Chi kỷ niệm các ngày lễ lớn
13406 Chi thưởng và chi phí xử lý các
hành vi vi phạm pháp luật của các
vụ xử lý không có thu hoặc thu
- không đủ chi
13407 Chi chuyển nguồn kinh phí ngân
sách năm trước sang năm sau để
chi
13409 Chi các khoản phí và lệ phí
13410 Chi bảo hiểm tài sản và phương
tiện
13411 Chi hỗ trợ khác Chi hỗ trợ hoạt động của các đoàn thể, điều
hành đào tạo ngoài chính quy
13414 Chi phí tiếp khách
13416 Chi lập quỹ dự phòng ổn định thu
nhập của đơn vị thực hiện khoán
chi và SN có thu.
13417 Chi lập quỹ phúc lợi của đơn vị
SN có thu
13418 Chi lập quỹ khen thưởng của đơn
vị SN có thu
13419 Chi lập quỹ phát triển hoạt động
sự nghiệp của đơn vị sự nghiệp
có thu
13499 Chi các khoản khác Chi phí hoạt động văn nghệ, thể thao và các
khoản khác ngoài nội dung trên
NHÓM 7 : CHI ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN
NHÓM 7 . Tiểu nhóm 25 : Chi mua hàng hóa, vật tư dự trữ
140 CHI HỖ TRỢ VÀ GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM
14004 Chi hỗ trợ đào tạo tay nghề
14006 Chi sắp xếp lao động khu vực
HCSN
14099 Chi khác Chi trợ cấp thôi việc cho CB-CC
NHÓM 7 . Tiểu nhóm 26 : Chi đầu tư vào tài sản vô hình và hữu hình
144 MUA TÀI SẢN VÔ HÌNH
14401 Mua bằng sáng chế
14403 Mua phần mềm máy tính
14499 Khác
145 MUA SẮM TSCĐ DÙNG CHO
CH.MÔN
14501 Mô tô
14502 Ô tô con, ô tô tải
14503 Xe chuyên dùng
- 14504 Tàu thuyền
14505 Đồ gỗ, sắt, mây tre, nhựa cao cấp
14506 Trang thiết bị kỹ thuật chuyên
dùng
14508 Điều hòa nhiệt độ
14509 Nhà cửa
14510 Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
14511 Sách, tài liệu, chế độ
14512 Thiết bị tin học
14513 Máy photocopy
14514 Máy Fax
14515 Máy phát điện
14516 Máy bơm nước
14599 Các TSCĐ và CT hạ tầng cơ sở
khác Các tài sản khác, lễ phục tốt nghiệp
NHÓM 7 . Tiểu nhóm 26 : Chi đầu tư xây dựng cơ bản
147 CHI XÂY LẮP
14701 Chi xây dựng hạng mục công
trình Chi xây dựng các công trình mới
14702 Chi lắp đặt thiết bị công trình Thiết bị lắp đặt hoàn thành công trình
14799 Chi khác Chi san lắp mặt bằng xây dựng, chi phí xây
dựng côngtrình tạm (đường thi công, điện,
nước, nhà xưởng, nhà ở tạm để điều hành thi
công...) chi phí di chuyển thiết bị thi công
148 CHI THIẾT BỊ
14801 Chi mua sắm thiết bị Thiết bị lắp đặt theo công trình
14802 Chi phí gia công, lắp đặt thiết bị Chi phí sửa lại thiết bị cho đủ tiêu chuẩn
phi tiêu chuẩn trước khi đưa vào sử dụng
14899 Chi khác Chi phí vận chuyển, bảo quản, bảo dưỡng
máy móc tại hiện trường, chi bảo hiểm thiết bị
công trình
149 CHI KHÁC
14901 Các khoản chi theo tỷ lệ đơn giá Chi lập báo cáo nghiên cứu tiền khả thi (nhóm
quy định A) hoặc khả thi (nhóm B, C), chi cho bộ máy
quản lý dự án, lập hồ sơ mời thầu và xét thầu,
tổ chức nghiệm thu, khánh thành, bàn giao
công trình, chi phí bảo hiểm công trình.
140902 Chi phí điều tra, khảo sát, thu Chi phí điều tra, khảo sát, thu thập số liệu cho
thập số liệu giai đoạn chuẩn bị đầu tư và đầu tư
14903 Lệ phí cấp đất XD, cấp giấy
phép XD
- 14904 Tiền thuê đất hoặc chuyển
quyền sử dụng đất
14905 Chi thuê chuyên gia vận hành và
sản xuất
14906 Chi đào tạo công nhân kỹ thuật
và cán bộ quản lý sản xuất
14907 Chi nguyên, nhiên vật liệu cho
quá trình chạy thử
14908 Chi ứng dụng công nghệ mới cho
thi công
14909 Chi đền bù đất đai, hoa màu, di
chuyển dân cư và các công trình
trên mặt bằng
14910 Chi phí thẩm định dự án, thiết kế
kỹ thuật tổng dự toán và quyết
toán
14999 Chi khác Công tác tuyên truyền, quảng cáo các dự án,
chi tháo dỡ vật kiến trúc cũ và thu dọn mặt
bằng xây dựng trước và sau khi xây dựng, chi
cho khởi công công trình.
Nhóm 1 chi lương bao gồm mục 100,102,105,106
Nhóm 2 chi hàng hóa dịch vụ 109,110,111,113
Nhóm 3 chi mua sắm, sửa chữa 117,145
Nhóm 4 chi khác mục 134
nguon tai.lieu . vn