Xem mẫu

  1. TIÊU CHUẨN VIỆT NAM TCVN 3258 : 1986 Nhóm T Chiếu sáng nhân tạo trong nhà máy đóng tầu Artificial lighting in shipyards Tiêu chuẩn này thay thế cho TCVN 3258 : 1979 Tiêu chuẩn này quy định chiếu sáng nhân tạo nhà máy xí nghiệp sửa chữa,  đóng tàu. Tiêu chuẩn này được sử  dụng để  thiết kế, sửa chữa, thay thế  và quản lí các  thiết bị chiếu sáng nhân tạo trong các nhà máy đóng tàu. 1. Quy định chung 1.1. Khi thiết kế chiếu sáng nhân tạo những nơi sản xuất của nhà máy đóng  tàu phải tuân theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này và TCVN 3743 : 1983. 1.2. Chiếu sáng làm việc trong các phân xưởng, gian sản xuất được phép sử  dụng đèn nung sáng hoặc đèn huỳnh quang theo quy định trong bảng 1. 1.3. Tất cả  các phân xưởng, gian sản xuất và khu vực làm việc ngoài nhà,  phải đặt chiếu sáng sự cố và chiếu sáng phân tán người phù hợp với các yêu cầu   quy định trong điều 1.8 và 1.9 của TCVN 3743 : 1983. 1.4. Trong phạm vi nhà máy, xí nghiệp cần phải lắp đặt hệ thống chiếu sáng  bảo vệ theo quy định trong điều 1.12 của TCVN 3743 : 1983. 1.5. Khi thiết kế chiếu sáng nhân tạo, cần phải tính đến hệ  số dự  trữ, để  bù   lại sự giảm độ rọi trong quá trình sử dụng hệ thống chiếu sáng. Giá trị hệ số dự trữ và thời hạn lau đèn quy định trong bảng 2. Khi thiết kế chiếu sáng nhân tạo ở khu vực làm việc ngoài nhà, hệ số  dự trữ  là 1,1 đối với đèn nung sáng và 1,3 đối với đèn phóng điện trong chất khí. 2. Chiếu sáng nhân tạo các phân xưởng, gian sản xuất 2.1. Độ  rọi trên mặt làm việc và hệ  thống chiếu sáng trong các phân xưởng,  gian sản xuất phải tuân theo quy định trong bảng 1. 2.2. Cho phép lấy giá trị độ rọi theo cấp công việc cao nhất làm độ  rọi chiếu  sáng chung trong những phân xưởng, gian sản xuất có nhiều cấp công việc khác   nhau không thể sử dụng chiếu sáng chung khu vực được. 2.3. Đèn dùng để chiếu sáng chung phải có bộ phận phản xạ ánh sáng với góc   bảo vệ không nhỏ hơn 15o đối với đèn huỳnh quang và không nhỏ hơn 10o đối với  đèn nung sáng. 1
  2. Cách xác định các góc bảo vệ của dèn quy định trong phụ lục 1. 2.4. Độ  cao treo đèn so với sàn nhà trong hệ  thống chiếu sáng chung  ở  các   phân xưởng, gian sản xuất và khu vực ngoài nhà quy định trong bảng 4, 5, 8 của  TCVN 3743 : 1983. 2.5. Độ  cao treo đèn thủy ngân cao áp không được nhỏ  hơn 6m đối với bóng   có công suất lớn hơn 400W và 4m đối với bóng có công suất nhỏ hơn 400W. Bảng 1 Độ rọi chiếu sáng nhân tạo trong các phân xưởng và những nơi làm việc ngoài nhà Tên phân  Mặt làm Mặt  Cấp Độ rọi nhỏ nhất, Lx Ghi chú xưởng, gian  việc xác  công  Chiếu sáng bằng  Chiếu sáng bằng  phòng, khu  định  việc đèn đèn vực độ huỳnh quang hoặc  nung sáng sản xuất rọi  đèn tiêu thủy ngân cao áp chuẩn Chiếu sáng Chiếu sáng hỗn hợp hỗn hợp Chun Chiế Riên Chi Chi Riên g u g ếu ếu g sáng sáng chiế sán sán chiế chun chun u g g u g g sáng chu chu sáng và chun ng ng chun cục  g và  g bộ cục  bộ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 1. Phân xưởng  Nền nhà Ngang IIIb+1 200 ­ ­ 100 ­ ­ Độ rọi tăng  phóng dạng  1 cấp vì  chia và lấy  mặt làm  dấu trên nền  việc căng nhà thẳng kéo  dài quá 1/2 ngày làm  việc 2
  3. 2. Phân xưởng  vỏ Nền nhà Ngang lIlb 150 ­ ­ 75 200 50 Bộ phận lấy  Nền nhà Ngang IVb +  150 ­ ­ 50 150 30 Độ rọi tăng  dấu 1 1 cấp vì  Bộ phận máy : khoảng  máy cắt cách nhìn '' " ­ ­ ­ 75 ­ ­ > 0,5m ; Khu vực dùng  VII mỏ cắt Nền nhà Ngang 100 ­ ­ ­ 100 30 ­ Máy uốn lVb,  VII Bộ phận làm  bằng " " 100 ­ 50 ­ ­ tay gia công  IVb  nguội + 11 gia công nóng 3. Phân xưởng  hàn lắp Bộ phận lấy  " Ngang lllb 150 ­ ­ 75 ­ ­ dấu ­ ­ VII 100 ­ ­ 50 ­ ­ Bộ phận máy : mỏ cắt ­ ­ lVb 100 ­ ­ 50 ­ ­ ­ Máy nắn  thẳng ­ N + Đ IVa,  100 ­ ­ 50 ­ ­ ­ Hàn lắp : lắp  VII ráp ­ " 200 ­ ­ 75 300 75 kiểm tra, hàn ­ " IIIa 150 ­ ­ 75 200 50 ­ Kiểm tra mũi  IIIb hàn ­ " 100 ­ ­ 50 200 50 lắp máy và các  lVa cơ cấu khác Sơn 3
  4. 4. Phân xưởng  đúc Bộ phận  Nền nhà Ngang VI ­ ­ ­ 30 ­ ­ chuẩn bị hỗn hợp cắt Bộ phận làm  " " VIII ­ ­ ­ 50 ­ ­ khuôn Bộ phận sấy  " " VIII ­ ­ ­ 20 ­ ­    khuôn Bộ phận nấu Lò Ngang VII ­ ­ ­ 50 ­ ­ kim loại Mặt Bộ phận rót khuôn VII+ 1 ­ ­ ­ 75 ­ ­ Độ rọi tăng  kim loại 1 cấp vì   mức độ  nguy hiểm  Bộ phận phá  cao khuôn 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 a) Phá bằng  ­ " VI+1 ­ ­ ­ 50 ­ ­ Độ rọi tăng  tay ­ " VI ­ ­ ­ 30 ­ ­ 1 cấp vì  b) Phá bằng  mức độ  máy nguy hiểm  VIa+1 ­ ­ ­ 75 ­ ­ cao Bộ phận làm  Độ rọi tăng  sạch 1 cấp vì  mức độ  nguy hiểm  cao Bộ phận khử  ứng lực (ủ: quay) 5. Phân xưởng  rèn ­ " VII +  ­ ­ ­ 75 ­ ­ Độ rọi tăng  Bộ phận rèn  1 1 cấp vì  bằng ­ " ­ ­ ­ 50 ­ ­ mức độ  búa máy VII nguy hiểm  Bộ phận rèn  ­ ­ ­ 75 cao bằng ­ " IIIa 4
  5. búa tay Bộ phận hoàn  thiện phôi 6 .Phân xưởng  cơ khí Gia công cắt  gọt kim loại bằng  máy Mặt ­ IIb + 1 ­ 1000 200 ­ 500 100 Độ rọi tăng  (tiện, phay,  khuôn 1 cấp vì  bào, mức độ  doa, khoan  ­ ­ IIb ­ 750 150 ­ 400 75 nguy hiểm  mài...) cao a) Sản phẩm  Bàn Ngang llb + 1 ­ 1000 200 ­ 500 100 lớp (gá làm việc lắp bằng máy) Độ rọi tăng    1 cấp vì  b) Sản phầm  mắt làm  nhỏ (gá việc căng  lắp bằng tay)  Bệ máy thẳng kéo  Bộ phận kiểm  Bể tầy  Ngang  IIIb 150 400 75 75 200 50 dài quá 1/2  tra gỉ, ngày làm  sản phầm bể mạ Ngang IVa 100 ­ ­ 50 ­ ­ việc Bệ máy Phân xưởng  ­ lIb ­ 750 150 ­ 400 75 mạ Bộ phận may  mài, mài bóng Bộ phận lấy gỉ  và mạ Bộ phận máy đánh bóng 5
  6. 8. Phân xưởng  gỗ Cưa, xẻ gỗ  Bệ may Ngang IVc, 150 ­ ­ 75 ­ ­ Độ rọi tăng  bằng đứng IVd+1 1 cấp vì  máy cưa  mức độ  (vòng, " nguy hiểm  cưa đứng) Ngang IIb ­ 400 75 ­ 300 75 cao và nhìn  xa > 0,5m. Gia công, cắt  gọt gỗ bằng máy gia  công Mặt bàn lắp ghép mẫu  " IIc ­ 500 100 ­ 300 75 bằng máy gia công  " IIIb 150 ­ ­ 75 ­ ­ lắ p ghép mẫu  bằng tay trên bàn thợ a) Vẽ, lấy dấu  , đọc bản vẽ b) làm việc  trên bàn thợ 9. Phân xưởng  ống ­ " VII 100 ­ ­ 50 ­ ­  Lò nung ­ " IVa ­ ­ ­ 50 ­ ­ Cắt uốn ­ N+ D IIIa 200 ­ ­ 100 ­ ­ Thử, kiểm tra, phân loại 10. Triền 6
  7. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 Những công  ­ " II  ­ ­ 30 ­ ­ việc ngoài chuẩn bị Những công  việc lắp ­ N+ D II ­ ­ ­ 30 ­ ­ vỏ tàu : ­ Xếp đặt, hàn,  ­ " IVa ­ ­ ­ 50 150 50 Dùng đèn  cắt sơn xách tay điện áp 12­ Những công  ­ ­ V + 1 ­ ­ ­ 5 ­ ­ 24 Voilt việc lắp ngoài ráp trong  Độ rọi tăng  khoang ­ ­ V  ­ ­ ­ 2 ­ ­ 1 cấp vì  ngoài mức độ  Đường đi trên  nguy hiểm  cầu cao thang giàn giáo Khu vực cạnh  triền 11. Au đà : Đáy ­ ngang IV ­ ­ ­ 5 ­ ­ ngoài Những công  ­ N + Đ II  ­ ­ ­ 30 ­ ­ việc lắp ngoài vá tàu ­ ­ IV ­ ­ ­ 50 150 50 Những công  việc ­ ­ VIc ­ ­ ­ 30 ­ ­ trong khoang  tàu Trạm bơm 12. Vùng cần  ­ ­ ­ ­ ­ 30 ­ cẩu làm việc ­ N+ D IV­ 1 ­ ­ ­ 30 ­ ­ Độ rọi  Buồng  lái giảm 1 cấp  do không  7
  8. ­ " II  ­ ­ ­ 30 ­ ­ thường  Vị trí cần cầu ngoài xuyên làm  làm việc ­ " III ­ ­ ­ 10 ­ ­ việc Vùng cần cẩu  di chuyển Chú thích : N + Đ là mặt xác định độ  rọi tiêu chuẩn nằm ngang và thẳng   đứng. 3. Kiểm tra, sử dụng và bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng 3.1.   Phải   kiểm   tra   giá   trị   độ   rọi   của  chiếu   sáng   làm   việc   trong   các   phân  xưởng, gian sản xuất, các khu vực làm việc ngoài trời ít nhất 1 lần trong một năm. 3.2. Phải kiểm tra hệ thống chiếu sáng sự cố và phân tán người ít nhất 3 tháng  một lần. 3.3. Phải thường xuyên kiểm tra tình trạng làm việc của nguồn sáng và đèn. 3.4. Nguồn sáng, đèn bị  hư  hỏng phải sửa chữa và thay thế  ngay, chậm nhất  không quá 2 ngày đối với nguồn sáng và 5 ngày đối với đèn kể từ ngày nguồn sáng   hoặc đèn bị hư hỏng. 3.5. Thay thế  nguồn sáng hoặc đèn phải phù hợp về  kiểu loại, công suất và  điện thế. 3.6. Khi kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng cần phải lập hồ  sơ  theo dõi  như các bảng mẫu quy định trong phụ lục 2. 8
  9. Bảng 2 Hệ số dự trữ và thời hạn lau đèn Hệ số dự trữ Thời hạn lau  đèn Tên phân xưởng Đèn phóng  Đèn nung sáng lần/năm điện qua chất khí Phân xưởng vỏ 1,5 1,3 4 Phân xường hàn lắp 1,5 1,3 4 Phân xưởng cơ khí 1,5 1,4 4 Phân xưởng đúc ­ 1,5 6 Phân xưởng rèn ­ 1,5 6 Phân xưởng mạ 1 5 1,3 4 Phân xưởng ống 1,5 1,8 4 Phân xưởng phóng dạng 1,5 1,3 4 9
  10. Phụ lục 1 Góc bảo vệ của đèn a. Đèn nung sáng nhìn thấy dây tóc bóng đèn b. Đèn nung sáng bóng mờ c Đèn huỳnh quang không có bộ phận tán xạ ánh sáng d. Đèn huỳnh quang có bộ phận tán xạ ánh sáng 10
  11. Phụ lục 2 Mẫu sổ theo dõi tình hình sử dụng và bảo dưỡng thiết ựi chiếu sáng a) Mẫu trang đầu của sổ . Tên phân xưởng Ngày đưa vào sử dụng các hệ thống chiếu sáng. Các hệ thống chiếu sáng Đèn Nguồn sáng Tổng công Ghi chú  trong phân xưởng Tổng  Công Tổng  suất trong Kiểu  số, Kiểu  suất, W số, hệ thống loại cái loại điện  cái chiếu sáng, thế, kw V Chiếu sáng chung Chiếu sáng cục bộ Chiếu sáng sự cố Chiếu sáng phân tán  người Chiếu sáng bảo vệ Cán bộ theo dõi bảo dưỡng                                               Qu ản đốc phân xưởng   thiết  bị chiếu sáng  b) Mẫu bảng theo dõi tình hình hư hỏng thiết bị chiếu sáng Ngày Số nguồn sáng hư hỏng, cái Số đèn hư hỏng, cái Lý do năm Bóng đen nung sáng Bóng đèn huỳnh  Hệ  Hệ thống quang thống chiếu sáng Hệ  Hệ  Hệ  Hệ  chiếu  cục bộ thống thống thống thống sáng chiếu  chiếu  chiếu  chiếu  chung sáng sáng sáng sáng chung cục bộ chung cục bộ 11
  12. c. Mẫu bảng theo dõi tình hình thay thế thiết bị chiếu sáng Ngày  Thay nguồn sáng Thay điện tháng Bóng đèn nung  Bóng đèn huỳnh  Số lượng, cái Kiểu loại năm sáng quang Số  Công Số   Công Hệ  Hệ  Hệ  Hệ  lượng, suất, W lượng, suất, W thống thống thống thống cái điện  cái điện  chiếu  chiếu  chiếu  chiếu  thế, V thế, V sáng sáng sáng sáng chung cục bộ chung cục bộ d) Mẫu bảng theo dõi tình hình kiểm tra, bảo dưỡng thiết bị chiếu sáng Kiểm tra Ghi chú Số đèn được lau  Số đèn đã sửa  Ngày theo định kì, chữa, tháng năm cái cái Độ rọi  Điện thế mạng  trong điện phân  chiếu sáng trong xưởng, phân xưởng, V 12
  13. Lx 13
nguon tai.lieu . vn