Xem mẫu

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 2020 - 77 LÒ XO XOẮN TRỤ NÉN VÀ KÉO LOẠI I, CẤP I BẰNG THÉP MẶT CẮT TRÒN - THÔNG SỐ CƠ BẢN Cylindrical helical compression (tension) spings of 1 class and of 1 category made of round steel - Main parameters of coils 1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho lò xo nén và kéo loại I, cấp 1 có lực khi biến dạng lớn nhất (P3) từ 1,00 đến 850 N. 2. Thông số cơ bản của lò xo phải phù hợp với chỉ dẫn trong bảng. 3. Vật liệu: dây thép loại I* có đường kính từ 0,2 đến 5 mm. 4. Phân loại lò xo – theo TCVN 2018 – 77. 5. Phương pháp xác định kích thước của lò xo – theo TCVN 2019 – 77. Số hiệu của lò xo 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 15 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Lực lò xo khi biến dạng lớn nhất P3 N 1,00 1,06 1,12 1,18 1,25 1,32 1,40 1,50 1,60 1,70 Đường kính dây d, mm 0,20 0,22 0,20 0,22 0,20 0,22 0,20 0,22 0,20 0,22 0,20 0,22 0,25 0,20 0,22 0,25 0,20 0,22 0,25 Đường kính ngoài của lò xo D, mm 2,4 2,2 2,1 2,8 2,0 2,6 1,9 2,5 1,8 2,4 2,7 2,2 1,6 2,1 3,2 1,5 2,0 3,0 1,4 1,9 2,8 Độ cứng của một vòng Z1, N/mm 1,50 2,00 2,33 1,36 2,74 1,74 3,26 1,98 3,91 2,26 4,74 3,02 5,83 3,53 1,52 7,28 4,15 1,88 9,26 4,93 2,36 Biên dạng lớn nhất của một vòng f3, mm 0,667 0,530 0,481 0,824 0,431 0,678 0,383 0,631 0,338 0,584 0,295 0,464 0,257 0,425 0,987 0,220 0,386 0,851 0,184 0,345 0,720 * Tạm thời theo roct 9389 – 75 của Liên xô hay các tiêu chuẩn tương ứng của các nước khác cho đến khi có tiêu chuẩn Việt Nam tương ứng. 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn