Xem mẫu

TIÊU CHUẨN NHÀ NƯỚC TCVN 2012 – 77 ĐỘNG CƠ PÍT TÔNG THỦY LỰC THÔNG SỐ CƠ BẢN Piston hydraulic motors Basic parameters 1. Tiêu chuẩn này áp dụng cho các động cơ pít tông thủy lực dùng trong truyền dẫn thủy lực. 2. Những thông số cơ bản của động cơ phải được chọn theo các dãy số quy định trong bảng 1 - 3. Bảng 1 Áp suất danh nghĩa Pdn MN/m2 6,3 KG/cm2 63 10,0 16,0 20,0 25,0 32,0 40,0 100 160 200 250 320 400 Bảng 2 Vòng/ph 0,60 ─ 0,96 ─ 1,50 ─ 2,40 ─ 3,78 ─ Vòng/s Vòng/ph 0,010 6,0 ─ ─ 0,016 9,6 ─ ─ 0,025 15,0 ─ ─ 0,040 24,0 ─ ─ 0,063 37,8 ─ ─ Vòng/s Vòng/ph 0,10 60 ─ 75 0,16 96 ─ 120 0,25 150 ─ 192 0,40 240 ─ 300 0,63 378 ─ 480 Vòng/s Vòng/ph 1,00 600 1,25 750 1,60 960 2,00 1200 2,50 1500 3,20 1920 4,00 2400 5,00 3000 6,30 3780 8,00 4800 Vòng/s Vòng/ph Vòng/s 10,0 6000 100 12,5 ─ ─ 16,0 ─ ─ 20,0 ─ ─ 25,0 ─ ─ 32,0 ─ ─ 40,0 ─ ─ 50,0 ─ ─ 63,0 ─ ─ 80,0 ─ ─ Bảng 3 Thể tích làm việc V0, cm3 Dãy cơ Dãy bản phụ 1,00 ─ ─ ─ 1,25 ─ ─ ─ 1,60 ─ ─ ─ 2,00 ─ ─ ─ 2,50 ─ ─ ─ Dãy cơ Dãy Dãy cơ bản phụ bản 10,0 ─ 100 ─ 11,2 ─ 12,5 ─ 125 ─ 14,0 ─ 16,0 ─ 160 ─ 18,0 ─ 20,0 ─ 200 ─ 22,4 ─ 25,0 ─ 250 ─ 28,0 ─ Dãy Dãy cơ phụ bản ─ 1 000 112 ─ ─ 1 250 140 ─ ─ 1 600 180 ─ ─ 2 000 224 ─ ─ 2500 280 ─ Dãy Dãy cơ Dãy phụ bản phụ ─ 10 000 ─ 1 120 ─ 11 200 ─ 12 500 ─ 1 400 ─ 14 000 ─ 16 000 ─ 1 800 ─ 18 000 ─ 20 000 ─ 2240 ─ 22 400 ─ 25 000 ─ 2800 ─ 28 000 3,20 ─ ─ ─ 4,00 ─ ─ ─ 5,00 ─ ─ ─ 6,30 ─ ─ ─ 8,00 ─ ─ ─ Chú thích: 32,0 ─ 320 ─ 36,0 ─ 40,0 ─ 400 ─ 45,0 ─ 50,0 ─ 500 ─ 56,0 ─ 63,0 ─ 630 ─ 71,0 ─ 80,0 ─ 800 ─ 90,0 ─ ─ 3200 ─ 32 000 ─ 360 ─ 3600 ─ 36 000 ─ 4000 ─ 40 000 ─ 450 ─ 4500 ─ 45 000 ─ 5000 ─ 50 000 ─ 560 ─ 5 600 ─ 56 000 ─ 6300 ─ 63 000 ─ 710 ─ 7100 ─ 71 000 ─ 8000 ─ 80 000 ─ 900 ─ 9000 ─ 90 000 1. Khi chọn thể tích làm việc phải ưu tiên chọn dãy số cơ bản; 2. Sai lệch của thể tích làm việc không được vượt quá ±3% giá trị ghi trong bảng 3. ... - tailieumienphi.vn
nguon tai.lieu . vn